2. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Số lượng hồ sơ (Bộ)
|
Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật
|
Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật
(ngày)
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Ghi chú
|
Bộ phận Một cửa
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng Lao động-TB&XH (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo UBND huyện/TP
(B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng Lao động-TB&XH
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa)
|
14
|
Xác nhận hồ sơ phong tặng, truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
+ Bản khai cá nhân (Mẫu 01a/BMAH). Trường hợp bà mẹ đã chết thì đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng lập bản khai (Mẫu 01b/BMAH) kèm biên bản ủy quyền (Mẫu 02/BMAH);
+ Bản sao Bằng Tổ quốc ghi công, giấy chưng nhận thương binh có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Hồ sơ đề nghị xét tặng hoặc truy tặng:
+ Các giấy tờ như hồ sơ xét duyệt;
+ Biên bản xét duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 03/BMAH);
+ Tờ trình kèm theo danh sách mẫu 04/BMAH.
|
02
|
Không
|
15
ngày
|
0,5
ngày
|
10,5
ngày
|
3
ngày
|
1
ngày
|
|
15
|
Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp ưu đãi đối với anh hùng LLVT, AHLĐ
|
+ Bản khai cá nhân (Mẫu AH1), trường hợp anh hùng đã chết mà chưa được hưởng chế độ thì đại diện thân nhân hoặc người Thờ cũng lập bản khai (Mẫu AH2) kèm biên bản ủy quyền (Mẫu UQ).
+ Bản sao Quyết định phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu Anh hùng hoặc bản sao Bằng anh hùng.
|
01
|
Không
|
05
ngày
|
0,5
ngày
|
2,5
ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
16
|
Xác nhận hồ sơ trợ cấp đối với người HĐKC giải phóng dân tộc
|
+ Bản khai cá nhân (Mẫu KC1);
+ Bản sao 1 trong các giấy tờ sau: Huân chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Huân chương chiến thắng, Huy chương chiến thắng, giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động kháng chiến thực tế của cơ quan thi đua khen thưởng cấp huyện.
|
01
|
Không
|
10
ngày
|
0,5
ngày
|
7,5
ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
17
|
Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người tham gia HĐKC bị nhiễm CĐHH
|
+ Bản khai (Mẫu HH1);
+ Một trong giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng CĐHH;
+ Quyết định phục viên, xuất ngũ;
+ Giấy X, Y, Z;
+ Giấy chuyển thương, chuyển viện, giây điều trị;
+ Giấy tờ khác chứng minh có thời gian hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng CĐHH được xác lập từ ngày 30/4/1975;
+ Bản sao lý lịch cán bộ, lý lịch Đảng viên, lý lịch quân nhân;
+ Bản sao huân chương, huy chương;
+ Bản sao bệnh án, điều trị tại cơ sở Y tế có thẩm quyền do Bộ Y tế quy định;
+ Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân.
|
01
|
Không
|
5
ngày
|
0,5
ngày
|
3,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
18
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp DCCH
|
+ Danh sách đối tượng người có công thuộc diện nhận Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (Mẫu số 04-CSSK);
+ Tờ trình.
|
01
|
Không
|
10
ngày
|
0,5
ngày
|
8,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
19
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
+ Bản khai cá nhân (Mẫu CC1);
+ Bản sao 1 trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận kỷ niệm chương “ Tổ quốc ghi công”, Bằng “Có công với nước”, Huân chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Quyết định khen thưởng.
|
01
|
Không
|
10
ngày
|
0,5
ngày
|
8,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
20
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ tuất từ trần
|
+ Bản khai thân nhân người có công với cách mạng từ trần (Mẫu TT1);
+ Bản sao giấy chứng tử;
+ Hồ sơ người có công với cách mạng.
|
02
|
Không
|
15
ngày
|
0,5
ngày
|
11,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
21
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí
|
+ Bản khai đại diện thân nhân (Mẫu TT1);
+ Biên bản ủy quyền;
+ Giấy chứng tử;
+ Hồ sơ người có công với cách mạng.
|
02
|
Không
|
10
ngày
|
0,5
ngày
|
8,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
22
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp 1 lần đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt tù đày
|
+ Bản khai cá nhân (Mẫu TĐ1, TĐ2);
+ Biên bản ủy quyền;
+ Bản sao các giấy tờ liên quan.
|
02
|
Không
|
5
ngày
|
0,5
ngày
|
3,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
23
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ đối với người HĐKC giải phóng dân tộc trước ngày 01/01/1945
|
+ Bản khai cá nhân (Mẫu KC1);
+ Bản sao một trong các giấy tờ sau: Huân chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Huân chương chiến thắng, Huy chương chiến thắng, giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động kháng chiến thực tế của cơ quan Thi đua-Khen thưởng cấp huyện.
|
01
|
Không
|
15
ngày
|
0,5
ngày
|
13,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
24
|
Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ đối với người HĐCM, HĐKC bị địch bắt, tù đày, chết
|
+ Bản khai cá nhân (Mẫu TĐ1, TĐ2);
+ Biên bản ủy quyền;
+ Bản sao các giấy tờ liên quan.
|
01
|
Không
|
5
ngày
|
0,5
ngày
|
3,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
25
|
Xác nhận hồ sơ di chuyển đến trong và ngoài tỉnh
|
+ Đơn đề nghị;
+ Bản sao sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú dài hạn;
+ Phiếu báo di chuyển hồ sơ.
|
01
|
Không
|
15
ngày
|
0,5
ngày
|
13,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
26
|
Xác nhận hồ sơ di chuyển đi trong và ngoài tỉnh
|
+ Đơn đề nghị;
+ Bản sao sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú dài hạn;
+ Phiếu báo di chuyển hồ sơ.
|
01
|
Không
|
15
ngày
|
0,5
ngày
|
13,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
27
|
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ người có công nuôi dưỡng Liệt sỹ
|
+ Đơn đề nghị;
+ Bản sao sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú dài hạn;
+ Phiếu báo di chuyển hồ sơ.
|
01
|
Không
|
15
ngày
|
0,5
ngày
|
13,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
28
|
Xác nhận cấp sổ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo cho người có công hoặc con của người có công với cách mạng
|
+ Tờ khai cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo kèm bản sao giấy khai sinh (Mẫu số 1 – ƯĐGD);
+ Bản chụp giấy khai sinh, mang theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp trực tiếp); hoặc Bản sao giấy khai sinh có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với trường hợp nộp qua bưu điện);
+ Bản chụp giấy trúng tuyển hoặc báo nhập học
|
01
|
Không
|
10
ngày
|
0,5
ngày
|
8,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
29
|
Xác nhận cấp sổ cho người có công với cách mạng nhận phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
+ Tờ khai trang cấp dụng cụ chỉnh hình (Mẫu số 03-CSSK);
+ 02 ảnh 3x4.
|
01
|
Không
|
30
ngày
|
0,5
ngày
|
28,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
30
|
Xác nhận cấp phiếu trợ cấp thương tật
|
+ Giấy chứng nhận bị thương;
+ Biên bản giám định thương tật;
+ Bản trích lục thương tật.
|
01
|
Không
|
30
ngày
|
0,5
ngày
|
28,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
31
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận Gia đình Liệt sỹ
|
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Gia đình Liệt sỹ.
|
01
|
Không
|
5
ngày
|
0,5
ngày
|
3,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
32
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
+ Đơn đề nghị cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” (Mẫu TQ1);
+ Danh sách đề nghị của UBND xã, phường, trị trấn.
|
01
|
Không
|
5
ngày
|
0,5
ngày
|
3,5
ngày
|
|
1
ngày
|
Liên thông lên:
+ Sở LĐTB&XH: 30 ngày
+ Bộ LĐTB&XH: 30 ngày
|
33
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất
|
+ Giấy báo tử;
+ Bản sao Bằng “Tổ quốc ghi công”;
+Bản khai tình hình thân nhân liệt sĩ (Mẫu LS4) kèm theo các giấy tờ liên quan.
|
02
|
Không
|
5
ngày
|
0,5
ngày
|
3,5
ngày
|
|
1
ngày
|
|
34
|
Xác nhận hồ sơ hưởng Mai táng phí theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg; Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
+ Đơn đề nghị có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn;
+ Giấy chứng tử;
+ Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần;
+ Công văn đề nghị của UBND xã, phường, thị trấn;
+ Công văn đề nghị của huyện, thành phố.
|
01
|
Không
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
28,5 ngày
|
|
1
ngày
|
|
35
|
Xác nhận hồ sơ hưởng Mai táng phí theo Quyết định số 150/2006/NĐ-CP
|
+ Bản khai;
+ Giấy báo tử;
+ Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần;
+ Công văn đề nghị của UBND xã, phường, thị trấn;
+ Công văn đề nghị của huyện, thành phố.
|
01
|
không
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
28,5 ngày
|
|
1
ngày
|
|
III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Số lượng hồ sơ (Bộ)
|
Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật
|
Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật
(ngày)
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Ghi chú
|
Bộ phận Một cửa
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng Tư pháp
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo UBND huyện/TP
(B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng Tư pháp
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa)
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
+ Bản chính hoặc bản sao có chứng thực;
+ Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
|
01 bộ
|
3.000 đồng/bản
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng ban ngay)
|
0,5 ngày tối đa
|
|
Trong ngày
|
Trường hợp nhận yêu cầu qua bưu điện thời gian giải quyết là 3 ngày
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản chính
|
+ Bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.
|
01 bộ
|
2.000 đồng/bản
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng ban ngay)
|
0,5 ngày tối đa
|
|
Trong ngày
|
Trường hợp yêu cầu được gửi qua đường bưu điện thì thời hạn giải quyết là 03 ngày
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Bản chính giấy khai sinh
|
+ Tờ khai cấp lại bản chính giấy khai sinh (theo mẫu quy định);
+ Bản chính hoặc bản sao Giấy khai sinh cũ (nếu có);
+ Văn bản uỷ quyền được công chứng hoặc chứng thực trong trường hợp người có yêu cầu cấp lại bản chính giấy khai sinh mà không có điều kiện trực tiếp thực hiện thủ tục. Nếu người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền, thì không cần phải có văn bản ủy quyền, nhưng phải có giấy tờ chứng minh về mối quan hệ nêu trên.
|
01 bộ
|
10.000 đồng
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng ban ngay)
|
0,5 ngày tối đa
|
|
Trong ngày
|
Trường hợp phải xác minh thời gian giải quyết là không quá 03 ngày
|
4
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính
|
+ Bản chính (Bản chính cấp lần đầu; Bản chính cấp lại; Bản chính đăng ký lại);
+ Bản photo từ bản chính các giấy tờ cần chứng thực.
|
01 bộ
|
1.500 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1000 đồng/ trang; tối đa thu 80.000 đồng/bản
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng ban ngay)
|
0,5 ngày tối đa
|
|
Trong ngày
|
Trường hợp yêu cầu chứng thực với số lượng lớn có thể được hẹn lại để chứng thực sau nhưng không quá 02 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký
|
+ Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng;
+ Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký
+ Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực.
|
Tuỳ theo yêu cầu của công dân.
|
8000 đồng/ trương hợp.
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng ban ngay)
|
0,5 ngày tối đa
|
|
Trong ngày
|
|
6
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt và ngược lại
|
1. Người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp yêu cầu chứng thực chữ ký phải xuất trình bản dịch và giấy tờ, văn bản cần dịch.
Khi thực hiện chứng thực, người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của họ trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực; trường hợp nghi ngờ chữ ký trên bản dịch so với chữ ký mẫu thì yêu cầu người dịch ký trước mặt.
2. Đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ, văn bản phục vụ mục đích cá nhân và có yêu cầu chứng thực chữ ký trên bản dịch thì phải xuất trình các giấy tờ sau đây:
a) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng;
b) Bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ quy định tại Khoản 2 Điều 27 của Nghị định 23/2015/NĐ-CP; trừ trường hợp dịch những ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học nhưng thông thạo ngôn ngữ cần dịch;
c) Bản dịch đính kèm giấy tờ, văn bản cần dịch.
Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực, trừ trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 24 của Nghị định 23/2015/NĐ-CP.
|
01 bộ
|
8000 đ/trường hợp
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng ban ngay
|
0,5 ngày tối đa
|
|
Trong ngày
|
Có thể kéo dài hơn theo yêu cầu thỏa thuận của người yêu cầu
|
7
|
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch
|
+ Tờ khai (theo mẫu quy định), xuất trình bản chính Giấy khai sinh của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch và các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch.
+ Đối với trường hợp xác định lại giới tính, thì văn bản kết luận của tổ chức y tế đã tiến hành can thiệp để xác định lại giới tính là căn cứ cho việc xác định lại giới tính.
+ Việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho người chưa thành niên hoặc người mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.
+ Đối với việc thay đổi họ, tên cho người từ đủ 9 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc cho người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi trở lên, thì phải có sự đồng ý của người đó.
|
01 (bộ)
|
50.000đ/1 trường hợp
|
05 ngày
|
0,5(nhận và chuyển phòng ban ngay)
|
04 ngày
|
|
0,5 ngày
|
Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày
|
8
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
+ Người yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.
Trong trường hợp bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật trước khi yêu cầu chứng thực bản sao; trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi, có lại.
|
01 bộ
|
2000 đồng/ 01 trang, từ trang thứ 3 trở đi thu 1000 đồng/ trang. Tối đa thu không quá 100.000 đồng/ bản
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng ban ngay
|
Trong ngày
|
|
Trong ngày
|
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
+ Dự thảo hợp đồng, giao dịch;
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực;
+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; trừ trường hợp người lập di chúc đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng.
|
03 bộ
|
20.000 đ/trường hợp
|
Không quá 02 ngày
|
Nhận và chuyển phòng ban ngay
|
02 ngày
|
|
Trả ngay khi hoàn thành
|
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
- Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực;
+ Dự thảo văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản;
+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó;
+ Giấy tờ chứng minh quyền và nghĩa vụ liên quan đến tài sản.
|
01 bộ
|
40.000 đồng/ trường hợp
|
2 ngày
|
0,5 ngày (nhận và chuyển phòng ban ngay)
|
1,5 ngày
|
|
Trả ngay khi hoàn thành
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |