Ủy ban nhân dân tỉnh sơn la số: 2045



tải về 0.84 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích0.84 Mb.
#14528
1   2   3   4   5   6

30 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.



Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

(15 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

10 ngày

6 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế







Bước 4

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

7 ngày

3 ngày

Bước 5

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

2 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

1 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày




Có thể liên thông với cơ quan thuế



16

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

01

Theo quy định hiện hành


30 ngày

(15 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

17 ngày

6 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

4 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày







17

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

01

Theo quy định hiện hành


20 ngày

(10 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

17 ngày

7 ngày

Bước 3

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

2 ngày







18

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

01

Theo quy định hiện hành


35 ngày

(20 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

17 ngày

10 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

10 ngày

5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày







19

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

01

Theo quy định hiện hành


25 ngày

(10 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

12 ngày

4 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

2 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

1 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày







20

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

01

Theo quy định hiện hành


25 ngày

(10 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

12 ngày

4 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

2 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

1 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày







21


Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

01


Theo quy định hiện hành

45 ngày

(30 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý lần đầu

15 ngày

11 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

10 ngày

5 ngày

Bước 4

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý lần 2

10 ngày

5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo UB ký

5 ngày

4 ngày

Bước 6

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

2 ngày

Bước 7

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

2 ngày






22


Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

01


Theo quy định hiện hành




25 ngày

(10 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý, trình lãnh đạo UB ký

22 ngày

7 ngày

Bước 3

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

2 ngày







23

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

01

Theo quy định hiện hành


30 ngày

(15 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

15 ngày

6 ngày

Bước 3

Phòng TNMT thụ lý

7 ngày

4 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 5

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày







24

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

01

Theo quy định hiện hành



30 ngày



Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Phòng TNMT thụ lý

27 ngày

27 ngày

Bước 3

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

2 ngày







25

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất



01

Theo quy định hiện hành


35 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.



Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

10 ngày

10 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế







Bước 4

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

3 ngày

3 ngày

Bước 5

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

5 ngày

Bước 6

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

5 ngày

5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

3 ngày

Bước 8

Phòng TNMT vào sổ và giao đất

6 ngày

6 ngày

Bước 9

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

2 ngày




Có thể liên thông với cơ quan thuế


27

Thủ tục xác nhận bản đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường bổ sung

01

Không

05 ngày

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 2

Phòng TNMT thụ lý

2,5 ngày

2,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo UB ký

1ngày

1ngày

Bước 4

Phòng TNMT vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

1ngày


1ngày








28

Thủ tục xác nhận bản đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

01

Không

05 ngày

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 2

Phòng TNMT thụ lý

2,5 ngày

2,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo UB ký

1 ngày

1 ngày

Bước 4

Phòng TNMT vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

1 ngày


1 ngày








29

Thủ tục xác nhận lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (đối với các cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đã đi vào hoạt động trước ngày 01 tháng 4 năm 2015 có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP nhưng không có bản cam kết bảo vệ môi trường

Điều 11, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT

Không

10 ngày

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

0,5 ngày

Bước 2

Phòng TNMT thụ lý

6,5 ngày

6,5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo UB ký

2 ngày

2 ngày

Bước 4

Phòng TNMT vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

1 ngày


1 ngày










Каталог: data -> files
files -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
files -> QuyếT ĐỊnh của Bộ y tế số 42/2005/QĐ-byt ngày 08 tháng 12 năm 2005
files -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 106
files -> MỤc lục phần I 2 những ngưỜi chịu trách nhiệm chính đỐi với nội dung bản cáo bạch 2
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> CỦa bộ CÔng an số 12/2002/tt-bca(A11) ngàY 13 tháng 9 NĂM 2002 HƯỚng dẫn thực hiện nghị ĐỊnh số 33/2002/NĐ-CP ngàY 28 tháng 3 NĂM 2002 CỦa chính phủ quy đỊnh chi tiết thi hành pháp lệnh bảo vệ BÍ MẬt nhà NƯỚC
files -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> TỈnh sơn la số: 1281/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Bm-hapi-14-04 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương