1
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị của nhà thầu về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu
|
+ Văn bản đề nghị;
+ Các tài liệu liên quan (nếu có).
|
01 bộ
|
Không
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4,0 ngày
|
|
0,5
|
Bên mời thầu: 5 ngày; Chủ đầu tư: 7 ngày; Người có thẩm quyền 20 ngày
|
2
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
+ Văn bản kiến nghị;
+ Các tài liệu liên quan (nếu có).
|
01 bộ
|
Không
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4,0 ngày
|
|
0,5 ngày
|
Bên mời thầu: 5 ngày; Chủ đầu tư: 7 ngày; Người có thẩm quyền 20 ngày
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp:
+ Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp (theo mẫu);
+ Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;
+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
+ Dự toán được duyệt (nếu có);
+ Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án;
+ Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có);
+ Quyết định phê duyệt KHĐT (nếu trình HSMT sau khi phê duyệt KHĐT).
|
01 bộ
|
Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
4
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh;
+ Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu (nếu trình hồ sơ mời thầu sau khi phê duyệt kế hoạch đấu thầu);
+ Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh (theo mẫu);
+ Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;
+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
+ Dự toán được duyệt và quyết định phê duyệt (nếu có);
+ Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án;
+ Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có);
|
01bộ
|
Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ g
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
5
|
Thủ tục phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh) do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
+ Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; điều ước hoặc thoả thuận quốc tế (nếu có); Bản chụp Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu;
+ Bản chụp Hồ sơ yêu cầu và bản chụp quyết định phê duyệt HSYC;
+ Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp;
+ Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, biên bản mở thầu;
+ Các hồ sơ đề xuất và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan;
+ Báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp;
+ Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định;
+ Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn;
+ Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có);
+ Các tài liệu khác liên quan.
|
01 bộ
|
Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
6
|
Thủ tục Phê duyệt kết quả đấu thầu công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình phê duyệt kết quả đấu thầu;
+ Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; điều ước hoặc thoả thuận quốc tế (nếu có); bản chụp Quyết định kế hoạch đấu thầu; bản sao hồ sơ mời thầu và bản chụp Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu;
+ Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp;
+ Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, biên bản mở thầu;
+ Các hồ sơ dự thầu và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan;
+ Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp (theo mẫu);
+ Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định;
+ Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu quy mô nhỏ;
+ Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có);
+ Các tài liệu khác liên quan.
|
01 bộ
|
Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
7
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ mời thầu;
+ Hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ (theo mẫu);
+ Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;
+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
+ Dự toán được duyệt (nếu có);
+ Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án;
+ Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có);
+ Quyết định phê duyệt KHĐT .
|
01bộ
|
Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
8
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ mời thầu;
+ Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu;
+ Hồ sơ mời thầu xây lắp (theo mẫu);
+ Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;
+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
+ Dự toán được duyệt (nếu có);
+ Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án;
+ Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có).
|
01 bộ
|
Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
9
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ mời thầu;
+ Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu;
+ Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá (theo mẫu);
+ Quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư;
+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
+ Dự toán được duyệt và quyết định phê duyệt (nếu có);
+ Văn bản chứng minh nguồn vốn cho dự án;
+ Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có).
|
01 bộ
|
Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
10
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
+ Tờ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (theo mẫu);
+ Quyết định phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư;
+ Văn bản ghi kế hoạch phân bổ vốn cho công trình;
+ Hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật (thuyết minh, bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công và hồ sơ dự toán);
+ Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (theo mẫu);
+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
|
01 bộ
|
Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
11
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
|
+ Tờ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (theo mẫu);
+ Quyết định phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư;
+ Văn bản ghi kế hoạch phân bổ vốn cho công trình;
+ Hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật (thuyết minh, bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công và hồ sơ dự toán);
+ Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (theo mẫu);
+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
|
4-8 bộ
|
Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011
|
20 ngày
|
0,5 ngày
|
15,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
|
+ Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án;
+ Quyết định phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư;
+ Văn bản ghi kế hoạch phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư cho công trình; bản chụp văn bản chủ trương đầu tư (nếu có);
+ Hồ sơ dự án (thuyết minh và thuyết minh, bản vẽ thiết kế cơ sở, hồ sơ khảo sát nếu có, hố sơ năng lực của đơn vị tư vấn khảo sát, lập dự án);
+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan.
|
4-8 bộ
|
Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011
|
40 ngày
30 ngày
20 ngày
|
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
|
32,5 ngày
23,5 ngày
15,5 ngày
|
5 ngày
4 ngày
3 ngày
|
2 ngày
2 ngày
1 ngày
|
- Dự án nhóm A: Không quá 40 ngày - Dự án nhóm B: Không quá 30 ngày. - Dự án nhóm C: Không quá 20 ngày.
|
13
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
+ Tờ trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu (theo mẫu);
+ Quyết định đấu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư. Đối với phần công việc chuẩn bị dự án thì căn cứ quyết định của người đứng đầu cơ quan chuẩn bị dự án;
+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thoả thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
+ Thiết kế dự toán được duyệt (nếu có);
+ Tài liệu chứng minh nguồn vốn cho dự án;
+ Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có).
|
01 bộ
|
Quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
|
15
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|
14
|
Thẩm định phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
+ Quyết định phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư của cấp thẩm quyền.
+ Tờ trình phê duyệt chủ trương đầu tư.
+ Đề cương chủ trương đầu tư.
+ Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án đầu tư mới).
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc trích lục bản đồ có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền hoặc giới thiệu địa điểm, thoả thuận quy hoạch hoặc thoả thuận hướng tuyến theo quy hoạch.
+ Biên bản thống nhất quy mô dự án của cơ quan đề xuất chủ trương đầu tư với các đơn vị có liên quan.
+ Văn bản chỉ đạo chủ trương đầu tư (nếu có).
|
02 bộ
|
Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011
|
15ngày
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
3 ngày
|
1 ngày
|
|