30 ngày
(15 ngày đối với thành phố)
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại huyện
|
Thời gian thành phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
17 ngày
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
01
|
Theo quy định hiện hành
|
40 ngày
(25 ngày đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại huyện
|
Thời gian
thành phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
7 ngày
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
10 ngày
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên thông với cơ quan thuế
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
01
|
Theo quy định hiện hành
|
40 ngày
Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
(25 ngày đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại huyện
|
Thời gian thành phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
7 ngày
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
10 ngày
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên thông với cơ quan thuế
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
01
|
Theo quy định hiện hành
|
40 ngày
Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
(25 ngày đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại huyện
|
Thời gian thành phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
7 ngày
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
10 ngày
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên thông với cơ quan thuế
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
01
|
Theo quy định hiện hành
|
25 ngày
Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
(10 ngày đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại huyện
|
Thời gian thành phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
8 ngày
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
5 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên thông với cơ quan thuế
|
10
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
01
|
Theo quy định hiện hành
|
45 ngày
Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
(30 ngày đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại huyện
|
Thời gian thành phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
15 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Phòng TNMT thụ lý
|
10 ngày
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
10 ngày
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
5 ngày
|
3 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
2 ngày
|
|
Có thể liên thông với cơ quan thuế
(Gộp thủ tục đăng ký biến động và thủ tục cho thuê đất)
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
01
|
Theo quy định hiện hành
|
3 ngày
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại huyện
|
Thời gian thành phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
|
Áp dụng cho cả thủ tục xóa đăng ký góp vốn và thủ tục xóa đăng ký cho thuê.
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
01
|
Theo quy định hiện hành
|
30 ngày
(15 ngày đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại huyện
|
Thời gian thành phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
17 ngày
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
01
|
Theo quy định hiện hành
|
30 ngày
(15 ngày đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại huyện
|
Thời gian thành phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
17 ngày
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
01
|
Theo quy định hiện hành
|
30 ngày
Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.
Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.
(15 ngày đối với thành phố)
|
Bước
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian tại huyện
|
Thời gian thành phố
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
10 ngày
|
6 ngày
|
Bước 3
|
Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý
|
7 ngày
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Phòng TNMT thụ lý
|
5 ngày
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UB ký
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phòng TNMT vào sổ
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa
|
2 ngày
|
1 ngày
|
|
Có thể liên thông với cơ quan thuế
|
15
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
01
|
Theo quy định hiện hành
|
|