ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1198/QĐ-UBND Phan Thiết, ngày 29 tháng 4 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh mục loài cây tái sinh có mục đích áp dụng
trong cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt ở tỉnh Bình Thuận
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06 tháng 11 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg;
Căn cứ Thông tư số 57/2007/TT-BNN ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 99/2006/TT-BNN;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 891/SNN-CCPTLN ngày 23 tháng 4 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt danh mục loài cây tái sinh có mục đích áp dụng trong cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt ở tỉnh Bình Thuận (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Công ty Lâm nghiệp, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Phát triển lâm nghiệp, Trưởng các Ban Quản lý rừng phòng hộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dũng
DANH MỤC LOÀI CÂY TÁI SINH CÓ MỤC ĐÍCH
TRONG RỪNG TỰ NHIÊN CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Loài cây
|
Tên khác
|
Tên khoa học
|
Họ
|
Phân loại nhóm gỗ
|
1
|
Cẩm lai Bà Rịa
|
|
Dalbergia Bariaensis Pieae
|
Fabaceae
|
I
|
2
|
Giáng hương
|
|
Pterocarpus pedatus Pierre
|
Fabaceae
|
I
|
3
|
Giáng hương quả to
|
Huê mộc
|
Pterocarpus Macrocarpus Kurz
|
Fabaceae
|
I
|
4
|
Gáo vàng
|
|
Adina sessifolia Hook
|
Rubiaceae
|
VII
|
5
|
Gõ đỏ
|
Cà te
|
Pahudia cochinchinensis Pierre
|
Caesalpinoideae
|
I
|
6
|
Trắc Nam bộ
|
|
Dalbergia cochinchinensis Pierre
|
Caesalpinoideae
|
I
|
7
|
Lim xanh
|
|
Erythrophloeum fordii Oliver
|
Caesalpinadeae
|
II
|
8
|
Gõ mật
|
Gụ mật
|
Sindora cochinchinensis H.Baill
|
Caesalpinadeae
|
I
|
9
|
Dầu nước
|
Dầu rái
|
Dipterocarpus Alatus Roxb
|
Dipterocarpaceae
|
V
|
10
|
Dầu song nàng
|
|
Dipterocarpus Dyeri Pierre
|
Dipterocarpaceae
|
IV
|
11
|
Dầu cát
|
Dầu chai
|
Dipterocarpus intricatus Dyer
|
Dipterocarpaceae
|
V
|
12
|
Dầu lông
|
Dầu đồng
|
Dipterocarpus Tuberculatus Roxb
|
Dipterocarpaceae
|
IV
|
13
|
Vên vên
|
|
Anisoptera cochinchinensis Pierre
|
Dipterocarpaceae
|
III
|
14
|
Sao đen
|
|
Hopea odorata Roxb
|
Dipterocarpaceae
|
II
|
15
|
Cà chắc
|
Cà chí
|
Shorea obtusa Wall
|
Dipterocarpaceae
|
III
|
16
|
Căm liên
|
Cẩm liên
|
Pentacme Siamensis Kurz
|
Dipterocarpaceae
|
I
|
17
|
Sến cát
|
Sến mủ
|
Shorea cochinchinensis Pierre
|
Dipterocarpaceae
|
II
|
18
|
Dó bầu
|
Trầm hương
|
Aquilaria Crassna Pierre
|
Thymeleaceae
|
I
|
19
|
Trai Nam bộ
|
|
Fagraea fragrans Roxb
|
Loganiaceae
|
I
|
20
|
Căm xe
|
Cẩm xe
|
Xylia Dolabriformis Benth
|
Mimosoideae
|
II
|
21
|
Bình linh
|
Đẹn
|
Vitex pubescens Vahl
|
Verbenaceae
|
III
|
22
|
Nhạc ngựa
|
Dái ngựa, Săng đào
|
Swietenia macrophylia King (Swietenia mahogani Jaq)
|
Meliaceae
|
V
|
23
|
Trâm trắng
|
|
Syzygium wightiannum Wall
|
Myrtaceae
|
V
|
24
|
Chiêu liêu
|
|
Terminalia chebula
|
Combretaceae
|
IV
|
25
|
Bằng lăng nước
|
|
Lagerstroemia flos - reginae Retz
|
Lythraceae
|
III
|
26
|
Bằng lăng cườm
|
|
Lagerstroemia angustifolia Pierre
|
Lythraceae
|
I
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |