Tử Điển Tra Cứu Thuật Ngữ Công Nghệ Hàn



tải về 0.51 Mb.
trang12/22
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích0.51 Mb.
#21218
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   22

Lap resistance Welding


Lap resistance Welding: Hàn chồng điện trở tiếp xúc hàn điện trở tiếp xúc được thực hiện bằng cách tác dụng áp lực từ hai phía của liên kết chồng, như hàn điểm, hàn đường…


Lap seam Welding


Lap seam Welding: Hàn đường chồng Hàn đường áp dụng cho các liên kết chồng.

Lamellar tear


Lamellar tear: Nứt tách lớp là các vết nứt được tạo ra song song với bề mặt kim loại cơ bản ở vùng ảnh hưởng nhiệt hoặc vùng lân cận đó trong liên kết nơi ứng suất kéo lớn vuông góc với bề mặt kim loại cơ bản.

Longitudinal crack


Longitudinal crack: Nứt dọc là các vết nứt được tạo ra song song với đường hàn trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt.

Layer


Layer: Lớp hàn là một lớp kim loại đắp bao gồm một hoặc nhiều đường hàn.

Leg length


Leg length: Chiều dài cạnh mối hàn góc là Khoảng cách từ mép của mối hàn góc đến cạnh kia của mối hàn.


Lap joint


Lap joint: Liên kết chồng - Các liên kết hàn trong đó các phần tử được đặt chồng một phần lên nhau.

Lazer beam Welding


Lazer beam Welding: Hàn tia lade - Hàn nóng chảy trong đó sự nung nóng chỗ nối được thực hiện nhờ năng lượng tập trung của tia laze.

Top of Form



Bottom of Form


Macroscopic test


Macroscopic test: Kiểm tra vĩ mô là kiểm tra để xem xét độ ngấu, vùng ảnh hưởng nhiệt, khuyết tật...bằng mắt thường sau khi gia công tiết diện hoặc bề mặt của mối hàn bằng mài hoặc tẩm thực.

Microsscopic test


Microsscopic test: Kiểm tra vi mô là kiểm tra để xem xét tổ chức kim loại sau khi gia công tiết diện mối hàn bằng thấm axit (tẩm thực).

Magnetic particle testing


Magnetic particle testing: Kiểm tra dùng bột từ Phương pháp kiểm tra không phá huỷ trong đó các vật liệu sắt từ (Thép...) được từ hoá. Khuyết tật được phát hiện thông qua sự phân bố của bột từ xung quanh khuyết tật. Có hai loại bột từ: Phát sáng và không phát sáng.

Micro joining


Micro joining: Liên kết vi mô là thuật ngữ chung cho các phương pháp hàn tác dụng tới một phần bởi vì nơi vật thể liên kết là nhỏ và mịn,ảnh hưởng lớn tới tính chất liên kết và chất lượng liên kết của lượng chảy,chiều dày khuyếch tán,lượng biến dạng,sức căng bề mặt…và các ảnh hưởng kích thước cần đặc biệt được xem xét.

Micro resistance welding


Micro resistance welding: Hàn điện trở vi mô sử dụng phương pháp hàn tiếp xúc điện trở, nhưng vùng hàn là vi mô.

Medium pressure type electron beam Welding


Medium pressure type electron beam Welding: Hàn tia điện tử với áp suất trung bình là phương pháp hàn tia điện tử được thực hiện trong thiết bị có áp suất trong khoảng 130 đến 980 pa.

Multiple eletrode spot Welding machine


Multiple eletrode spot Welding machine: Máy hàn điểm nhiều điện cực là máy hàn điểm sử dụng nhiều cặp điện cực.

Multiple spot Welding


Multiple spot Welding: Hàn nhiều điểm bằng điểm cực hai phía Phương pháp hàn điểm điện trở tiếp xúc trong đó hai hay nhiều liên kết hàn được hàn nhiều điểm cùng một lúc bằng điện cực hai phía.

Mash Welding


Mash Welding: Hàn ép chồng là một dạng hàn đường cho liên kết hàn chồng chủ yếu thông qua tạo biến dạng dẻo và khuyếch tán.

Multi - layer Welding


Multi - layer Welding: Hàn nhiều lớp là hàn được thực hiện từ hai lớp hàn trở lên.

Top of Form



Bottom of Form


Molten pool


Molten pool: Vũng hàn là phần kim loại nóng chảy được tạo ra bởi nguồn nhiệt hàn.

Melting rate


Melting rate: Tốc độ chảy là khối lượng hoặc chiều dài của điện cực nóng chảy trên một đơn vị thời gian.

Melting coefficient


Melting coefficient: Hệ số chảy là khối lượng kim loại nóng chảy của điện cực ứng với dòng điện 1 Ampe trong một đơn vị thời gian ( thường là gam/ Ampe giờ).


tải về 0.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương