High volume air sampler: Bộ thu khí dung lượng cao là thiết bị được sử dụng để đo tổng lượng khí, thu các khí hàn tạo ra trên giấy lọc với lưu lượng từ 1500 đến 2000 lít/phút.
Hydraulic back pressure valve: Van áp lực nước là thiết bị để ngăn cản cháy lùi từ mỏ, dòng ngược của ôxy và áp lực đột ngột tăng của khí cháy.
High pressure type electron beam Welding
High pressure type electron beam Welding: Hàn tia điện tử với áp suất cao là hàn tia điện tử không có chân không, được thực hiện ở áp suất cao không nhỏ hơn áp suất khí quyển.
Hold time
Hold time: Thời gian giữ lực ép sau khi ngắt dòng là thời gian duy trì lực sau khi hàn.
High frequency induction Welding: Hàn cảm ứng cao tần là phương pháp hàn được thực hiện bằng cách sử dụng nhiệt cảm ứng tần số cao đồng thời tác dụng áp lực.
High frequency resistance Welding
High frequency resistance Welding: Hàn điện trở tiếp xúc cao tần là phương pháp hàn điện trở tiếp xúc được thực hiện bằng cách tác dụng trực tiếp dòng điện cao tần, hoặc bằng cách cảm ứng tới mặt tiếp xúc của các vật hàn đồng thời tác dụng áp lực vào liên kết hàn.
Hot crack
Hot crack: Nứt nóng là các vết nứt được tạo ra ở nhiệt độ cao, ở nhiệt độ kết tinh của mối hàn hoặc nhỏ hơn một chút.
Top of Form
   
Bottom of Form
Hardfacing
Hardfacing: Đắp lớp tăng cứng là đắp lớp kim loại cứng lên bề mặt kim loại cơ bản để chống lại mài mòn.
Horizontal position: Vị trí hàn ngang vị trí hàn trong đó bề mặt mối hàn nằm gần như trên mặt phẳng thẳng đứng và trục đường hàn gần như nằm ngang.
Hot start
Hot start ( current ): Khởi động nóng - Dòng điện xung lớn hơn dòng điện hàn được tạo ra ở thời điểm ban đầu gây hồ quang để nhanh chóng gây và ổn định hồ quang hàn.
Heat - affected zone
Heat - affected zone: Vùng ảnh hưởng nhiệt - Vùng kim loại cơ bản không bị nung chảy tại đó tổ chức và tính chất của kim loại bị thay đổi do hàn và cắt bằng nhiệt gây ra
Top of Form
   
Bottom of Form
Implant test
Implant test: Kiểm tra cấy là kiểm tra để xem giá trị ứng suất kéo giới hạn mà ở đó chưa xuất hiện nứt tại vùng ảnh hưởng nhiệt, được thực hiện ở phía trên của mẫu kiểm tra dạng thanh tròn với một khấc tròn được đặt vào một tấm thép được hàn hồ quang sao cho phần khấc chỉ trở thành vùng ảnh hưởng nhiệt, và được tạo liên kết bởi lực kéo cố định sau khi hàn.
Insothernal solidification
Insothernal solidification: Kết tinh đẳng nhiệt là hiện tượng trong quá trình kết tinh nhiệt độ của mối hàn được giữ không đổi.
Infrared soldering
Infrared soldering: Hàn vảy mềm bằng tia hồng ngoại là hàn vảy mềm được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt của tia hồng ngoại.
Iron soldering
Iron soldering: Hàn vảy mềm bằng mỏ hàn điện là hàn vảy mềm được thực hiện nhờ sử dụng một mỏ hàn điện.
Infrared brazing
Infrared brazing: Hàn vảy cứng tia hồng ngoại là hàn vảy cứng được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt của tia hồng ngoại.
Induction brazing
Induction brazing: Hàn vảy cứng bằng cảm ứng là hàn vảy cứng được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt cảm ứng tần số cao.
Indentation
Indentation: Vết lõm bề mặt là vết lõm trên bề mặt kim loại cơ bản chỗ tiếp xúc với đầu điện cực bị ép lõm xuống.
Indirect spot Welding: Hàn điểm cực một phía là phương pháp hàn điện trở tiếp xúc trong đó hai điện cực nằm về cùng một p hía của vật hàn.
Incomplete fusion
Incomplete fusion: Ngấu không hoàn toàn cạnh hàn là tình trạng trong đó ranh giới giữa các lớp hàn hoặc giữa các lớp kim loại đắp và bề mặt mép hàn của kim loại cơ bản không đủ ngấu vào nhau, tạo ra các chỗ hở trong mối hàn
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |