PHỤ LỤC 3:
(kèm theo công văn số: 937/ĐHQG-KHCN ngày 8 tháng 6 năm 2007)
PHIẾU THÔNG TIN PHÒNG THÍ NGHIỆM
I. Thông tin chung:
Tên phòng thí nghiệm: PTN. CÔNG NGHỆ SINH HỌC PHÂN TỬ
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM
Điện thoại (CQ): 8307079; Fax: 8301331
Tên Trưởng Phòng thí nghiệm: PGS.TS. Trần Linh Thước
Điện thoại CQ: 8307079 / (NR) : 9316262
Mobile: 0913-901-644 E-mail: tlthuoc@hcmuns.edu.vn
Cơ quan chủ trì: TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Địa chỉ : 227 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM
Điện thoại (CQ) : 8353193; Fax : 8350096
Lĩnh vực hoạt động của PTN: Công nghệ Sinh học
Mục tiêu hoạt động của PTN:
- Trang bị hiện đại đáp ứng các nghiên cứu cơ bản và ứng dụng về công nghệ sinh học cần sử dụng các kỹ thuật sinh học tiên tiến.
- Nâng cao trình độ nghiên cứu và ứng dụng của cán bộ Trường ĐH Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. HCM, tiếp cận trình độ các nước trong khu vực và trên thế giới.
- Nâng cao chất lượng đào tạo của nhà trường, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa của TP. HCM và cả nước.
Đối tượng phục vụ : sinh viên đại học năm cuối, học viên cao học, nghiên cứu sinh, cán bộ giảng dạy trong khoa, trường và các trường thành viên ĐH QG-HCM
Tình hình đầu tư phòng thí nghiệm:
Năm bắt đầu triển khai đầu tư: 2004
Các nội dung công việc chính đã thực hiện, kết quả đạt được:
- Phục vụ các nghiên cứu và triển khai trình độ cao về công nghệ sinh học của cán bộ Trường ĐH Khoa học tự nhiên, các trường thành viên ĐHQG TP. HCM
- Phục vụ đào tạo sau đại học của Khoa Sinh học
- Hợp tác với các trường đại học, viện nghiên cứu trong TP. HCM và khu vực trong nghiên cứu và triển khai về công nghệ sinh học
- Hợp tác với các trường đại học, viện nghiên cứu trên thế giới
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện đến thời điểm báo cáo (triệu đồng): 13.397 triệu đồng
Tổng giá trị thiết bị (triệu đồng): 13.293 triệu đồng
Quy mô PTN :
Tổng diện tích (m2): 140m2
Các PTN chuyên sâu trực thuộc:
- PTN. Công nghệ gen và vi sinh (Lab A): 86m2
- PTN. Công nghệ sinh học thực vật (Lab B): 20m2
- PTN. Công nghệ sinh học động vật (Lab C): 34m2
Cán bộ cơ hữu và cán bộ tham gia:
TT
|
Họ và tên
|
Học vị
|
Chuyên ngành
|
Điện thoại, email
|
Chức vụ
|
1
|
Trần Linh Thước
|
PGS.TS.
|
CNSH
|
0913901644
tlthuoc@hcmuns.edu.vn
|
Trưởng phòng, kiêm nhiệm
|
2
|
Bùi Văn Lệ
|
PGS.TS.
|
CNSH
|
0903841949
bui_le@yahoo.fr
|
Phó phòng,
kiêm nhiệm
|
3
|
Nguyễn Đức Hoàng
|
TS
|
Di truyền
|
ndhoang@hcmuns.edu.vn
|
giảng viên
|
4
|
Phan T Phượng Trang
|
TS
|
Di truyền
|
ptptrang@ hcmuns.edu.vn
|
giảng viên
|
5
|
Đặng T Phương Thảo
|
ThS
|
Di truyền
|
thaodp@hcmuns.edu.vn
|
giảng viên
|
6
|
Lê Trần Thanh Nhật
|
CN
|
Sinh hóa
|
8307079
|
CB nghiên cứu
|
7
|
Bùi Lan Anh
|
CN
|
Sinh hóa
|
8307079
|
CB nghiên cứu
|
8
|
Phan Kim Ngọc
|
ThS
|
Sinh lý động vật
|
0908133709
|
tham gia
|
9
|
Võ Minh Trí
|
TS
|
CNSH
|
8307079
vmtri@hcmuns.edu.vn
|
tham gia
|
10
|
Đỗ Anh Tuấn
|
ThS
|
Vi sinh
|
8307079
datuan@hcmuns.edu.vn
|
tham gia
|
11
|
Chu T Thu Trang
|
ThS
|
Vi sinh
|
8307079
thutrangchu@yahoo.com
|
tham gia
|
12
|
Lê Văn Bình
|
ThS
|
Vi sinh
|
8307079
lvbinh@gmail.com
|
tham gia
|
13
|
Nguyễn T Thùy Nhiên
|
ThS
|
Vi sinh
|
8307079
thuynhien@ hcmuns.edu.vn
|
tham gia
|
14
|
Nguyễn Trí Nhân
|
ThS
|
CNSH
|
8307079
ntrnhan hcmuns.edu.vn
|
tham gia
|
15
|
Trần Văn Hiếu
|
ThS
|
CNSH
|
8307079
tvhieu@hcmuns.edu.vn
|
tham gia
|
Trang thiết bị chính:
TT
|
Tên thiết bị
|
Nước/hãng sản xuất
|
Trị giá
(triệu đồng)
|
Tính năng, công dụng
|
Năm mua
|
Giá trị còn lại (%)
|
1
|
QUANG PHỔ
NANO DROP UV/VIS
|
Mỹ/ AMBION
|
157,5
|
định lượng l
DNA, RNA
|
2004
|
80
|
2
|
KÍNH HIỂN VI HÙYNH QUANG CHỤP ẢNH
|
Nhật/ OLYMPUS
|
358,9
|
miễn dịch huỳnh quang
|
2004
|
80
|
3
|
MÁY LUÂN NHIỆT MAO QUẢN
|
Mỹ/ IDAHO
|
111,0
|
nhân nhanh bản sao DNA
|
2004
|
90
|
4
|
HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG CAO ÁP HPLC
|
Mỹ/Cecil
|
393,3
|
phân tích
|
2004
|
80
|
5
|
MÁY ĐO QUANG HỢP HÔ HẤP
|
Mỹ/Leaflab
|
228,4
|
đo cường độ hô hấp
|
2004
|
80
|
6
|
MÁY ĐỌC MICROPLATE
|
Phần Lan/
Labsystem
|
109,0
|
so màu ELISA
|
2004
|
80
|
7
|
LY TÂM LẠNH SIÊU TỐC
|
Nhật/Hitachi
|
1318,5
|
phân đoạn bào quan, virút
|
2005
|
95
|
8
|
LY TÂM LẠNH TỐC ĐỘ CAO
|
Hàn Quốc/Biotron
|
379,7
|
phân đoạn bào quan
|
2005
|
80
|
9
|
THIẾT BỊ ĐỒNG NHẤT MẪU
|
Nhật/Cosmo Bio
|
164,4
|
phá tế bào qui mô phòng thí nghiệm
|
2005
|
80
|
10
|
MÁY ĐO PHÁT SÁNG sinh HỌC
|
Mỹ/Turner Biosystems
|
189,8
|
đo phát sáng sinh học
|
2005
|
85
|
11
|
THIẾT BỊ cô ly tâm chân không
|
Hàn Quốc/Biotron
|
118,7
|
cô dung dịch sinh học dung tích nhỏ
|
2005
|
85
|
12
|
MÁY LUÂN NHIỆT (x5)
|
Mỹ/MJ
|
332,1
|
nhân bản sao DNA
|
2005
|
|
13
|
MÁY CẮT LÁT MỎNG QUAY
|
Đức/Microm
|
224,5
|
cắt lát mỏng mô thực vật
|
2005
|
85
|
14
|
MÁY Ủ, RỬA ELISA
|
Đức/Biotex
|
104,0
|
dùng cho ELISA
|
2005
|
80
|
15
|
PHỤ KIỆN AKTA FPLC
|
Mỹ/Amersham Biosciences
|
101,2
|
dùng cho hệ thống tinh chế protein
|
2005
|
70
|
16
|
KÍNH HIỂN VI SOI NGƯỢC
|
Nhật/Olympus
|
112,2
|
quan sát tế bào động vật nuôi cấy
|
2005
|
80
|
17
|
HỆ THIẾT BỊ LỌC TIẾP TUYẾN
|
Mỹ/GE
|
898,8
|
cô, làm trong dung dịch nuôi cấy, protein
|
2006
|
95
|
18
|
HỆ THỐNG AKTA PILOT
|
Mỹ/GE
|
2921,1
|
tinh chế protein qui mô pilot
|
2006
|
95
|
19
|
THIẾT BỊ PHÁ TẾ BÀO ÁP SUẤT CAO
|
Mỹ/
Microfluidics
|
1308,1
|
phá tế bào qui mô pilot
|
2006
|
95
|
20
|
BIOREACTOR TẾ BÀO THỰC VẬT
|
Hàn Quốc/Biotron
|
337,0
|
nuôi huyền phù tế bào thực vật
|
2006
|
95
|
21
|
THIẾT BỊ TẠO KIM VI THAO TÁC
|
Nhật/
Narashige
|
232,7
|
tạo kim dùng trong vi thao tác tế bào động vật
|
2006
|
95
|
22
|
THIẾT BỊ Ủ ELISA
CONG SUẤT CAO
|
Mỹ/ iEMS
|
200,6
|
ủ đồng thời 9 đĩa ELISA
|
2006
|
90
|
23
|
BỀ LẮC ỔN NHIỆT LẠNH
|
Nhật/Eyela
|
112,3
|
ủ, nuôi cấy vi sinh ở nhiệt độ thấp
|
2006
|
95
|
24
|
TỦ LẮC ỔN NHIỆT LẠNH
|
Nhật/Eyela
|
113,9
|
ủ, nuôi cấy vi sinh ở nhiệt độ thấp
|
2006
|
95
|
II. Tình hình hoạt động của phòng thí nghiệm:
Tần suất sử dụng trung bình các trang thiết bị chính (số giờ/ngày): 6 giờ ngày
Kết quả đào tạo nguồn nhân lực: (tính từ 9/2000 đến 11/2006)
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
TRÌNH ĐỘ
|
GHI CHÚ
|
GS/ PGS
|
TIẾN SỸ
|
THẠC SỸ
|
ĐH
|
KHÁC
|
I
|
Đào tạo nguồn nhân lực cho PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiện có
|
|
02
|
05
|
07
|
02
|
|
|
1
|
Trong đó
- Đào tạo mới
|
|
02
|
|
07
|
07
|
|
|
2
|
- Đào tạo nâng cao
|
|
0
|
05
|
|
|
|
|
II
|
Đào tạo nguồn nhân lực cho xã hội
|
|
0
|
07
|
35
|
212
|
|
|
Các đề tài/dự án NCKH đã thực hiện tại phòng thí nghiệm: (tính từ 2001 đến 2005)
TT
|
Tên đề tài
|
Cấp/mã số
|
Kết quả, nội dung chủ yếu
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Áp dụng phương pháp nuôi cấy mô cắt lát mỏng tế bào để nghiên cứu cải thiện một số giống cây ăn quả
|
Nhà nước
(NCCB)/620102
|
|
Bùi Văn Lệ
|
2002-2004
|
50
|
|
2
|
Tối ưu hóa qui trình chuyển gen trên một số cây mô hình
|
Trọng điểm ĐHQG
|
|
Bùi Văn Lệ
|
2003-2005
|
280
|
|
3
|
Thiết kế thử nghiệm vật liệu sinh học phân hủy chậm thuốc và cố định tế bào biểu bì nuôi cấy invitro làm màng chữa bỏng
|
NCCB/
640503
|
|
Võ Huy Dâng
|
2003-2005
|
60
|
|
4
|
Nghiên cứu các vấn đề sinh học bằng kỹ thuật sinh học hiện đại
|
NCCB/
642801
|
|
Trần Linh Thước
|
2001-2003
|
350
|
|
5
|
Nghiên cứu các hệ thống biểu hiện gen trong E. coli đề sản xuất protein tái tổ hợp
|
NCCB/
643204
|
|
Trần Linh Thước
|
2004-2005
|
330
|
|
6
|
Nghiên cứu công nghệ bề mặt tế bào (cell surface engineering) trên mô hình vi khuẩn Bacillus subtilus và kỹ thuật protein để ứng dụng trong công nghiệp và môi trường
|
Nhà nước (Nghị định thư)
|
|
Trần Linh Thước
|
2003-2005
|
950
|
|
7
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong kiểm tra, giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Nhà nước/
KC-04-30
|
|
Trần Linh Thước
|
2004-2005
|
1200
|
|
8
|
Xây dựng chip tế bào có khả năng phân hủy cellulose
|
Nghị định thư
|
|
Trần Linh Thước
|
2006-2008
|
1000
|
|
9
|
28 đề tài cấp cơ sở khác
|
|
|
|
|
220
|
|
10
|
Đề tài cấp tỉnh thành
|
chưa thống kê
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4440
|
|
4. Các công trình KHCN thực hiện tại PTN đã được công bố (từ 2003-2005):
TT
|
Tên bài báo/báo cáo
|
Tên tạp chí/Kỷ yếu hội nghị trong nước, số…
|
Tên tạp chí/Kỷ yếu hội nghị quốc tế, số…
|
1
|
Xây dựng thử nghiệm Ames và thử ứng dụng để phát hiện các tác chất gây đột biến, ung thư
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị tòan quốc lần II, NCCB trong sinh học, nông nghiệp, y học, Huế, 838-841, 2003
|
|
2
|
Tạo dòng biểu hiện gen mã hóa chitosanase trong E. coli
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị tòan quốc lần II, NCCB trong sinh học, nông nghiệp, y học, Huế, 1057-1060, 2003
|
|
3
|
Nghiên cứu hệ thống biểu hiện protein ngoại lai trên bề mặt tế bào nấm men
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị tòan quốc lần II, NCCB trong sinh học, nông nghiệp, y học, Huế, 1016-1019, 2003.
|
|
4
|
Tạo các plasmid với chỉ thị protein phát huỳnh quang phục vụ nghiên cứu tương tác giữa các protein nội bào ở nấm men S. cerevisiae
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị tòan quốc lần II, NCCB trong sinh học, nông nghiệp, y học, Huế, 906-909, 2003.
|
|
5
|
Nghiên cứu phát hiện phân biệt Salmonella spp. và S. enterica I trong thực phẩm bằng phản ứng PCR
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị tòan quốc lần II, NCCB trong sinh học, nông nghiệp, y học, Huế, 865-868, 2003.
|
|
6
|
Khảo sát sự hiện diện của plasmid spv ở các Salmonella spp. phân lập tại Việt Nam
|
Tạp chí Di truyền và Ứng dụng, Số 2, 35-41, 2003.
|
|
7
|
Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa protein vỏ vp19 của virút WSSV gây hội chứng Đốm trắng trên tôm sú (Penaeus monodon)
|
Tạp chí Di truyền và Ứng dụng, Số 4, 49-55, 2003
|
|
8
|
Dòng hóa và giải trình tự gen 1D của FMDV (foot and mouth disease virus) gây bệnh lỡ mồm long móng,
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội, 1126-1129.
|
|
9
|
Tạo vỏ protein VP-28 của virút gây hội chứng đốm trắng WSSV trên tôm sú bằng hệ thống pET trong E. coli
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, 1219-1223.
|
|
10
|
Xây dựng cơ sở dữ kiệu protein phục vụ nghiên cứu sinh học: trường hợp Chitinase -Chitosanase
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội, 1214-1218.
|
|
11
|
Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa protein vỏ VP28 của virus gây hội chứng đốm trắng WSSV trên tôm sú trong E. coli
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học, Số 1, 47-56, 2003.
|
|
12
|
Khảo sát sự phát sinh hình thái và chọn lọc dòng cỏ hương bài chịu mặn trong điều kiện nuôi cấy in vitro
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội
|
|
13
|
Khảo sát sự đa dạng sinh học và bước đầu thử nghiệm nhân giống in vitro một số loài cây bắt mồi ỡ khu Bình Châu-Phước Bửu
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội
|
|
14
|
Bước đầu nhân nhanh giống thông caribê (Pinus caribea) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội
|
|
15
|
Vi nhân giống một số giống cây ăn quả dùng phương pháp nuôi cấy lát mỏng tế bào
|
Hội nghị tòan quốc lần II, NCCB trong sinh học, nông nghiệp, y học, Huế, 2003.
|
|
16
|
Ưng dụng kỹ thuật thụ tinh ống nghiệm trên heo
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội
|
|
17
|
Phân lập, nuôi cấy tế bào trung bì người
|
Báo cáo khoa học, Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội
|
|
18
|
Quan sát sự biểu hiện của protein ngoại lai trong tế bào nấm men nhờ protein phát huỳnh quang ECFP
|
Tạp chí Sinh học, Tập 26, 30-34, 2004
|
|
19
|
Phát hiện Vibrio cholerae trong thực phẩm bằng phương pháp PCR
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Y Dược học, Học Viện Quân y, 415-418, 2004
|
|
20
|
Thiết lập quy trình phát hiện V. parahaemolyticus trong mẫu thủy sản bằng kỹ thuật PCR
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Y Dược học, Học Viện Quân y, 439-442, 2004
|
|
21
|
Thiết lập và đánh giá hiệu lực sơ bộ qui trình phát hiện nhanh dịch tả heo bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, Thái Nguyên, 547-551, 2004
|
|
22
|
Dòng hóa và biểu hiện gen d7 của DEV (Duck enteritis virus) gây bệnh dịch tả vịt
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, Thái Nguyên, 636-639, 2004
|
|
23
|
Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa protein vỏ VP281 của virus gây hội chứng đốm trắng WSSV (White Spot Syndrome Virus) trên tôm sú (Penaeus monodon)
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 2, 49-56, 2004
|
|
24
|
Tạo dòng và boểu hiện gen mã hóa đoạn peptide PreS226 của virus gây bệnh viêm gan B trong E. coli
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 2, 149-155, 2004
|
|
25
|
Nghiên cứu độc lực trên chuột của các chủng Salmonella có nguồn gốc từ bệnh phẩm và thực phẩm
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 2, 157-168, 2004
|
|
26
|
Dự đoán cấu trúc bậc 2 protein dựa trên SCOP Folds sử dụng mô hình Markov ẩn và cây quyết định
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 2, 407-414, 2004
|
|
27
|
Khảo sát sự lan truyền tính kháng thuốc qua trung gian plasmid ở E. coli đường ruột
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 2, 421-430, 2004
|
|
28
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng lên sự tạo củ Gloxinia (Sinningia) trong điều kiện in vitr
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, Thái Nguyên, 2004
|
|
29
|
Khảo sát sự phát sinh cơ quan cây măng cụt (Garcinia mangostana L.) bằng phương pháp nuôi cấy lớp mỏng tế bào
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, Thái Nguyên, 2004
|
|
30
|
Một số kết quả nghiên cứu về hạt nhân tạo của hoa Lily (Lilium spp.)
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học 2(3):359-370, 2004
|
|
31
|
Tổng hợp và thử nghiệm hiệu quả các chế phẩm sinh học bổ sung trong thức ăn thức ăn nuôi tôm sú thịt
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, Thái Nguyên, 289, 2004
|
|
32
|
Nghiên cứu kháng khuẩn của nấm bào ngư (Pleurotus sajor-caju),
|
Hội nghị Khoa học Sinh sản toàn quốc, Hà nội, 201, 2004
|
|
33
|
Khảo sát khả năng kháng Candida albicans cua gossypol va phumbagin va thử nghiệm trên mô hình bệnh lí ở chuột nhắt trắng (Mus musculus var.Albino)
|
Hội nghị Khoa học Sinh sản toàn quốc, Hà nội, 205, 2004
|
|
34
|
Khảo sát điều kiện tách và thu nhận nguyên bào sợi từ cuống rốn trẻ sơ sinh
|
Hội nghị Khoa học Sinh sản toàn quốc, Hà nội, 209, 2004
|
|
35
|
Khảo sát yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng sinh của phôi 2 tế bào nuôi cấy in vitro và thử nghiệm quy trình đông lạnh phôi của chuột nhắt trắng
|
Hội nghị Khoa học Sinh sản toàn quốc, Hà nội, 239, 2004
|
|
36
|
Thử nghiệm phân lập và nuôi cấy tế bào ung thư cổ tử cung người
|
Hội nghị Khoa học Sinh sản toàn quốc, Hà nội, 275, 2004
|
|
37
|
Sử dụng phần mềm mạng Neuron nhân tạo nhằm kiểm tra ảnh hưởng của adrenalin lên hoạt động của tim chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)
|
Hội nghị Khoa học Sinh sản toàn quốc, Hà nội, 303, 2004
|
|
38
|
Thiết kế màng gelatin-alginat trong ứng dụng điều trị tổn thong bỏng
|
Hội nghị Khoa học Sinh sản toàn quốc, Hà nội, 398, 2004
|
|
39
|
Tạo dòng baculovirus tái tổ hợp mang gen mã hóa protein vỏ của virus viêm não Nhật Bản
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 3, 29-38, 2005
|
|
40
|
Tạo dòng và biểu hiện mini-proinsulin tái tổ hợp trong E. coli
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 3, 155-160, 2005
|
|
41
|
Nghiên cứu thành phần môi trường và điều kiện nuôi cấy để tổng hợp mini-proinsulin tái tổ hợp trong E. coli ở qui mô pilot
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống, Trường ĐH Y Hà Nội, 1157-1159, 2005
|
|
42
|
Ảnh hưởng của vector và chủng chủ lên sự biểu hiện protein tái tổ hợp trong E. coli: trường hợp protein VP28 của virus gây hội chứng đốm trắng WSSV
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống, Trường ĐH Y Hà Nội, 1325-1328, 2005
|
|
43
|
Ảnh hưởng của các protein "tag" lên tính tan của các protein dung hợp tái tổ hợp: trường hợp protein NS1 của virus viêm não Nhật Bản
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống, Trường ĐH Y Hà Nội, 1343-1346, 2005
|
|
44
|
Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa kháng nguyên H:g,m của Salmonella Enteritidis trong tế bào E. coli
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong công nghệ sinh học, Trường ĐH Nông nghiệp 1, Hà Nội, 274-278, 2005
|
|
45
|
Thiết lập và đánh giá qui trình PCR phát hiện S. aureus trong thực phẩm
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong công nghệ sinh học, Trường ĐH Nông nghiệp 1, Hà Nội, 28-32, 2005
|
|
46
|
Thiết lập và đánh giá qui trình phát hiện Shigella trong thực phẩm bằng kỹ thuật PCR
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong công nghệ sinh học, Trường ĐH Nông nghiệp 1, Hà Nội, 19-23, 2005
|
|
47
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR để xác định vi khuẩn Campylobacter spp.
|
Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong công nghệ sinh học, Trường ĐH Nông nghiệp 1, Hà Nội, 24-27, 2005
|
|
48
|
Tạo dòng biểu hiện gen iap mã hóa protein p60 chủng L. monocyto-genes trong E. coli
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 3, 325-331, 2005
|
|
49
|
Tổng hợp kháng nguyên H:1,2 toàn phần tái tổ hợp của Salmonella Typhimurium
|
Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 3, 429-438, 2005
|
|
50
|
Morphogenesis as a powerful tool in woody plant and fruit crop micropropagation and biotech- nology, floral genetics and genetic transforemation.
|
|
In: Micropropagation of woody trees and fruits. Jain, SH, Ishii K (eds). Kluwer academic publishers, 2003.
|
51
|
Tobacco Thin Cell layer morpho-genesis.
|
|
In: Thin Cell layer culture system, Kluwer academic publishers, 2003.
|
52
|
Biochemical and molecular marker in programmed plant differen-tiation and manipulation of the morphogenetic pathways in tobacco and lily by using Thin cell layer technique
|
|
In: Thin Cell layer culture system, Kluwer academic publishers, 2003.
|
53
|
Thin cell layer morphogenesis as a powerful tool in ornamental plant micropropagation
|
|
In: Thin Cell layer culture system, Kluwer academic publishers, 2003.
|
54
|
Regeneration and transformation of lilium longiflorum by using Thin cell layer procedures
|
|
In: Thin Cell layer culture system, Kluwer academic publishers, 2003.
|
55
|
Thin cell layer studies of vegetable, leguminous and medicinal plant
|
|
In: Thin Cell layer culture system, Kluwer academic publishers, 2003.
|
56
|
Organogenesis of cereals and grass by using Thin cell layer technique
|
|
In: Thin Cell layer culture system, Kluwer academic publishers, 2003.
|
57
|
Thin cell layer technology in fruit crop regeneration
|
|
In: Thin Cell layer culture system, Kluwer academic publishers, 2003.
|
58
|
Woody plant micropropagation and morphogenesis by thin Thin cell layers
|
|
In: Thin Cell layer culture system, Kluwer academic publishers, 2003.
|
59
|
Genetic transformation using Thin cell layer
|
|
In: Thin Cell layer culture system, Kluwer academic publishers, 2003.
|
60
|
Classification of chitinase based on protein domain analysis
|
|
Workshop on Computational Biology 2004, University of Natural Sciences, VNU-HCMC, 14-17, 2004
|
61
|
Application of bioinformatic tools in studying and predicting functional domains of the HcrA repressor in Bacteria
|
|
Workshop on Computational Biology 2004, University of Natural Sciences, VNU-HCMC, 69-77, 2004
|
62
|
Solving biological problems using GRID computing
|
|
Workshop on Computational Biology 2004, University of Natural Sciences, VNU-HCMC, 80-85, 2004
|
63
|
Construction of plasmid-based expression vectors for Bacillus subtilis exhibiting full structural stability
|
|
Plasmid 54 (2005) 241–248
|
5. Chuyển giao công nghệ:
TT
|
Tên đơn vị được chuyển giao
|
Nội dung chuyển giao
|
Doanh số
(triệu đồng)
|
1
|
Phòng Nông nghiệp, huyện Vĩnh Châu, Sóc Trăng
|
Xây dựng phòng xét nghiệm xét nhgiệm bệnh virút bằng PCR, huấn luyện kỹ thuật
|
252
|
2
|
Trung tâm khuyến ngư tỉnh Tiền Giang
|
Xây dựng phòng xét nghiệm xét nhgiệm bệnh virút bằng PCR, huấn luyện kỹ thuật
|
318
|
3
|
Cty TNHH Tiến Phát, TX Sóc Trăng
|
Kỹ thuật xét nghiệm bệnh virút trên tôm bằng PCR
|
40
|
4
|
Cty CP Hải Việt
|
Kỹ thuật xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh trong thủy sản bằng PCR, cung cấp bộ Kit
|
80
|
|
Tổng cộng
|
|
690
|
6. Các dịch vụ phòng thí nghiệm thực hiện trong 2 năm gần đây:
TT
|
Tên dịch vụ
|
Số mẫu thực hiện phân tích, đo lường,…
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
Doanh số
(VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
7. Tình hình đăng ký hoạt động sở hữu trí tuệ: số sáng chế, số giải pháp hữu ích (nêu tóm tắt một số sáng chế, giải pháp hữu ích tiêu biểu): không
III. Kế hoạch hoạt động giai đoạn 2007 – 2010:
Dự kiến đào tạo nguồn nhân lực
TT
|
TRÌNH ĐỘ
|
SỐ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
GS/ PGS
|
0
|
|
2
|
Tiến sỹ
|
10
|
|
3
|
Thạc sỹ
|
20
|
|
4
|
ĐH
|
150
|
|
5
|
Khác
|
|
|
Thực hiện các đề tài, dự án NCKH (đề tài, dự án dự kiến thực hiện tại PTN)
TT
|
Cấp đề tài, dự án
|
Số lượng đề tài, dự án
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà nước
|
02
|
2007-2010
|
6000
|
|
2
|
Trọng điểm ĐHQG
|
03
|
2007-2010
|
900
|
|
3
|
Tỉnh, Thành phố
|
03
|
2007-2010
|
600
|
|
4
|
ĐHQG (cấp Bộ thường)
|
04
|
2007-2010
|
200
|
|
5
|
Cơ sở
|
20
|
2007-2010
|
200
|
|
|
Tổng cộng
|
32
|
|
7900
|
|
Chuyển giao công nghệ, thực hiện các dịch vụ KHCN:
Số hợp đồng, dịch vụ dự kiến chuyển giao: 02
Doanh thu dự kiến (triệu đồng): 500 triệu đồng
Kế hoạch đầu tư chiều sâu, sửa chữa, nâng cấp phòng thí nghiệm:
Dự kiến 2009 đầu tư chiều sâu, sửa chữa, nâng cấp phòng thí nghiệm, mở ra hướng nghiên cứu mới: kinh phí 40 tỷ đồng
IV. Kết luận, đánh giá, kiến Nghị:
Việc đầu tư chưa hoàn tất, đã thực hiện đầu tư được 13.293 triệu so với tổng kinh phí 19.930 triệu (chiếm 66,69%), sẽ kết thúc trong năm 2007.
Cho đến nay việc thực hiện đầu tư đã đúng mục tiêu, nội dung, hầu hết các thiết bị đều đã được sử dụng có hiệu quả trong nghiện cứu khoa học, đào tạo đại học, sau đại học và hợp tác quốc tế.
Đã chủ trì và huy động được trên 4,4 tỷ đồng kinh phí cho hoạt động nghiên cứu khoa học từ 7 đề tài cấp nhà nước, 1 đề tài trọng điểm cấp Bộ và trên 28 đề tài cấp khác. Từ năm 2000 đến nay đã góp phần đào tạo 07 tiến sĩ, 35 thạc sĩ và 212 cử nhân khoa học, công bố 63 bài báo cáo kết quả nghiên cứu tại các hội nghị khoa học toàn quốc, hội nghị quốc tế, tạp chí khoa học trong và ngoài nước. Bước đầu thực hiện chuyển giao công nghệ để đưa kết quả vào thực tế.
Tóm lại, PTN. Công nghệ Sinh học phân tử đã:
+ Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao
+ Góp phần nâng cao chất lượng nghiên cứu, đào tạo đại học và sau đại học về CNSH
+ Góp phần xây dựng đội ngũ cán bộ trẻ cho nhà trường
+ Góp phần nâng cao uy tín về đào tạo, nghiên cứu CNSH của nhà trường trong và ngoài nước
TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 06 năm 2007
Trưởng Phòng thí nghiệm
PGS.TS. Trần Linh Thước
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |