NHÓM NITRIT
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
249
|
Natri nitrit
|
|
|
250
|
Kali nitrit
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
08.2.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
125
|
423, 424, CS097, CS096
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
50
|
423, 424, CS088
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
125
|
423, 424, CS088, CS089
|
|
|
|
|
NHÓM NITRAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
251
|
Natri nitrat
|
|
|
252
|
Kali nitrat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
35
|
305, 307&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271
|
|
|
|
|
ACID ACETIC BĂNG
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
260
|
Acid acetic băng
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS221, CS262, CS273, CS275
|
01.6.6
|
Pho mát whey protein
|
GMP
|
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
GMP
|
CS260
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
CS242
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
GMP
|
419, CS160
|
04.2.1.1
|
Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
CS038
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
GMP
|
CS115, CS066
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
CS223
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
GMP
|
CS119, CS094&CS070
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
500
|
CS073
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
KALI ACETAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
261
|
Kali acetat (các muối)
|
|
|
261(i)
|
Kali acetat
|
|
|
261(ii)
|
Kali diacetat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
415, CS290
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS273, CS275
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
NATRI ACETAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
262(i)
|
Natri acetat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS273, CS275
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
GMP
|
CS260
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
CALCI ACETAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
263
|
Calci acetat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS273, CS275
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
AMONIUM ACETAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
264
|
Amonium acetat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
ACID LACTIC (L-, D- VÀ DL-)
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
270
|
Acid lactic (L-, D- và DL-)
|
|
|
325
|
Natri lactat
|
|
|
326
|
Kali lactat
|
|
|
327
|
Calci lactat
|
|
|
328
|
Amoni lactat
|
|
|
329
|
Magnesi lactat, DL-
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
312, CS288
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
328, 386, CS290
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
318, CS290
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
312&CS262, CS273, CS275
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
311&CS221
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
GMP
|
311&CS208
|
01.6.6
|
Pho mát whey protein
|
GMP
|
311
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
GMP
|
386&CS253
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
GMP
|
311&CS260
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
GMP
|
325&CS260
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
311
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
311& CS242,CS061
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
350
|
305, 325, 58& CS099
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
350
|
325, 58& CS062
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
311& CS062
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
325& CS254
|
04.2.1.1
|
Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
311&CS038
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
GMP
|
325, 305, CS115
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
15000
|
311, 325 CS066
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
15000
|
325, 375 CS066
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
325, CS013
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
311&CS223
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
311&CS249
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
325, 318&CS249
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
GMP
|
311, CS070&CS119, CS094
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
318&CS302
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
GMP
|
311, 355&CS072
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355, 360, 311 &CS156
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
GMP
|
311, 355&CS072
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
312, 355&CS074
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
200
|
311&CS073
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |