Mã nhóm thực phẩm
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.1
|
Sữa và buttermilk (nguyên chất)
|
1500
|
33&227
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
1320
|
33
|
01.2
|
Sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất), trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 01.1.2 (đồ uống từ sữa)
|
1000
|
33
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
1000
|
304&CS243
|
01.3.1
|
Sữa đặc (nguyên chất)
|
2000
|
34, 412&CS281
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
13000
|
33
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
4400
|
418, 304, CS250
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
4400
|
304, 412, CS252
|
01.4
|
Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
2200
|
33
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
1100
|
33, 412, CS288
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
4400
|
33
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
10000
|
305, 338, 413, CS207
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
5000
|
34, 305, 414, CS207
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
4400
|
304, 416, CS290
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
2200
|
304, 417, CS290
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
4400
|
33&88
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
4400
|
304, 412, 413, CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
4400
|
33
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
880
|
33, 314 &CS262, CS221, CS273, CS275
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
1300
|
304, 315, 321 &CS273
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
4400
|
304&CS262
|
01.6.2
|
Pho mát ủ chín
|
1540
|
304,324 &CS221
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
4400
|
321, 304&CS275
|
01.6.4
|
Pho mát đã qua chế biến
|
9000
|
33
|
01.6.5
|
Các sản phẩm tương tự pho mát
|
9000
|
33
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
1500
|
33
|
01.8.1
|
Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey
|
880
|
33&228
|
01.8.2
|
Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey
|
4400
|
33
|
02.2.1
|
Bơ
|
880
|
33&34
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
2200
|
33
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
880
|
33, 304, 387&CS253
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
2200
|
33
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
1500
|
33
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
7500
|
33
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
2200
|
33
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
2200
|
377&CS260
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
1100
|
33
|
04.1.2.7
|
Quả ngâm đường
|
10
|
33
|
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
350
|
33
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
1500
|
33
|
04.1.2.10
|
Sản phẩm quả lên men
|
2200
|
33
|
04.1.2.11
|
Nhân từ quả trong bánh ngọt
|
1500
|
33
|
04.2.1.2
|
Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
1760
|
16&33
|
04.2.1.3
|
Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
5600
|
33&76
|
04.2.2.1
|
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
5000
|
33&76
|
04.2.2.1
|
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
100
|
305, 348, 336, CS114
|
04.2.2.2
|
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
5000
|
33&76
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
2200
|
33
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
2200
|
33
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
340, CS145
|
04.2.2.5
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
|
2200
|
33&76
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
2200
|
33
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
2200
|
33
|
04.2.2.8
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên
|
2200
|
33&76
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
1100
|
33
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
2500
|
314, 336, 97, CS105&CS141
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
10000
|
97, 338&CS105
|
05.1.3
|
Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong
|
880
|
33
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
1100
|
33
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
2500
|
336&CS087
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
2200
|
33
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
2200
|
33
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
44000
|
33
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
1500
|
33
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
2500
|
33&225
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
2500
|
378&CS152
|
06.3
|
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
|
2200
|
33
|
06.4.1
|
Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự
|
2500
|
33&211
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
900
|
33&211
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
2500
|
33&211
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
2000
|
332,CS249
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
7000
|
33
|
06.6
|
Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)
|
5600
|
33
|
06.8.1
|
Đồ uống từ đậu nành
|
1300
|
33
|
06.8.3
|
Đậu nành đông tụ dạng miếng
|
100
|
33
|
07.1.1.2
|
Bánh mỳ soda
|
9300
|
33&229
|
07.1.2
|
Bánh quy giòn trừ bánh có đường
|
9300
|
33&229
|
07.1.3
|
Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)
|
9300
|
33&229
|
07.1.4
|
Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối
|
9300
|
33&229
|
07.1.5
|
Bánh mỳ hấp và bánh bao
|
9300
|
33&229
|
07.1.6
|
Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường
|
9300
|
33&229
|
07.2
|
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
|
9300
|
33&229
|
08.2.1
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt
|
2200
|
33
|
08.2.3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh
|
2200
|
33
|
08.3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
|
2200
|
33
|
08.2.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
3000
|
305, 336, 392, CS096, CS097
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
3000
|
305, 336, 392, CS098, CS089
|
08.4
|
Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)
|
1100
|
33
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2200
|
33
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
10000
|
336, 406&CS165, CS190
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
10000
|
305, 336, 411&CS092
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2200
|
33
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
10000
|
305, 336, 404&CS166
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
305, 336, 405&CS166
|
09.2.3
|
Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2200
|
33
|
09.2.4.1
|
Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín
|
2200
|
33
|
09.2.4.2
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín
|
2200
|
33
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
305, 336, 402&CS222
|
09.3.1
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối
|
2200
|
33
|
09.3.2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm
|
2200
|
33
|
09.3.3
|
Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác
|
2200
|
33
|
09.3.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3
|
2200
|
33&193
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
2200
|
33
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
10
|
305, 336, 399&CS090
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
850
|
314&CS037
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
10
|
336, 401&CS070
|
10.2.1
|
Sản phẩm trứng dạng lỏng
|
4400
|
33&67
|
10.2.2
|
Sản phẩm trứng đông lạnh
|
1290
|
33
|
10.3
|
Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp
|
1000
|
33
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
1400
|
33
|
11.1.2
|
Đường bột, đextroza bột
|
6600
|
33&56
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
1320
|
33
|
11.6
|
Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao
|
1000
|
33
|
12.1.1
|
Muối
|
8800
|
33
|
12.1.2
|
Sản phẩm tương tự muối
|
4400
|
33
|
12.2.2
|
Đồ gia vị
|
2200
|
33&226
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
1500
|
33&127
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
336, 390, 392&CS117
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
3000
|
334, 390, 393&CS117
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
3000
|
336, 390, 394&CS117
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
2200
|
33
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
1000
|
33, 340&CS306R
|
12.9
|
Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương
|
1200
|
33
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
4400
|
33&230
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
440
|
304, 355, 366, 367&CS074
|
13.3
|
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
|
2200
|
33
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
2200
|
33
|
13.5
|
Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
|
2200
|
33
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
2200
|
33
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
1000
|
33,40&122
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
1000
|
33,40,122&127
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
1000
|
33,40&122
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
1000
|
33,40,122&127
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
1000
|
33
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
300
|
33&160
|
14.2.2
|
Rượu táo, lê
|
880
|
33
|
14.2.5
|
Rượu mật ong
|
440
|
33&88
|
14.2.6
|
Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
|
440
|
33&88
|
15.0
|
Thực phẩm mặn ăn liền
|
2200
|
33
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |