NATRI ASCORBAT
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
301
|
Natri ascorbat
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
500
|
349, CS207
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
500
|
349, CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS275
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
300
|
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
300
|
305,349, CS145
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
300
|
CS152
|
08.2.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
500
|
305, 349, 424, CS096, CS097
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
300
|
305, 349, 424, CS088
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
500
|
305, 349, 424, CS098, CS089
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS166, CS036, CS165, CS190
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
1000
|
CS306R
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
5
|
305, 349, 355&CS156
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
50
|
349, 355&CS074
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
500
|
349&CS073
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
GMP
|
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
GMP
|
127
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
GMP
|
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
GMP
|
127
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
CALCI ASCORBAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
302
|
Calci ascorbat
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS275
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
5
|
305, 349, 355&CS156
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
20
|
349, 355&CS074
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
500
|
349&CS073
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
GMP
|
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
GMP
|
127
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
GMP
|
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
GMP
|
127
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
KALI ASCORBAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
303
|
Kali ascorbat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
300
|
CS152
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS036, CS165, CS190
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS166
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
1000
|
CS306R
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
50
|
349, 355&CS074
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
GMP
|
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
GMP
|
127
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
GMP
|
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
GMP
|
127
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
NHÓM ASCORBYL
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
304
|
Ascorbyl palmitat
|
|
|
305
|
Ascorbyl stearat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
80
|
10
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
500
|
10
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
500
|
187, 349, CS207
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
80
|
10
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
80
|
10, 305, CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
500
|
10,305 &CS275
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
500
|
10&112
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
500
|
2&10
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
500
|
305&CS019
|
02.1.1
|
Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng
|
500
|
10&171
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
500
|
10
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
500
|
10
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
500
|
305&CS211
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
500
|
10
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
500
|
10&CS253
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
500
|
10
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
80
|
10
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
200
|
10&15
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
80
|
10
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
500
|
2&10
|
04.2.2.2
|
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
80
|
10
|
05.0
|
Các loại bánh kẹo
|
500
|
10,15&114
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
200
|
187&CS087
|
06.3
|
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
|
200
|
10
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
500
|
10&211
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
500
|
10, 305, CS249
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
500
|
2&10
|
07.0
|
Các loại bánh nướng
|
1000
|
10&15
|
08.4
|
Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)
|
5000
|
10
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
10
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
187&CS165
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
10
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
187&CS166
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
500
|
2&10
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
200
|
10
|
12.2
|
Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)
|
500
|
10
|
12.4
|
Mù tạt
|
500
|
10
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
200
|
10
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
200
|
305, 390&CS117
|
12.6.1
|
Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)
|
500
|
10&15
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
500
|
10
|
12.6.3
|
Hỗn hợp nước chấm và nước sốt
|
200
|
10
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
200
|
10
|
12.7
|
Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3
|
200
|
10
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
10
|
15,72&187
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
50
|
15&72
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
5
|
187, 305, 349, 355&CS156
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
10
|
10,15&72
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
1
|
187, 305, 355&CS072
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
1
|
187, 305, 355&CS072
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
100
|
10&15
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
200
|
187, 355, 368&CS074
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
200
|
187, 368&CS073
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
500
|
10
|
13.5
|
Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
|
500
|
10
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
500
|
10
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
1000
|
10&15
|
15.1
|
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)
|
200
|
10
|
15.2
|
Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)
|
200
|
10
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |