NHÓM TOCOPHEROL
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
307a
|
Alpha-Tocopherol
|
|
|
307b
|
Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)
|
|
|
307c
|
dl-alpha-Tocopherol
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
200
|
305, 324&CS275
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
300
|
305&CS019
|
02.1.1
|
Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng
|
500
|
171
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
300
|
305&CS211
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
500
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
500
|
CS253
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
750
|
CS087
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
200
|
305,CS249
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
50
|
305, 390&CS117
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
600
|
305&CS306R
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
1
|
305, 355, 361&CS072
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
3
|
305, 355, 370&CS156
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
1
|
305, 355, 361&CS073
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
300
|
15, 305, 355&CS074
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
300
|
305, 368& CS073
|
|
|
|
|
PROPYL GALAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
310
|
Propyl galat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
200
|
15, 75, & 196
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
90
|
2 & 15
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
100
|
CS019
|
02.1.1
|
Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng
|
100
|
15,133 & 171
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
200
|
15 & 130
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
200
|
15 & 130
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
100
|
CS211
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
15 & 130
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
305&CS256
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
388&CS253
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
200
|
15 & 130
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
200
|
15 & 130
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
90
|
2 & 15
|
04.2.2.2
|
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
50
|
15, 76 & 196
|
05.1
|
Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la
|
200
|
15 & 130
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
200
|
15 & 130
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
1000
|
130
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
200
|
15 & 130
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
200
|
305&CS087
|
06.1
|
Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo
|
100
|
15
|
06.3
|
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
|
200
|
15 & 196
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15 & 130&211
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15 & 130,211 CS249
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
90
|
2 & 15
|
07.1.3
|
Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)
|
100
|
15 & 130
|
07.2.3
|
Hỗn hợp các loại bánh nướng
|
200
|
15 & 196
|
08.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến
|
200
|
15 & 130
|
08.3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
|
200
|
15 & 130
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
100
|
15 & 196
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
90
|
2 & 15
|
12.2
|
Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)
|
200
|
15 & 130
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
200
|
15 & 127&130
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
200
|
305, 390&CS117
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15 & 130
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
400
|
15 & 196
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
1000
|
15
|
15.1
|
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)
|
200
|
15 & 130
|
15.2
|
Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)
|
200
|
15 & 130
|
|
|
|
|
NHỰA GUAIAC
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
314
|
Nhựa guaiac
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
1000
|
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
1000
|
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
1500
|
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
600
|
15
|
|
|
|
|
ACID ERYTHORBIC (ACID ISOASCORBIC)
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
315
|
Acid erythorbic (acid isoascorbic)
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
305&CS017
|
08.2.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
500
|
305, 349, 424, CS096, CS097
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
300
|
305, 349, 424, CS088
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
500
|
305, 349, 424, CS098, CS089
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
NATRI ERYTHORBAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
316
|
Natri erythorbat
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |