ACID PROPIONIC
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
280
|
Acid propionic
|
|
|
281
|
Natri propionat
|
|
|
282
|
Calci propionat
|
|
|
283
|
Kali propionat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS221, CS273, CS275
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
3000
|
46, 310&CS283
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
3000
|
3&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271
|
01.6.6
|
Pho mát whey protein
|
3000
|
70, 310
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
CARBON DIOXYD
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
290
|
Carbon dioxyd
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS275,CS221
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
GMP
|
CS066
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS072
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS072
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
GMP
|
69
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
GMP
|
69&127
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
GMP
|
69
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
GMP
|
69&127
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
NHÓM MALAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
296
|
Acid malic
|
|
|
350(i)
|
Natri hyro DL-malat
|
|
|
350(ii)
|
Natri DL-malat
|
|
|
351(i)
|
Kali hyrdro malat
|
|
|
351(ii)
|
Kali malat
|
|
|
352(ii)
|
Calci malat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS273, CS275
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
313&CS221
|
01.6.6
|
Pho mát whey protein
|
GMP
|
313
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
GMP
|
313&CS260
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
313, CS017,CS242, CS062, CS061
|
04.2.2.1
|
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
|
04.2.2.1
|
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
313, CS114
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
10000
|
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
313,CS145
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
313, 326, CS249
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
313, 355&CS074
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
GMP
|
313&115
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
GMP
|
313, 115 & 127
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
GMP
|
313
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
GMP
|
127&313
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
ACID FUMARIC
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
297
|
Acid fumaric
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
ACID ASCORBIC (L-)
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
300
|
Acid ascorbic (L-)
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
500
|
CS207
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
500
|
349, CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS275
|
04.1.2.1
|
Quả đông lạnh
|
GMP
|
CS052
|
04.1.2.1
|
Quả đông lạnh
|
750
|
CS075
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
GMP
|
CS260
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
CS242
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
305&CS017
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
200
|
CS159
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
500
|
CS078
|
04.2.1.1
|
Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
CS0383
|
04.2.2.1
|
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
100
|
CS114
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
200
|
CS066
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
300
|
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
300
|
305, CS145
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
300
|
CS152
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
08.2.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
500
|
305, 349, 424, CS096, CS097
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
300
|
305, 349, 424, CS088
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
500
|
305, 349, 424, CS098, CS089
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS036, CS165, CS092
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
403&CS166
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS244
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
5
|
305, 355, 349&CS156
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
50
|
349, 355&CS074
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
50
|
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
500
|
349&CS073
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
GMP
|
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
GMP
|
127
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
GMP
|
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
GMP
|
127
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |