Nhóm Biên Dịch lớp Giáo Lý Dấn Thân 4



tải về 0.8 Mb.
trang1/6
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích0.8 Mb.
#3020
  1   2   3   4   5   6
Nhóm Biên Dịch lớp Giáo Lý Dấn Thân 4

2011 -2012

1, today is a good day to die.

00:02:03,264 --> 00:02:05,255

Hôm nay là ngày lành để chết
2

00:02:07,168 --> 00:02:10,001

What's happening?

- It's crack! Get some help.

- Chuyện gì vậy?

- Có chấn thương.Giúp một tay với


3

00:02:11,372 --> 00:02:13,863

So many crack-heads,

we don't have time for anybody else.

- Đã có quá nhiều ca chấn thương đầu rồi

- Không thể nhận thêm ca nào đâu


4

00:02:15,576 --> 00:02:18,511

- What have we got?

- Some kind of hemorrhage.

- Ca gì đây

- Một kiểu xuất huyết


5

00:02:18,579 --> 00:02:21,639

- Blood pressure?

- 90 over 60 and dropping.

- Huyết áp ?

90/60 và đang hạ dần


6

00:02:21,716 --> 00:02:23,684

- Any vaginal bleeding?

- What's he saying?

- chảy máu âm đạo không?

- Anh ta nói gì thế?


7

00:02:23,751 --> 00:02:26,720

- No money. Probably a street abortion.

- It's probably her uterine artery.

Không có tiền, Chắc hẳn là một vụ phá thai

đường phố


8

00:02:26,788 --> 00:02:31,248

- Come on! We gotta open her up.

- The O.R.'s are full. Maybe 10 minutes.

nhanh lên! Chúng ta sẽ phẫu thuật cho cô ta

Phòng phẫu thuật đầy rồi

Có lẽ phải chờ 10 phút nữa
9

00:02:31,325 --> 00:02:33,259

That's too late. Get her under.

Thế thì chậm mất. gây mê cho cô ta


10

00:02:33,327 --> 00:02:35,261

- Who will do the surgery?

- I am.


- ai sẽ phẫu thuật?

- tôi
11

00:02:35,329 --> 00:02:37,593

- You can't!

- Just do it!

-Anh không thể

-cứ làm đi
12

00:02:37,665 --> 00:02:41,066

- You're going to get us all fired.

- Get him out of here!

- Anh khiến chúng tôi bị sa thải mất

- đưa anh ta ra ngoài


13

00:02:44,205 --> 00:02:47,140

Fifteen years on the job,

and you'll get me canned in one day.

- 15 năm trong nghề và anh sẽ cho tôi

Vào tù chỉ trong một ngày


14

00:02:47,208 --> 00:02:49,676

- You're crazy!

- Here we go.

-Anh điên rồi

- Bắt đầu nào


15

00:02:49,744 --> 00:02:51,905

How we doing?

- làm thế nào đây?


16

00:02:51,979 --> 00:02:53,412

Forceps!

Cái kìm!
17

00:02:54,148 --> 00:02:57,049

Where is it? Clamp!

Đâu rồi? giữ chặt lấy
18

00:02:57,118 --> 00:03:00,053

- Get it, babe.

- You got it.

- được rồi

- Anh làm được rồi


19

00:03:00,121 --> 00:03:02,487

All right, I got her!

Được rồi, cứu được cô ta rồi


20

00:03:02,557 --> 00:03:05,253

- Dave, get out of here. Now!

- I tried to stop him.

- Dave, ra khỏi đây ngay!

- Tôi đã gắng ngăn anh ta lại


21

00:03:06,627 --> 00:03:11,291

Labraccio! What the hell

do you think you're doing?

Labraccio! Cậu nghĩ mình đang làm

cái quái gì ở đây vậy?


22

00:03:29,917 --> 00:03:33,011

Randall Steckle,

Diary of a Surgeon.

Randall Steckle,nhật ký của một bác sĩ

Phẫu thuật


23

00:03:33,087 --> 00:03:34,952

I'm not a surgeon yet.

Mình chưa phải là bác sĩ phẫu thuật

24

00:03:35,022 --> 00:03:38,788



Randall Steckle,

Diary of a Surgeon To Be.

- Randall Steckle,nhật ký của bác sĩ

phẫu thuật tương lai


25

00:03:38,860 --> 00:03:42,455

Wimpy. Randall Steckle,

Making of a D--

Randall Steckle nhút nhát đang tạo ra một…
26

00:03:44,031 --> 00:03:48,331

Randall Steckle, Forging of a Surgeon.

No. Pretentious.

-Randall Steckle, phấn đấu trở thành

bác sĩ phẫu thuật

- không.khoe khoang quá

27

00:03:48,402 --> 00:03:51,166



Randall Steckle, Genesis?

-Randall Steckle, khởi nguyên à?





28

00:03:54,308 --> 00:03:57,835

Randall Steckle,

Genesis of a Young Surgeon.

Randall Steckle,

-Randall Steckle, khởi sự của một

bác sĩ phẫu thuật trẻ
29

00:03:58,813 --> 00:04:00,246

Brilliant!

tài thật!


30

00:04:16,597 --> 00:04:18,030

Morning.

xin chào!


31

00:04:20,468 --> 00:04:22,993

Nice work.

Keep it up.

Làm việc tốt lắm

Cứ tiếp tục thế nhé


32

00:04:29,577 --> 00:04:32,280

Suddenly, even though

I was in a coma...

Bất chợt, mặc dù đang trong cơn mê…
33

00:04:32,280 --> 00:04:33,076

Suddenly, even though

I was in a coma...

Bất chợt, mặc dù đang trong cơn mê
34

00:04:33,147 --> 00:04:35,081

I saw myself...

Tôi thấy mình..


35

00:04:37,151 --> 00:04:39,517

like from above, looking down.

Như là từ phía trên nhìn xuống


36

00:04:41,556 --> 00:04:46,357

Ralph, my husband,

was crying.

Ralph, chồng tôi đang khóc
37

00:04:46,427 --> 00:04:49,191

And the doctor was saying

I was dying.

Và bác sĩ nói tôi sắp chết
38

00:04:51,199 --> 00:04:54,327

And I saw myself in the bed

and everything.

Và tôi thấy mình nằm trên giường và mọi thứ
39

00:04:56,103 --> 00:04:59,698

And I started to float

out into the hall...

và tôi bắt đầu bay lơ lửng ra khỏi căn phòng
40

00:05:01,142 --> 00:05:03,474

and then into this tunnel...

vào đường hầm này


41

00:05:04,879 --> 00:05:06,847

toward this light.

Về phía ánh sáng này


42

00:05:08,549 --> 00:05:12,144

And it was the most beautiful light

I ever saw.

Và đó là thứ ánh sáng đẹp nhất mà tôi từng thấy
43

00:05:13,054 --> 00:05:15,079

And I heard this voice.

Và tôi nghe một giọng nói


44

00:05:16,891 --> 00:05:21,123

And it was the most beautiful voice

I ever heard.

Đó là giọng nói hay nhất mà tôi từng nghe
45

00:05:21,863 --> 00:05:23,854

And it said...

rằng
46

00:05:26,033 --> 00:05:28,558

"I'm going to take your baby...

Ta sẽ đem đứa bé đi
47

00:05:32,039 --> 00:05:34,701

but you are going back."

Nhưng cô sẽ sống lại


48

00:05:36,777 --> 00:05:41,180

And I woke up,

and there was Ralph...

và tôi tỉnh dậy

Ralph đang ở đó


49

00:05:42,717 --> 00:05:44,708

and the doctor.

Và bác sĩ


50

00:05:44,785 --> 00:05:47,845

I was legally dead...

Về mặt pháp lý thì tôi đã chết


51

00:05:47,922 --> 00:05:50,891

for four and a half minutes.

trong vòng 4 phút rưỡi


52

00:05:50,958 --> 00:05:53,654

But I didn't see no tunnel...

Nhưng tôi không thấy đường hầm nào


53

00:05:53,728 --> 00:05:55,753

and I didn't see no light.

Cũng không thấy ánh sáng nào


54

00:05:55,830 --> 00:05:59,459

I did.

And it was so beautiful!



Tôi thì có thấy

Nó thật đẹp


55

00:06:00,201 --> 00:06:02,226

I was in this garden.

Tôi đã ở trong khu vườn


56

00:06:02,303 --> 00:06:04,965

And this tunnel and light...

Đường hầm và ánh sáng


57

00:06:05,039 --> 00:06:07,667

and this guide...

dẫn dắt..


58

00:06:07,742 --> 00:06:10,973

and a chariot and music.

Một cái xe ngựa và âm nhạc


59

00:06:11,045 --> 00:06:15,106

Terry, I think they better

get you off medication.

Terry, tôi nghĩ họ nên cho cô uống thuốc
60

00:06:17,151 --> 00:06:18,584

Thanks.

cám ơn
61



00:06:22,423 --> 00:06:25,688

- What's up?

- Good morning.

Chào!


xin chào
62

00:06:25,760 --> 00:06:29,423

- There's trouble in ER. Watch your ass.

- Thanks.

- Đang có rắc rối trong phòng phẫu thuật.thận trọng đấy

- Cám ơn chị


63

00:06:29,497 --> 00:06:33,365

Why are you always asking the patients

about death?

Tại sao em luôn hỏi bệnh nhân về sự chết vậy?
64

00:06:33,434 --> 00:06:35,493

I'll be late for class.

Em sẽ muộn học mất


65

00:06:35,569 --> 00:06:37,002

Thanks, Edna.

Cám ơn chị Edna


66

00:06:38,706 --> 00:06:41,072

The spoils of arthritis.

Phế phẩm của chứng viêm khớp


67

00:06:41,142 --> 00:06:43,975

Some rather resilient

inflammatory tissue here.

Có một số mô viêm khá đàn hồi đây
68

00:06:44,045 --> 00:06:47,344

Trying to sever--

Come on, damn it.

Đang cố tách ra

Thôi nào. Kệ nó


69

00:06:47,415 --> 00:06:49,747

We are now beneath the transverse arch

of the foot...

chúng ta đang làm việc với vòm cơ ngang bàn chân
70

00:06:49,817 --> 00:06:52,251

the cuneiforms,

the metatarsals--

- các vòm hình nêm

- các khối xương chân


71

00:06:52,320 --> 00:06:54,254

Brilliant, Dr.Steckle.

-thông minh lắm,bác sĩ Steakle


72

00:06:54,322 --> 00:06:57,553

Be sure to bring all that talent

with you tonight, okay?

- tối nay đừng quên mang theo những tài năng đó

theo đấy
73

00:06:57,625 --> 00:06:59,923

Nelson, about tonight.

-Nelson, về chuyện tối nay
74

00:06:59,994 --> 00:07:04,021

Because I like you as much as I do,

I have to decline on moral grounds.

- vì tớ quý cậu như chính bản thân mình nên tớ

Phải từ chối vì đạo dức


75

00:07:04,098 --> 00:07:08,432

Isn't there enough atrocity in the world

without your own horror?

-không có cái ý tưởng kinh dị của cậu thì thế giới

Này chưa đủ tàn bạo sao?


76

00:07:08,502 --> 00:07:11,528

Horror?

It's ignorance we fear.



-kinh dị ư?

- sự thiếu hiểu biết đó là điều chúng ta lo sợ


77

00:07:11,605 --> 00:07:14,597

Since when did truth and knowledge

become a horror?

-chân lý và tri thức trở nên kinh dị

kể từ lúc nào vậy?


78

00:07:15,643 --> 00:07:19,511

Especially to a scientist

and a genius like yourself.

-đặc biệt là đối với một nhà khoa học,

một thiên tài như cậu


79

00:07:28,556 --> 00:07:30,581

Good morning, Manus.

How you doing?

-Chào Manus. Khỏe không?
80

00:07:31,325 --> 00:07:32,758

Fine.

Khỏe
81



00:07:33,728 --> 00:07:36,561

I've been meaning to ask,

are you dating anyone?

Tớ đang định hỏi, cậu có đang hẹn hò

Với ai không?
82

00:07:36,630 --> 00:07:40,225

- Identify.

- Costodiaphragmatic recess.

- nhận dạng
83

00:07:41,535 --> 00:07:44,561

Is it offensive

if I make conversation?

-tớ nói chuyện có phiền không?
84

00:07:44,638 --> 00:07:46,970

Sometimes it's nice to open up.
85

00:07:47,942 --> 00:07:49,876

Like Lenny here.

He's open.


86

00:07:49,944 --> 00:07:52,037

- Identify.

- Pylorus.


87

00:07:52,113 --> 00:07:56,482

I've heard all the rumors

and nicknames about you, Rachel.

-tớ đã nghe biết về những tin đồn và

Nickname của cậu rồi Rachel.


88

00:07:58,085 --> 00:08:00,781

I'm sure you're a very warm woman.

Tớ tin chắc cậu là một người phụ nữ nồng hậu


89

00:08:00,855 --> 00:08:03,415

Not the least bit frigid or repressed.


  • không một chút lạnh lung



90

00:08:05,926 --> 00:08:08,417

- Identify.

- Your brains.


91

00:08:08,496 --> 00:08:10,225

Good.
92

00:08:10,297 --> 00:08:13,630

Want to come to my place

where we can do more serious thinking?

-có muốn đến chỗ tớ để suy nghĩ

kỹ càng hơn không?


93

00:08:13,701 --> 00:08:16,966

Excuse me, Dr.Hurley.

I need a word with Dr.Manus.

Xin lỗi bác sĩ Hurley

Tớ cần nói chuyện với bác sĩ Manus


94

00:08:17,038 --> 00:08:18,471

Sure.

Được thôi


95

00:08:21,008 --> 00:08:22,737

I said no.

Tớ đã nói là không


96

00:08:22,810 --> 00:08:27,338

I've already got Steckle and Hurley,

two of the top GPA's in the school.

- Tớ đã rủ được Steackle và Hurley,

2 trong số những người có điểm trung bình

cao nhất của trường
97

00:08:28,716 --> 00:08:32,049

All you need to do is handle

the injections and the IV.

Cậu chỉ cần lo việc tiêm và

điều trị tĩnh mạch thôi


98

00:08:32,119 --> 00:08:36,078

Forget it. I have no interest

in watching you kill yourself.

-Quên chuyện đó đi. Tớ chẳng có hứng thú

nhìn cậu tự sát


99

00:08:37,158 --> 00:08:39,752

I think you do.

- tớ nghĩ là có đấy


100

00:08:39,827 --> 00:08:41,795

Good morning, class.

-chào cả lớp


101

00:08:41,862 --> 00:08:44,626

Today's exam will be scaled.

-Bài thi hôm nay sẽ được tính như sau


102

00:08:44,698 --> 00:08:48,099

Three A's will be given,

five B's, ten C's...

3 điểm A, 5 điểm B, 10 điểm C
103

00:08:48,169 --> 00:08:51,468

and the remaining four

will get D's and F's.

còn lại là 4 điểm D và F
104

00:08:53,007 --> 00:08:55,532

Once again, as in life...

Một lần nữa, cũng như trong cuộc sống


105

00:08:55,609 --> 00:08:59,375

you are not in competition with me,

yourself or this exam...

-các em không thi thố với cô, hay với chính các em

hay với bài thi này


106

00:08:59,447 --> 00:09:01,381

but with each other.

Nhưng là với nhau


107

00:09:01,449 --> 00:09:03,440

Piece of cake.

-dễ như ăn kẹo


108

00:09:03,517 --> 00:09:08,216

There are others here who would like

to make a name for themselves off this.

-Có một số người ở đây muốn rút lui

Khỏi vụ này


109

00:09:08,289 --> 00:09:12,953

Seems a shame that the people

with the ability don't have the nerve.

-thật đáng tiếc là những người tài năng lại

không có “gan”


110

00:09:13,027 --> 00:09:15,154

We'll be there.

-chúng tớ sẽ đến


111

00:09:15,229 --> 00:09:17,288

Speak for yourself, Joseph.

-nói khẽ thôi Josheph


112

00:09:17,364 --> 00:09:19,628

It'll be dramatic.

-sẽ kịch tính đây


113

00:09:19,700 --> 00:09:23,067

You'll cry, faint, puke at best.

But then what?

- cậu sẽ khóc lóc, ngất xỉu, nôn mửa

rồi gì nào?


114

00:09:23,137 --> 00:09:26,129

Frankly, I don't think

you have the balls.

-Thẳng thắn mà nói, tớ nghĩ là cậu không có “gan”
115

00:09:26,207 --> 00:09:28,869

You just bring the equipment.

-cậu chỉ việc mang thiết bị đến


116

00:09:28,943 --> 00:09:31,070

I'll bring my balls.

-tớ sẽ mang “gan “đến


117

00:09:31,145 --> 00:09:33,579

Did you hear about Labraccio?

-Nghe gì về Labraccio chưa?


118

00:09:37,585 --> 00:09:41,282

It's a four-month suspension.

It won't even affect your scholarship.

-4 tháng đình chỉ học

Nó không ảnh hưởng gì đến học bổng


119

00:09:41,355 --> 00:09:43,880

Forget it!

I'm outta here.

-quên đi

- tớ sẽ ra khỏi đây


120

00:09:45,259 --> 00:09:47,853

You're the best student

this school's ever had.

-cậu là học sinh xuất sắc nhất của trường

từ trước đến nay


121

00:09:47,928 --> 00:09:52,228

They don't let a guy like you walk away

from medicine. Besides, you were wrong.

-Họ sẽ không để cậu đi đâu. Hơn nữa

Cậu đã sai mà


122

00:09:52,299 --> 00:09:55,393

Goddamn it, she was dying!

-chết tiệt thật, cô ta săp chết


123

00:09:55,469 --> 00:09:58,768

I saved her life.

What would you have done?

- tớ đã cứu cô ta

- nếu là cậu thì cậu sẽ làm gì ?


124

00:09:58,839 --> 00:10:00,932

Why take it personally?

-đó là việc của riêng cậu à?

125

00:10:01,008 --> 00:10:05,502



Of course they'll make you an example.

They have to protect their insurance.

-Dĩ nhiên là họ sẽ lấy cậu làm gương

- Họ phải bảo vệ hợp đồng bảo hiểm của họ


126

00:10:05,579 --> 00:10:07,911

They'll ask you back next term.

-họ sẽ mời cậu trở lại vào kỳ tới


127

00:10:07,982 --> 00:10:11,577

Doesn't matter. Given

the same situation, I would do it again.

-chẳng sao hết. Nếu gặp tình lại tình huống ấy

tớ vẫn sẽ làm thế thôi


128

00:10:11,652 --> 00:10:13,176

I know.

Tớ biết
129



00:10:14,455 --> 00:10:17,015

That's why I need you there tonight.

Vì thế mà tớ muốn cậu đến đó tối nay
130

00:10:17,091 --> 00:10:21,460

There are a few people I would like

to kill, but you are not one of them.

Tớ cũng muốn giết vài người lắm, nhưng cậu không

Nằm trong số đó


131

00:10:23,531 --> 00:10:25,590

I don't want to die.

Tớ không muốn chết


132

00:10:25,666 --> 00:10:30,000

I want to come back

with the answers to death and life.

Tớ muốn “trở lại’ với câu trả lời về sự sống

Và cái chết


133

00:10:31,205 --> 00:10:33,139

I can get there with the others.

Tớ có thể làm được điều đó với những người khác


134

00:10:34,208 --> 00:10:36,301

But I need you.

Nhưng tớ cần cậu


135

00:10:36,377 --> 00:10:40,279

I need you to bring me back.

Please.


Cần cậu mang tớ trở lại

Làm ơn
136

00:10:42,783 --> 00:10:44,717

I'm sorry. I can't do that.

Xin lỗi tớ không thể làm thế
137

00:10:48,422 --> 00:10:51,653

Great. Why don't you just walk away?

Tuyệt lắm. sao cậu lại bỏ đi?


138

00:10:51,725 --> 00:10:53,886

Go climb a mountain.

Đi leo núi


139

00:10:53,961 --> 00:10:58,398

I don't understand you. You burned

your career today on a stranger.

Tớ không hiểu. Hôm nay Cậu liều cả sự nghiệp

vì một người lạ


140

00:10:58,465 --> 00:11:02,060

Now you're turning your back

on a friend.

Nhưng lại quay lưng với bạn bè
141

00:11:12,713 --> 00:11:17,650

I'm real sorry about

what happened today. I really am.

Tớ rất tiếc về những chuyện đã xảy ra hôm nay

Thật lòng đấy


142

00:11:18,986 --> 00:11:21,284

What are my chances of making it back

without you?

Nếu không có cậu thì làm sao tớ có cơ hội

“Trở lại’


143

00:11:21,355 --> 00:11:23,585

So don't do it.

Vậy thì đừng làm


144

00:11:39,974 --> 00:11:41,908

What if it works?

Nếu nó đạt kết quả thì sao?


145

00:11:55,656 --> 00:11:57,089

Hi.

Xin chào
146



00:12:16,410 --> 00:12:19,379

I don't want to be buried on Saturday.

- tôi không muốn bị chôn vào thứ 7
147

00:12:19,446 --> 00:12:24,406

It costs $150 more

to be buried on Saturday.

Chon vào thứ 7 thì tốn thêm 150$
148

00:12:26,086 --> 00:12:29,385

Mrs.Amsler,

you're doing much better.

Bà Amsler,bà đang khá lên nhiều đấy
149

00:13:14,635 --> 00:13:17,627

Leave a message after the beep.

Xin để lại tin nhắn sau tiếng bíp


150

00:13:17,705 --> 00:13:19,639

Dr.Hurley, I know you're home.

Bác sĩ Hurley, tớ biết cậu đang ở nhà


151

00:13:19,707 --> 00:13:22,198

Don't be late.

Don't forget the camera.

Đừng đến muộn đấy

Đừng quyên mang máy quay phim


152

00:13:22,276 --> 00:13:23,709

What camera?

máy camera nào?


153

00:14:38,519 --> 00:14:41,647

The bed.

Thank God he called a specialist.

Cái giường à

Ơn trời, câu ta đã gọi đến một chuyên gia


154

00:14:41,722 --> 00:14:43,383

No lectures.

Không có giảng viên nào


155

00:14:43,457 --> 00:14:46,290

Why did I expect that after

you got engaged you might grow up?

Sao tớ lại mong là sau khi dính hôn thì cậu sẽ

trưởng thành hơn nhỉ?


156

00:14:46,360 --> 00:14:48,885

Did it dawn on you

I'm trying to work things out...

Cậu đã nghĩ thế à?

Tớ đang cố gắng thực hiện …


157

00:14:48,962 --> 00:14:52,056

recording adventures

before a life of monogamy?

Ghi hình những cuôc phiêu lưu trước

cuộc hôn nhân một vợ một chồng ư?


158

00:14:52,132 --> 00:14:53,724

It never dawned on me.

Tớ chẳng bao giờ lóe lên ý tưởng đó


159

00:14:53,801 --> 00:14:57,134

But the words "pussy marauder"

do pop into mind occasionally.

Nhưng mà đôi khi cũng nghĩ đến

“mấy chuyện dâm dục”


160

00:14:59,640 --> 00:15:01,870

What the hell are we doing here?

Chúng ta đang làm cái quái gì ở đây vậy?


161

00:15:01,942 --> 00:15:05,036

This is good-bye med school,

good-bye career.

Đây là lời từ giã trường Y

từ giã sự nghiệp


162

00:15:05,112 --> 00:15:09,139

Chill out. $10 says he doesn't do it.

Shits his drawers and we're out of here.

Bình tĩnh nào.
163

00:15:09,216 --> 00:15:12,674

Not those lights!

Security will come running.

Đừng bật những cái đèn đó kẻo bảo

vệ đến ngay đó


164

00:15:13,954 --> 00:15:17,685

Set up over the grate.

I got the boiler going.


165

00:15:17,758 --> 00:15:21,250

- You really gonna do this?

- Just humor the man.

Cậu sẽ làm thật à?

Cứ chiều cậu ta đi


166

00:15:22,229 --> 00:15:26,188

Take me down with nitrous, sodium

pentathol and a refrigerated blanket.

hãy gây mê tôi bằng khí gây tê, natri,

pentathol và 1 cái mền lạnh


167

00:15:26,266 --> 00:15:29,531

I've got chilled D5W in the cooler.

tôi đã cho D5W vào thùng đá


168

00:15:29,603 --> 00:15:35,371

When my body temperature hits 86 degrees

you'll hit me with 200 joules.

khi nhiệt độ cơ thể đạt 86 độ


Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 0.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương