Mô đun: Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Microsoft Access nghề: quản trị MẠng trình đỘ: cao đẲNG nghề



tải về 1.02 Mb.
trang1/8
Chuyển đổi dữ liệu25.09.2016
Kích1.02 Mb.
#32362
  1   2   3   4   5   6   7   8
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TỔNG CỤC DẠY NGHỀ
GIÁO TRÌNH
Mô đun:

Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu

Microsoft Access
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

( Ban hành kèm theo Quyết định số:120/QĐ-TCDN ngày 25/2/2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục dạy nghề)



Hà Nội, năm 2013
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.

Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


MÃ TÀI LIỆU:MĐ14

LỜI GIỚI THIỆU


Giáo trình này được biên soạn dành cho sinh viên trường cao đẳng nghề mạng máy tính theo BÀI trình khung của Tổng cục dạy nghề. Giáo trình được biên soạn trên nền tảng Microsoft Access 2010. Nội dung của giáo trình gồm 6 BÀI:

BÀI 1:Tổng quan về hệ quản trị csdl Access

BÀI 2: Xây dựng bảng

BÀI 3:Truy vấn dữ liệu

BÀI 4: Xây dựng form

BÀI 5: Macro – Tập lệnh

BÀI 6: Báo biểu (Report)

Mặc dù đã rất cố gắng nhưng không thể tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hoàn thiện hơn .
Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2013

Tham gia biên soạn

1. Chủ biên: Đặng Quý Linh

2. Ngô Thị Thanh Trang

3. Doãn Thị Ngọc Thi

MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU 1

MỤC LỤC 2


LỜI GIỚI THIỆU 1

MỤC LỤC 2

MÔ ĐUN HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS 3

Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: 3

Vị trí: Mô đun được bố trí sau khi sinh viên học xong các môn học chung, các môn cơ sở chuyên ngành đào tạo chuyên môn nghề. 3

Tính chất: Là mô đun cơ sở nghề. 3

Ý nghĩa và vai trò: Đây là mô đun chuyên nghành cung cấp cho sinh viên các kiến thức về một hệ quản trị cơ sở dữ liệu, cách thức tạo lập một cơ sở dữ liệu Microsoft Access và ứng dụng được Microsoft Access trong một bài toán thực tế. 3

Mục tiêu của mô đun: 3

Nắm bắt các khái niệm cơ bản của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access; 3

Tạo lập được bảng dữ liệu, xây dựng được quan hệ giữa các bảng; 3

Sử dụng, quản lý, bảo trì và khai thác số liệu trên các bảng; 3

Thực hiện được truy vấn dữ liệu; 3

Thiết kế đựợc các đối tượng Form , Report, Macro; 3

Ứng dụng được Microsoft Access trong một bài toán thực tế. 3

Bố trí làm việc khoa học đảm bảo an toàn cho người và phương tiện học tập. 3

Nội dung của mô đun: 3

BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ QTCSDL ACCESS 4

Mã bài:MĐ14-01 4

Nhắc lại các khái niệm cơ bản về hệ quản trị CSDL; 4

Biết được xuất xứ và khả năng ứng dụng của phần mềm MS Access; 4

Thực hiện các thao tác cơ bản trên cửa sổ ứng dụng. 4

1. Các khái niệm cơ bản về hệ quản trị CSDL 4

Nắm được khái niệm cơ sở dữ liệu, mô hình CSDL quan hệ, HQTCSDL quan hệ. 4

2. Giới thiệu chung về Access. 4

Mục tiêu: 4

Biết được xuất xứ, khả năng, ứng dụng và các đối tượng của phần mềm MS Access; 5

3. Môi trường làm việc & Các khái niệm cơ bản 6

Mục tiêu: 6

Làm quen với môi trường làm việc, hệ thống menu và các thành phần cơ bản của một tập tin Access. 6

4. Một số thao tác cơ bản 9

Mục tiệu: 9

- Nắm được các thao tác khởi động, kết thúc BÀI trình. 9

- Nắm được các thao tác mở, tạo mới một tập tin csdl, lưu tập tin csdl. 9

BÀI 2: XÂY DỰNG BẢNG (TABLE) 12

Hiểu khái niệm bảng dữ liệu; 12

Tạo lập được bảng; 12

Thiết lập được các trường, thuộc tính; 12

Thao tác được với dữ liệu trong datasheet view. 12

Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. 12

1. Các khái niệm (bảng, trường, mẫu tin, kiểu dữ liệu, thuộc tính)\ 12

Mục tiêu: 12

- Hiểu được các khái niệm bảng, trường, mẫu tin, kiểu dữ liệu, thuộc tính. 12

2 - Tạo lập bảng 14

Biết cách tạo bảng bằng wizard. 14

Biết cách tự tạo bảng ở chế độ Design view. 14

3. Trường và các thuộc tính 15

- Hiểu được các chức năng của các thuộc tính trường. 15

- Hiểu được chi tiết và cách sử dụng các thuộc tính cơ bản: input mask, Validation rule, Validation text, Required, AllowZeroLength, Index, Caption, Default Value. 20

4. Nhập liệu 22

Hướng dẫn: Xem hướng dẫn ở mục 4. 24

5.6. Đổi tên cột 26

5.7. Sắp xếp record 26

Thực hành: Thực hiện các thao tác ẩn cột, đổi tên cột, chỉnh chiều cao dòng, sắp xếp mẫu tin trong bảng VIDU ở mục 4 để rõ hơn. 28

Hướng dẫn: Xem hướng dẫn ở mục 5 28

6. Quan hệ giữa các bảng 28

Hướng dẫn: 35

Bảng nào không có tham chiếu tạo trước, bảng nào có khóa ngoại tham chiếu thì tạo sau. Cụ thể, thứ tự tạo các bảng như sau: 1. LOP, MON HOC. 2. SINHVIEN. 3. DIEM. 35

Trong đó, trường Malop là khóa ngoại của bảng SINHVIEN tham chiếu đến trường Malop của bảng LOP. Trường MaSV là khóa ngoại của bảng DIEM tham chiếu đến trường MaSV của bảng SINHVIEN. Trường MaMH là khóa ngoại của bảng DIEM tham chiếu đến trường MaMH của bảng MONHOC. Do đó, 3 trường khóa ngoại này sẽ có kiểu dữ liệu là Lookup wizard. 35

Khi đã tạo xong các bảng, vào menu Database Tools – Chọn Relationships. kích chuột phải lên các dây quan hệ, check vào 3 hộp kiểm để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu. 35

Cuối cùng là nhập dữ liệu như yêu cầu. 35

BÀI 3: TRUY VẤN DỮ LIỆU 36

Giới thiệu: Sức mạnh thực sự của một hệ quản trị CSDL là khả năng tìm đúng và đầy đủ thông tin mà chúng ta cần biết, trình bày dữ liệu sắp xếp theo ý muốn. Để đáp ứng yêu cầu trên, Acces cung cấp một công cụ truy vấn cho phép truy xuất và xử lý dữ liệu đang chứa trong các bảng của CSDL. 36

Hiểu khái niệm truy vấn dữ liệu; 36

Tạo và áp dụng được các truy vấn dựa trên các bảng dữ liệu; 36

Áp dụng được các biểu thức khi xây dựng truy vấn dữ liệu. 36

Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. 36

Hiểu khái niệm truy vấn dữ liệu (query) và chức năng của các loại query trong access; 36

Total Query: là loại truy vấn dùng dùng để tính toán dữ liệu theo từng nhóm: có tính chất tổng cộng, thống kê tổng hợp số liệu 36

Ví dụ: Tính tổng tiền học bổng của học sinh theo từng lớp. 36

2. Select query. 38

Tạo được select query bằng wizard. 38

Tự tạo select query ở chế độ thiết kế. 38

Nhấn Next. 38

Nhấn Next. 38

Nhấn Finish. (Hình III.5) 39

Thực hành: Tạo một query hiển thị danh sách điểm của các sinh viên bằng công cụ wizard. Thông tin bao gồm: Masv, Hosv, Tensv, Tenmonhoc, Diemlan1, Diemlan2. 39

Hướng dẫn: Làm theo các bước ở mục 2.1. 39

Tạo được total query. 43

Tạo được select query có tham số. 46

3. Action query 47

Tạo được Update query, Append query, Delete query, Make table query. 47

Chọn menu Create - Query Design - chọn bảng SINHVIEN - chọn Delete trong nhóm lệnh Query type. 49

Thiết kế query như hình III.23: 49

Hướng dẫn: Chọn menu Create - Query Design - chọn tab Queries – chọn query15 - chọn Make Table trong nhóm lệnh Query type – Make new table, Table name: gõ vào tên bảng mới là BANGQUERY15. Nhấn OK. 50

- Trong lưới thiết kế query, chọn * để đưa tất cả các trường của query15 vào. Bấm Run để thực thi query. Vào lại mục Object Tables để xem nội dung bảng BANGQUERY15. 50

5. Áp dụng biểu thức 53

Hiểu được thế nào là biểu thức. 53

Nắm được các phép toán và cú pháp các hàm thông dụng trong access. 53

BÀI 4: XÂY DỰNG FORM 65

Hiểu ứng dụng của Form trong CSDL Access; 65

Thiết kế được form; 65

Hiểu và thiết lập được các thuộc tính cho form và đối tượng. 65

Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. 65

1. Khái niệm về form 65

Nắm được khái niệm form và các thành phần trong một form. 65

Tự tạo select query ở chế độ thiết kế. 65

2. Cách tạo form bằng wizard 66

Tạo được single form bằng wizard. 66

3. Tạo form từ cửa sổ Design 67

Tự tạo single form ở chế độ thiết kế. 67

4. Các thuộc tính trên form và trên đối tượng 69

Nắm được các thuộc tính trên form. 69

Nắm được các thuộc tính trên đối tượng. 69

5. Kỹ thuật Main/Sub Form 72

Tạo được main/sub form bằng wizard. 72

Tạo được main/sub form ở chế độ design view. 73

BÀI 5. MACRO – TẬP LỆNH 82

Mã bài: MĐ14-05 82

Hiểu ứng dụng của Macro trong CSDL Access; 82

Các thuộc tính và sự kiện thường dùng trong macro; 82

Tạo được các macro và áp dụng các macro trên form. 82

Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. 82

1.Khái niệm macro. 82

Mục tiêu: 82

Nắm được khái niệm macro và phân biệt được các loại macro. 82

2. Tạo macro 83

Mục tiêu: 83

Tạo được một macro đơn giản. 83

Tạo được một nhóm các macro. 83

Tạo được một macro có điều kiện. 83

3. Tạo các nút lệnh trên form. 86

Mục tiêu: 86

Nắm được các thuộc tính của một nút lệnh trên form. 86

Nắm được cách gán macro vào các thuộc tính của nút lệnh. 86

Hướng dẫn: FORMDIEMTHEOMON và FORMDIEMTONGHOP là form dạng Main/Sub Form. Các bước hướng dẫn làm Main/Sub xem ở BÀI 4, mục 5. 89

BÀI 6: BÁO BIỂU (REPORT) 90

Hiểu ứng dụng của report trong CSDL Access; 90

Biết cách tạo ra các report; 90

Vận dụng được report, biết cách thực thi report. 90

Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính. 90

1. Giới thiệu report. 90

Nắm được các dạng mẫu của report, các chế độ hiển thị và các thành phần của một report. 90

Biết cách tạo ra các report; 90

2. Cách tạo và sử dụng report bằng wizard. 91

Biết cách tạo ra các report bằng wizard. 91

3. Tạo và sử dụng report từ cửa sổ Design. 94

Biết cách tạo ra các report không phân nhóm và report có phân nhóm từ cửa sổ design. 94

Biết cách xem trước report để in. 101



MÔ ĐUN HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS

Mã mô đun: MĐ14


tải về 1.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương