TT
|
Lớp
|
MSSV
|
Họ và tên
|
Tên đề tài
|
GV hướng dẫn
|
Điểm ĐC
|
1
|
DH13NHA
|
13113139
|
Lê Thị Kim
|
Ngọc
|
Ảnh hưởng của dịch trích thảo mộc đến hiệu lực phòng trừ nhện lông nhung (Eriophyes dimocarpi) trên nhãn Tiêu da bò trong phòng thí nghiệm
|
ThS. Thái Nguyễn Diễm Hương
ThS. Trần Thị Mỹ Hạnh
|
8.5
|
2
|
DH13NHB
|
13113253
|
Mai Hoàng Anh
|
Tuấn
|
Ảnh hưởng của các loài nấm ký sinh đến hiệu lực trừ nhện lông nhung (Eriophyes dimocarpi) trên nhãn tiêu da bò tại huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
ThS. Thái Nguyễn Diễm Hương
ThS. Trần Thị Mỹ Hạnh
|
8.6
|
3
|
DH11BV
|
11145033
|
Phạm Thị
|
Phụng
|
Sử dụng kết hợp một số thiên địch ăn mồi kiểm soát bọ trĩ Thrips palmi và bọ phấn trắng Bemisia tabaci trên dưa leo trong nhà lưới tại thành phố Hồ Chí Minh
|
ThS. Nguyễn Văn Đức Tiến
KS. Nguyễn Thị Phụng Kiều
|
8.6
|
4
|
DH11NH
|
11113197
|
Nguyễn Văn
|
Thế
|
Ảnh hưởng của chế độ cạo nhịp độ thấp đến sinh trưởng và năng suất dòng vô tính cao su PB255 tại Nông trường Cẩm Đường, Đông Nai
|
ThS. Trần Văn Lợt
ThS. Nguyễn Thị Hoàng Vân
|
8.0
|
5
|
DH11NH
|
11113276
|
Lê Thị
|
Mến
|
Ảnh hưởng của liều lượng phân chuồng đến sinh trưởng và năng suất cây kiệu (Allium chinense G. Don) tại Phù Mỹ, Bình Định
|
ThS. Lê Trọng Hiếu
|
8.0
|
6
|
DH11NHGL
|
11113311
|
Lý Minh
|
Hảo
|
Đánh giá khả năng đáp ứng sản lượng của nhịp độ cạo d4 và tần số kích thích khác nhau ở giai đoạn cây tơ dòng vô tính PB260 trên đất đỏ huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
|
ThS. Trần Văn Lợt
ThS. Nguyễn Năng
|
8.0
|
7
|
DH12BVA
|
12145099
|
Phan Thái
|
Duy
|
Đánh giá mức độ kháng thuốc Fenpyroximate, Pirydaben của nhện đỏ (Panonychus citri) gây hại trên cam sành tại tỉnh Bến Tre và Tiền Giang
|
ThS. Lê Cao Lượng
|
8.3
|
8
|
DH12NHB
|
12113054
|
Lưu Bảo
|
Tâm
|
Ảnh hưởng của các mức phối trộn vỏ đậu phộng trong giá thể đến sự tăng trưởng và năng suất của nấm linh chi (Ganoderma lucidum (Leyss.Ex Fr.) Karst)
|
Th.S Phạm Thị Ngọc
|
8.2
|
9
|
DH12NHC
|
12113141
|
Trần Đình
|
Hoàng
|
So sánh sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của sáu giống mướp hương trồng trên đất xám tại thành phố Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
|
7.0
|
10
|
DH12NHC
|
12113204
|
Hoàng Thị Thanh
|
Nhã
|
Ảnh hưởng của sáu công thức phân bón đến sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của cây bí đỏ thu trái non trồng tại thành phố Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
|
8.3
|
11
|
DH13BVA
|
13145002
|
Hạ Long
|
An
|
Khảo sát sự ảnh hưởng của điều kiện canh tác đến mật số tuyến trùng và Phytophthora sp. tại các vùng trồng tiêu thuộc huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (đã sửa)
|
PGS. TS. Lê Đình Đôn
|
8.2
|
12
|
DH13BVA
|
13145007
|
Nguyễn Thị Vân
|
Anh
|
Thành phần bệnh hại chính và đánh giá hiệu quả phòng trừ bệnh nấm hồng (Corticium salmonicolor) hại cao su trên đất đỏ Đồng Nai của một số loại thuốc hóa học.
|
TS. Võ Thái Dân
ThS. Trương Văn Tuấn
|
8.5
|
13
|
DH13BVA
|
13145013
|
Trần Thanh
|
Bình
|
Điều tra tình hình bệnh khô cành trên cây chanh và khảo sát hiệu lực trừ bệnh của một số thuốc BVTV tại xã Thuận Bình, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
ThS. Trần Thị Ngọc Bích
|
8.9
|
14
|
DH13BVA
|
13145020
|
Lê Phương
|
Dung
|
Xác định tác nhân gây bệnh vàng lá lan Hồ Điệp (Phalaenopsis sp.) và đánh giá khả năng đối kháng của Trichoderma trong phòng thí nghiệm.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
|
8.9
|
15
|
DH13BVA
|
13145028
|
Trần Khánh
|
Duy
|
Khảo sát khả năng chống chịu của một số dòng giống lúa đối với bệnh đạo ôn (Pyricularia oryzae) và rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal)
|
ThS. Trần Văn Lợt
ThS. Trần Thị Hồng Thắm
|
8.0
|
16
|
DH13BVA
|
13145035
|
Nguyễn Tuấn
|
Dương
|
Điều tra và nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh học của rầy xanh (Hemiptera: Cicadellidae) gây hại sầu riêng tại Tiền Giang
|
ThS. Lê Cao Lượng
ThS. Huỳnh Thanh Lộc
|
8.0
|
17
|
DH13BVA
|
13145045
|
Phạm Hồng
|
Gấm
|
Thành phần rệp sáp giả trên cây khoai mì và đặc điểm hình thái, sinh học của rệp sáp bột vàng Paracoccus marginatus (Hemiptera: Pseudococcidae)
|
TS. Lê Khắc Hoàng
KS. Đặng Thiên Ân
|
8.8
|
18
|
DH13BVA
|
13145053
|
Nguyễn Thị Thu
|
Hằng
|
Đánh giá khả năng phòng trừ sinh học của vi khuẩn vùng rễ đối với vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. oryzae gây bệnh cháy bìa lá trên lúa của một số dòng vi khuẩn được phân lập từ vùng rễ cây lúa
|
ThS. Trần Văn Lợt
ThS. Nguyễn Thị Phong Lan
|
8.6
|
19
|
DH13BVA
|
13145058
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Hiếu
|
Đánh giá khả năng nhân nuôi sâu khoang Spodoptera litura Faricius (Lepidoptera: Noctuidae) trên một số công thức thức ăn nhân tạo
|
TS. Lê Khắc Hoàng
KS. Đặng Thiên Ân
|
8.2
|
20
|
DH13BVA
|
13145074
|
Hà Thị Diễm
|
Hương
|
Hiệu lực của một số loại thuốc sinh học phòng trừ một số loại sâu hại trên cây bạc hà
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
|
8.7
|
21
|
DH13BVA
|
13145079
|
Nguyễn Ngọc
|
Khoa
|
Thành phần thiên địch kí sinh rệp sáp bột vàng Paracoccus marginatus (Hemiptera: Pseudococcidae) và một số đặc điểm hình thái, sinh học của ong Acerophagus sp. (Hymenoptera: Encyrtidae)
|
TS. Lê Khắc Hoàng
KS. Đặng Thiên Ân
|
8.9
|
22
|
DH13BVA
|
13145099
|
Trần Hoàng
|
Luân
|
Khảo sát hiệu lực trừ bệnh nấm hồng hại chanh của một số thuốc BVTV tại xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
ThS. Trần Thị Ngọc Bích
|
8.9
|
23
|
DH13BVA
|
13145110
|
Tống Hoàng
|
Nam
|
Khảo sát hiện trạng canh tác và hiện tượng xốp thịt trái trên xoài cát chu tại huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
ThS. Thái Nguyễn Diễm Hương
|
8.4
|
24
|
DH13BVA
|
13145125
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Như
|
Đánh giá tính kháng thuốc Nitenpyram của rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal.) tại An Giang, Cần Thơ và Tiền Giang
|
ThS. Phùng Minh Lộc
KS. Nguyễn Hữu Trúc
|
8.2
|
25
|
DH13BVA
|
13145146
|
Cao Khả
|
Phước
|
Đánh giá khả năng ăn rệp sáp giả của bọ cánh lưới Plesiochrysa ramburi Schneider (Neuroptera:Chrysopidae) trên rệp sáp bột vàng Paracoccus marginatus (Hemiptera: Pseudococcidae)
|
TS. Lê Khắc Hoàng
KS. Đặng Thiên Ân
|
8.5
|
26
|
DH13BVA
|
13145163
|
Hồ Chiêu
|
Thanh
|
Đánh giá khả năng chống chịu thuốc diệt cỏ Bensulfuron methyl của cỏ chác (Fimbristylis miliacea) trên ruộng lúa sạ tại huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
ThS. Phùng Minh Lộc
KS. Nguyễn Hữu Trúc
|
9.0
|
27
|
DH13BVA
|
13145189
|
Thái Thị Thanh
|
Thủy
|
Đánh giá khả năng gây hại của tuyến trùng Meloidogyne incognita đến một số giống đậu nành (Glycine max L.)
|
ThS. Trần Văn Lợt
TS. Nguyễn Vũ Phong
|
9.0
|
28
|
DH13BVA
|
13145197
|
Huỳnh Hữu
|
Tín
|
Đánh giá khả năng đối kháng của Trichoderma sp. và hiệu lực của thuốc BVTV đối với nấm Corticium salmonicolor trong điều kiện phòng thí nghiệm.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
|
8.9
|
29
|
DH13BVA
|
13145200
|
Trần Thế
|
Tôn
|
Điều tra tình hình bệnh nấm hồng trên cây chanh và khảo sát hiệu lực trừ bệnh của một số thuốc BVTV tại xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
ThS. Trần Thị Ngọc Bích
|
9.0
|
30
|
DH13BVA
|
13145207
|
Nguyễn Huỳnh Hải
|
Triều
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng dịch trích thảo mộc trong phòng trị bệnh lem lép hạt lúa.
|
ThS. Trần Văn Lợt
ThS. Nguyễn Thị Phong Lan
|
8.7
|
31
|
DH13BVA
|
13145214
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Trúc
|
Ảnh hưởng của liều lượng phân đạm đến sinh trưởng, tình hình sâu hại và năng suất của cây bắp cải tại Lâm Đồng
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
|
|
32
|
DH13BVA
|
13145216
|
Phan Nhật
|
Trường
|
Điều tra tình hình bệnh khô cành trên cây chanh và khảo sát hiệu lực trừ bệnh của một số thuốc BVTV tại xã Thuận Bình, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
ThS. Trần Thị Ngọc Bích
|
9.0
|
33
|
DH13BVA
|
13145224
|
Hứa Thanh
|
Tú
|
Kiểm soát sự gâp hại của sâu đục trái nhãn Edor bằng biện pháp bao trái tại Vĩnh Long
|
ThS. Lê Cao Lượng
ThS. Trần Thị Mỹ Hạnh
|
8.5
|
34
|
DH13BVA
|
13145235
|
Nguyễn Trần Thế
|
Vinh
|
So sánh tiềm năng phát triển quần thể của bọ rùa đen nhỏ Stethorus sp. (Coleoptera: Coccinellidae) kiểm soát nhện đỏ Tetranychus urticae (Acari: Tetranychidae) gây hại khoai mì
|
ThS. Nguyễn Tuấn Đạt
|
8.9
|
35
|
DH13BVA
|
13145241
|
Dương Thị Mỹ
|
Xuyên
|
Ảnh hưởng của các loại thức ăn khác nhau đến sản xuất sinh khối ruồi lính đen Hermetia illucens (Diptera: Stratiomyidae)
|
TS. Trần Tấn Việt
KS. Nguyễn Hữu Trúc
|
8.2
|
36
|
DH13BVB
|
13145005
|
Nguyễn Hoàng
|
Anh
|
Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh học và hiệu lực của một số loại thuốc thảo mộc, các loại bẫy dính đối với muỗi Procontarinia spp. gây hại trên xoài tại tỉnh Đồng Tháp
|
ThS. Lê Cao Lượng
ThS. Trần Thị Mỹ Hạnh
|
8.3
|
37
|
DH13BVB
|
13145010
|
Võ Quốc
|
Anh
|
So sánh khả năng ăn nhện đỏ Tetranychus urticae (Acari: Tetranychidae) của bọ rùa đen nhỏ Stethorus sp1. (Coleoptera: Coccinellidae) và Stethosrus sp2. (Coleoptera: Coccinellidae) hại cây sắn
|
ThS. Nguyễn Tuấn Đạt
|
8.8
|
38
|
DH13BVB
|
13145014
|
Phạm Văn
|
Bườn
|
Đánh giá khả năng kiểm soát rầy nâu và sâu cuốn lá nhỏ trên ruộng lúa bằng chế phẩm sinh học tại huyện Thanh Bình tỉnh Đồng Tháp
|
ThS. Lê Cao Lượng
|
8.4
|
39
|
DH13BVB
|
13145017
|
Nguyễn Thành
|
Công
|
Đánh giá khả năng chống chịu của một số giống hồ tiêu (Piper nigrum L.) đối với tuyến trùng sưng rễ Meloidogyne incognita
|
TS. Nguyễn Vũ Phong
|
9.0
|
40
|
DH13BVB
|
13145037
|
Phan Trọng
|
Đạt
|
Đánh giá hiệu quả của mô hình phòng trừ tổng hợp bệnh nấm hồng hại chanh tại xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
ThS. Trần Thị Ngọc Bích
|
8.9
|
41
|
DH13BVB
|
13145047
|
Huỳnh Nguyễn Trường
|
Giang
|
Điều tra thành phần và khảo sát khả năng kiểm soát rầy mềm xanh bằng một số chế phẩm sinh học trên rau tại tp. HCM
|
ThS. Lê Cao Lượng
|
8.3
|
42
|
DH13BVB
|
13145052
|
Nguyễn Cẩm
|
Hằng
|
Nghiên cứu khả năng phát triển và chống chịu nhiệt của ruồi đục quả Bactrocera correcta trong quả thanh long ruột đỏ
|
ThS. Lê Cao Lượng
ThS. Nhan Thị Minh Uyên
|
8.9
|
43
|
DH13BVB
|
13145060
|
Võ Văn
|
Hiệp
|
Đánh giá sự đa dạng thành phần sâu hại và thiên địch trên cây khoai mì tại xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.
|
TS. Lê Khắc Hoàng
KS. Đặng Thiên Ân
|
8.5
|
44
|
DH13BVB
|
13145064
|
Nguyễn Quốc
|
Huy
|
Điều tra tình hình bệnh khô cành trên cây chanh và khảo sát hiệu lực trừ bệnh của một số thuốc BVTV tại xã Thuận Bình, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
ThS. Trần Thị Ngọc Bích
|
8.9
|
45
|
DH13BVB
|
13145067
|
Lương Thị Kim
|
Huyền
|
Đánh giá mức độ gây hại của tuyến trùng Meloidogyne incognita lên một số giống hồ tiêu (Piper nigrum L.)
|
TS. Nguyễn Vũ Phong
|
9.0
|
46
|
DH13BVB
|
13145069
|
Dương Ngọc
|
Hùng
|
Đánh giá khả năng nhân nuôi sâu tơ Plutella xylostella Curtis ( Lepidoptera: Plutellidae) trên một số công thức thức ăn nhân tạo
|
TS. Lê Khắc Hoàng
KS. Đặng Thiên Ân
|
8.4
|
47
|
DH13BVB
|
13145084
|
Nguyễn Tuấn
|
Kiệt
|
Tên đề tài mới: Đánh giá sự phát triển của ruồi đục quả Bactrocera correcta Bezzi (Diptera: Tephritidae) trên các loại thức ăn khác nhau (Điểm chấm của thầy Lượng là: 8.5)
|
ThS. Lê Cao Lượng
ThS. Nhan Thị Minh Uyên
|
8.0
|
48
|
DH13BVB
|
13145090
|
Trịnh Thị Mỹ
|
Linh
|
Đánh giá tính chống chịu bệnh đạo ôn và rầy nâu của một số dòng, giống lúa bằng phương pháp nương mạ
|
ThS. Trần Văn Lợt
ThS. Trần Thị Hồng Thắm
|
8.3
|
49
|
DH13BVB
|
13145114
|
Nguyễn Thị Thu
|
Phương
|
Đánh giá mức độ gây hại tuyến trùng Meloidogyne incognita lên một số giống đậu nành (Glycine max L.)
|
ThS. Trần Văn Lợt
TS. Nguyễn Vũ Phong
|
9.0
|
50
|
DH13BVB
|
13145115
|
Lê Hữu
|
Nghĩa
|
Đánh giá hiệu lực của các hoạt chất phòng trừ bệnh đốm lá đậu phộng vụ Thu Đông tại Hưng Lộc, Đồng Nai
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
TS. Trần Thanh Tùng
|
9.1
|
51
|
DH13BVB
|
13145118
|
Đặng Thị Thanh
|
Nhã
|
Hiệu lực của một số loại thuốc trừ sâu sinh học đối với sâu ăn lá Brithys crini (Lepidoptera: Noctuidae) gây hại trên cây Trinh nữ hoàng cung tại Trảng Bàng, Tây Ninh
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
|
8.9
|
52
|
DH13BVB
|
13145134
|
Võ Tuấn
|
Phong
|
Điều tra tình hình bệnh khô cành trên cây chanh và khảo sát hiệu lực trừ bệnh của một số thuốc BVTV tại xã Bình Hòa Bắc, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
ThS. Trần Thị Ngọc Bích
|
8.9
|
53
|
DH13BVB
|
13145168
|
Nguyễn Hữu
|
Thành
|
Đánh giá khả năng chống chịu của cỏ chác (Flimbristylis miliacea) với thuốc Metsulfuron methyl trên ruộng lúa sạ huyện Lai Vung - Đồng Tháp.
|
ThS. Phùng Minh Lộc
KS. Nguyễn Hữu Trúc
|
8.7
|
54
|
DH13BVB
|
13145186
|
Đỗ Thị Thu
|
Thời
|
Khảo sát phương pháp cấy, số lượng trứng cấy và sự phát triển của ruồi đục quả Bactrocera correcta trên quả chôm chôm java
|
ThS. Lê Cao Lượng
ThS. Nhan Thị Minh Uyên
|
8.8
|
55
|
DH13BVB
|
13145190
|
Diệp Trần Anh
|
Thư
|
Đánh giá hiệu lực của các hoạt chất trừ sâu đục trái (Etiella zinckenella) trên giống đậu nành HLĐN 910 vụ Thu Đông 2016 tại Trảng Bom, Đồng Nai
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
TS. Trần Thanh Tùng
|
9.0
|
56
|
DH13BVB
|
13145205
|
Phạm Thị Tuyết
|
Trinh
|
Đánh giá khả năng nhân nuôi sâu xanh da láng Spodoptera exigua Hubner (Lepidopterra: Noctuide) trên một số công thức thức ăn nhân tạo
|
TS. Lê Khắc Hoàng
KS. Đặng Thiên Ân
|
8.8
|
57
|
DH13BVB
|
13145212
|
Lê Đức
|
Trung
|
Chọn lọc và đánh giá các dòng Trichoderma sp. phòng trừ bệnh khô vằn
|
ThS. Trần Văn Lợt
ThS. Nguyễn Thị Phong Lan
|
8.6
|
58
|
DH13BVB
|
13145220
|
Trần Hoàng
|
Tuấn
|
Đánh giá hiệu quả của mô hình phòng trừ tổng hợp bệnh nấm hồng hại chanh tại xã Thạnh Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
ThS. Trần Thị Ngọc Bích
|
8.9
|
59
|
DH13BVB
|
13145226
|
Lê Văn
|
Tú
|
Đặc điểm sinh học ong Cotesia flavipes (Hymenoptera: Braconidae) ký sinh sâu non sâu đục thân mía 4 vạch đầu nâu Chilo tumidiostalis (Lepidoptera: Pyralidae)
|
TS. Lê Khắc Hoàng
KS. Đặng Thiên Ân
|
8.7
|
60
|
DH13BVB
|
13145232
|
Ngô Thị
|
Vẫn
|
Hiệu quả của một số loại thuốc sinh học trừ rầy xanh (Amrasca devastan Distant) gây hại trên cây hồng hoa tại vùng đất xám bạc màu Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh.
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
|
8.4
|
61
|
DH13BVB
|
13145242
|
Nguyễn Thị Mỹ
|
Xuyên
|
Hiệu quả của một số loại thuốc trừ sâu sinh học đối với sâu cuốn lá trên cây diệp hạ châu đắng tại vùng đất xám Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
|
8.5
|
62
|
DH13BVB
|
13145245
|
Neàng
|
Mên
|
Khảo sát hiệu quả của nấm xanh đến sâu hại trên măng tây (Asparagus officinalis) trồng tại Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
|
8.2
|
63
|
DH13BVB
|
13145245
|
Nèang
|
Mên
|
Khảo sát hiệu quả của nấm xanh đến sâu hại trên cây diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus) tai quận Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
|
8.2
|
64
|
DH13NHA
|
13113003
|
Trần Văn
|
An
|
Khảo sát và sinh trưởng phát triển năng suất của tám giống bắp lai trên nền đất xám vụ Thu Đông năm 2016 tại Thủ Đức, TP. HCM
|
TS. Trần Thị Dạ Thảo
|
8.4
|
65
|
DH13NHA
|
13113011
|
Nguyễn Ngọc
|
Ánh
|
Ảnh hưởng của thời điểm xử lý và nồng độ Paclobutrazol đến sinh trưởng, năng suất trên cây đậu phộng trên vùng đất xám bạc màu tại Thủ Đức, TPHCM
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Liễu
|
8.7
|
66
|
DH13NHA
|
13113016
|
Nguyễn Chí
|
Bảo
|
Ảnh hưởng của NAA đến hệ số nhân giống dứa Queen bằng phương pháp giâm hom thân
|
ThS. Thái Nguyễn Diễm Hương
TS. Nguyễn Trịnh Nhất Hằng
|
8.2
|
67
|
DH13NHA
|
13113032
|
Phạm Thị Xuân
|
Diệu
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng và phát triển của 10 dòng bắp ngọt (Zea mays var. saccharata ) tự phối tại Thủ Đức, TP. HCM
|
TS. Nguyễn Phương
|
7,9
|
68
|
DH13NHA
|
13113047
|
Trương Thị Hồng
|
Điệp
|
Ảnh hưởng của lượng lân và kali đến sinh trưởng, năng suất và chất lượng húng quế canh tác không đất tại TP. HCM
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
|
8.7
|
69
|
DH13NHA
|
13113051
|
Nguyễn Thị Kim
|
Hà
|
Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh học của nhện bắt mồi Amblyseius sp. (Acari: Phytoseiidae) thu trên nhãn tại tỉnh Tiền Giang
|
ThS. Nguyễn Tuấn Đạt
ThS. Trần Thị Mỹ Hạnh
|
8.5
|
70
|
DH13NHA
|
13113051
|
Đặng Văn
|
Hanh
|
Đánh giá hiệu quả của một số chế độ cạo nhịp độ thấp trên dòng vô tính cao su RRIV 4 cạo úp năm đầu tiên trên vùng đất đỏ Đồng Nai
|
TS. Võ Thái Dân
ThS. Nguyễn Thị Hoàng Vân
|
9.0
|
71
|
DH13NHA
|
13113074
|
Võ Tú
|
Hòa
|
ảnh hưởng của giống và khoảng cách trồng đến sinh trưởng và năng suất của cây bắp (Zea mays L.) tại vùng đất phèn huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh
|
TS. Nguyễn Phương
|
8,3
|
72
|
DH13NHA
|
13113078
|
Trương Ngọc
|
Huy
|
Khảo sát sinh trưởng và năng suất cây Tía tô (Perilla fructescens (L.) Brit) và cây Kinh giới (Elsholtzia Cristata) trồng bằng phương pháp thủy canh bán hữu cơ
|
TS. Nguyễn Duy Năng
|
8.5
|
73
|
DH13NHA
|
13113082
|
Huỳnh Thị Mỹ
|
Huyền
|
Ảnh hưởng của các tỉ lệ phối trộn bã mía và mùn cưa đến tăng trưởng và năng suất nấm hầu thủ (Hericium erinaceum)
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
ThS. Nguyễn Thị My
|
8.4
|
74
|
DH13NHA
|
13113086
|
Võ Thị Mỹ
|
Huỳnh
|
Ảnh hưởng của các mức phân đạm và lân đến sinh trưởng và năng suất cây diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus Schum. Et Thonn
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
|
8.5
|
75
|
DH13NHA
|
13113129
|
Mạnh Nhật
|
Nam
|
Ảnh hưởng của các mức phân đạm đến sinh trưởng phát triển và năng suất của giống bí đỏ thu ngọn trên nền đất xám tại TP. HCM
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
KS. Đặng Thị Thu Tâm
|
8.4
|
76
|
DH13NHA
|
13113134
|
Nguyễn Thị Kim
|
Ngân
|
Khảo nghiệm 12 giống đậu nành (Glycine max (L.) Merrill) triển vọng trong vụ Thu Đông năm 2016 tại Trảng Bom, Đồng Nai
|
ThS. Trần Văn Lợt
ThS. Nguyễn Văn Chương
ThS. Võ Như Cầm.
|
8.9
|
77
|
DH13NHA
|
13113152
|
Nguyễn Thị Cẩm
|
Nhung
|
Ảnh hưởng của các dạng phân đạm đến sinh trưởng và năng suất của cây húng quế canh tác không đất tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
|
8.7
|
78
|
DH13NHA
|
13113155
|
Phạm Huỳnh
|
Như
|
Ảnh hưởng của liều lượng phân hữu cơ vi sinh đến sinh trưởng phát triển của bí đỏ thu đọt trồng tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
KS. Đặng Thị Thu Tâm
|
8.4
|
79
|
DH13NHA
|
13113158
|
Đặng Thị Kim
|
Oanh
|
Ảnh hưởng của giống và mật độ trồng đến sự sinh trưởng và năng suất của xà lách trồng thủy canh tại tỉnh Lâm Đồng
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
KS. Đặng Thị Thu Tâm
|
8.7
|
80
|
DH13NHA
|
13113175
|
Vi Trung
|
Quân
|
Ảnh hưởng của các công thức phân bón đến khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng mía tại Châu Thành, Tây Ninh
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Liễu
|
8.0
|
81
|
DH13NHA
|
13113188
|
Nguyễn Thị Thu
|
Sương
|
Ảnh hưởng của thời điểm xử lý và nồng độ Pacloputrazol đến sinh trưởng, phát triển và năng suất Dưa leo (Cucumis sativus L.) trồng trên giá thể
|
TS . Nguyễn Duy Năng
|
9.0
|
82
|
DH13NHA
|
13113198
|
Đặng Hòa
|
Thảo
|
Ảnh hưởng của số giờ chiếu sáng đèn compact đến năng suất thanh long tại huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
|
ThS. Thái Nguyễn Diễm Hương
|
8.5
|
83
|
DH13NHA
|
13113212
|
Trần Thị Thanh
|
Thoản
|
Ảnh hưởng của bốn mức phân đạm và ba liều lượng nấm xanh (Mertarhizium anisopholiae) đến sự sinh trưởng và năng suất của cây tía tô (Perilla frutescens (L) Britt) trồng tại Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
KS Phan Hải Văn
|
8.5
|
84
|
DH13NHA
|
13113216
|
Nguyễn Thị Ánh
|
Thu
|
Khảo sát 12 giống đậu tương (Glycine max (L.) Merrill) nhập nội triển vọng vụ Thu Đông 2016 trên vùng đất đỏ bazan tại huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
ThS. Nguyễn Văn Chương
KS. Trần Hữu Yết.
|
8.9
|
85
|
DH13NHA
|
13113220
|
Nguyễn Kim
|
Thủy
|
So sánh sự sinh trưởng phát triển và năng suất của bảy giống ớt (Capsicum annuum) trồng vụ Đông Xuân trên nền đất xám tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
KS. Đặng Thị Thu Tâm
|
8.7
|
86
|
DH13NHA
|
13113237
|
Trần Thanh
|
Toàn
|
Khảo sát sinh trưởng phát triển và năng suất của tám giống bắp lai có đậu phụng trồng xen tại tỉnh Bình Phước
|
TS. Trần Thị Dạ Thảo
|
8.3
|
87
|
DH13NHA
|
13113273
|
Nguyễn Thị Tú
|
Vy
|
Ảnh hưởng của liều lượng và tần suất tưới đến sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của cây dưa leo (Cucumis sativus L.) canh tác không đất tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
KS. Đặng Thị Thu Tâm
|
8.7
|
88
|
DH13NHA
|
13113310
|
Thạch
|
Mol
|
Ảnh hưởng các công thức phối trộn cơ chất đến sự tăng trưởng và năng suất nấm linh chi (Ganoderma lucidum (Leyss.Ex Fr.) Karst)
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
|
8.4
|
89
|
DH13NHA
|
13113313
|
Thạch Thế
|
Sơn
|
Ảnh hưởng của tỉ lệ phối trộn mạt cưa cao su và mai dương đến tăng trưởng và năng suất nấm bào ngư xám (PLeurotus sajor- caju)
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
|
8.4
|
90
|
DH13NHA
|
13113314
|
Thị Khanh
|
Tây
|
So sánh sự sinh trưởng phát triển và năng suất của sáu giống khổ qua (Momordica chantina L.) trồng vụ Thu Đông tại tỉnh Kiên Giang
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
KS. Đặng Thị Thu Tâm
|
8.4
|
91
|
DH13NHA
|
131113111
|
Hà Trương Hoàng
|
Linh
|
Ảnh hưởng của phân hữu cơ sinh học đến năng suất và hiệu quả kiểm soát bệnh hại trên cây chanh tại xã Thạnh Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
|
8.9
|
92
|
DH13NHB
|
13113008
|
Nguyễn Thị Nguyên
|
Anh
|
Ảnh hưởng của nấm rễ Gigaspora sp. đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của bốn giống bắp lai trên nền đất xám tại thành phố Hồ Chí Minh
|
TS. Trần Thị Dạ Thảo
|
8.5
|
93
|
DH13NHB
|
13113024
|
Huỳnh Tố
|
Chi
|
Ảnh hưởng của các loại phân bón lávà giá thể đến sinh trưởng và phát triển của cây hoa hướng dương lùn (Helianthus annuus L.) trồng tại TP. Hồ Chí Minh
|
ThS. Lê Trọng Hiếu
|
8.0
|
94
|
DH13NHB
|
13113031
|
Nguyễn Thúy
|
Diễm
|
Khảo sát đặc điểm sinh học của tác nhân gây bệnh vàng lá và đánh giá khả năng kháng bệnh của một số giống lan Hồ Điệp trồng phổ biến ở Lâm Đồng
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
|
8.9
|
95
|
DH13NHB
|
13113045
|
Trần Thị
|
Đẹp
|
Ảnh hưởng của mức phân đạm và mật độ trồng đến khả năng sinh trưởng và năng suất của húng quế canh tác không đất tại TP. Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
|
8.7
|
96
|
DH13NHB
|
13113053
|
Lê Hoàng
|
Hải
|
ảnh hưởng của phương thức trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của bốn giống ngô lai có lạc trồng xen vụ Thu Đông năm 2016 tại Đồng Nai
|
TS. Trần Thị Dạ Thảo
|
8.7
|
97
|
DH13NHB
|
13113059
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Hằng
|
Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy có bổ sung KH2PO4 đến sự tăng trưởng hệ sợi của nấm hầu thủ (Hericium erinaceum (Bull ex Fr.) Pers)
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
|
8.5
|
98
|
DH13NHB
|
13113067
|
Phan Thị Thu
|
Hoài
|
Khảo sát ảnh hưởng của các mức nồng độ dịch trích thanh long (Hylocereus sp.) lên men và thời điểm xử lý đến quá trình hô hấp, khả năng bảo quản rau xà lách (Lactuca sativa L.) và cải bẹ xanh (Brassica juncea L.)
|
TS.Nguyễn Văn Phong
TS. Bùi Minh Trí
|
8
|
99
|
DH13NHB
|
13113073
|
Võ Thị Như
|
Hòa
|
Ảnh hưởng của các công thức phân bón đến khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng mía tại huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh vụ 2016 - 2017
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Liễu
KS. Phạm Tấn Hùng
|
8.7
|
100
|
DH13NHB
|
13113085
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Huyền
|
Ảnh hưởng của BA, NAA. IBA và nước dừa đến khả năng nhân nhanh chồi, hoàn chỉnh cây dạ yến thảo (Petunia hybrida) in vitro và giai đoạn hậu nuôi cấy mô.
|
ThS. Hồ Tấn Quốc
KS.Nguyễn Tuyết Nhung Tường
|
8,6
|
101
|
DH13NHB
|
13113088
|
Nguyễn Lý
|
Hùng
|
So sánh 12 giống lúa triển vọng trên đất xám tại Vĩnh Hưng, Long An vụ Đông Xuân 2016 - 2017
|
PGS. TS. Phan Thanh Kiếm
|
8,5
|
102
|
DH13NHB
|
13113102
|
Nguyễn Thị
|
Khánh
|
Ảnh hưởng của năm loại phân bón lá đến sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của cây đậu bắp trồng tại vùng đất xám TP. Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
|
8.1
|
103
|
DH13NHB
|
13113108
|
Trương Thị Kim
|
Lan
|
Ảnh hưởng của 4 loại dịch chiết hữu cơ đến sinh trưởng và ra hoa lan Dendrobium
|
TS. Bùi Minh Trí
|
8.3
|
104
|
DH13NHB
|
13113112
|
Nguyễn Vũ
|
Linh
|
Khảo nghiệm một số giống đậu nành (Glycine max (L.) Merrill) triển vọng vụ Thu Đông 2016 trên nền đất đỏ bazan tại Đồng Nai
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Liễu
ThS. Nguyễn Văn Chương
|
8.5
|
105
|
DH13NHB
|
13113116
|
Nguyễn Bảo
|
Long
|
Ảnh hưởng của các loại giá thể đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống Cà chua trồng tại Đà Lạt - Lâm Đồng
|
TS Nguyễn Duy Năng
|
8.0
|
106
|
DH13NHB
|
13113137
|
Trần Hữu
|
Nghị
|
Khảo sát ảnh hưởng của giống và khoảng cách trồng đến khả năng sinh trưởng và năng suất của xà lách trên hệ thống thủy canh hồi lưu trong nhà lưới.
|
ThS. Hồ Tấn Quốc
KS. Nguyễn Tuyết Nhung Tường
|
8,6
|
107
|
DH13NHB
|
13113174
|
Bùi Minh
|
Quân
|
So sánh 12 giống lúa triển vọng trên đất phèn vụ Đông Xuân 2016 - 2017 tại Mộc Hóa, Long An
|
PGS. TS. Phan Thanh Kiếm
|
8,5
|
108
|
DH13NHB
|
13113179
|
Nguyễn Thảo
|
Rem
|
Khảo sát sinh trưởng và năng suất cây Cải ngọt (Brassica integrifolia L.) và cây Cải xanh (Brassica juncea L.) trồng bằng phương pháp thủy canh bán hữu cơ
|
TS Nguyễn Duy Năng
|
8.5
|
109
|
DH13NHB
|
13113187
|
Võ Trường
|
Sơn
|
Ảnh hưởng của nồng độ canxi clorua và acid humic đến năng suất và phẩn chất thanh long ruột trắng tại huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
|
ThS.Thái Nguyễn Diễm Hương
TS. Nguyễn Trịnh Nhất Hằng
|
8.5
|
110
|
DH13NHB
|
13113193
|
Phạm Ngọc
|
Tấn
|
So sánh sinh trưởng, năng suất và phẩm chất của mười giống mía nhập nội tại huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Liễu
KS. Phạm Tấn Hùng
|
8.6
|
111
|
DH13NHB
|
13113203
|
Nguyễn Quốc
|
Thái
|
So sánh sinh trưởng, năng suất và phẩm chất của mười giống mía nhập nội tại huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Liễu
KS. Phạm Tấn Hùng
|
8.6
|
112
|
DH13NHB
|
13113213
|
Hồ Phước
|
Thọ
|
So sánh 12 giống lúa triển vọng trên đất xám vụ Đông Xuân 2016 - 2017 tại Mộc Hóa, Long An
|
PGS. TS. Phan Thanh Kiếm
|
8,5
|
113
|
DH13NHB
|
13113217
|
Nguyễn Thái Như
|
Thuyên
|
Ảnh hưởng của bốn công thức phân hữu cơ và ba liều lượng nấm xanh (Mertarhizium anisopholiae) đến sự sinh trưởng và năng suất của cây húng quế (Ocimum basilicum L.) trồng tại Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh được tiến hành.
|
ThS Phạm Thị Ngọc
|
8.5
|
114
|
DH13NHB
|
13113219
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Thùy
|
Ảnh hưởng của các loại phân bón lá đến sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của cây đậu cove trồng vụ Thu Đông tại tỉnh Vĩnh Long
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
|
8.9
|
115
|
DH13NHB
|
13113221
|
Nguyễn Thị
|
Thủy
|
So sánh sự sinh trưởng và năng suất của năm giống tía tô trồng tại TP Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
|
8.3
|
116
|
DH13NHB
|
13113242
|
Phạm Thị Ngọc
|
Trâm
|
Ảnh hưởng của bốn loại phân bón lá đến sinh trưởng, năng suất của giống đậu nành HL07-15 tại Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
|
8.9
|
117
|
DH13NHB
|
13113258
|
Dương Thanh
|
Tùng
|
Ảnh hưởng của một số loại phân bón lá và thời điểm phun đến sinh trưởng và năng suất cây mè trồng tại Thủ Đức.
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Liễu
|
8.0
|
118
|
DH13NHB
|
13113267
|
Nguyễn Nam
|
Việt
|
Điều tra tình hình bệnh khô cành trên cây chanh và khảo sát hiệu lực trừ bệnh của một số thuốc BVTV tại xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
|
|
119
|
DH13NHB
|
13113307
|
Phan Ngọc
|
Bích
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển của 07 dòng bắp ngọt (Zea mays var. saccharata) tự thụ đời I5 vụ Thu Đông tại Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
|
TS. Nguyễn Phương
|
8,4
|
120
|
DH13NHB
|
13113309
|
Võ Duy
|
Linh
|
Đánh giá sinh trưởng và năng suất của 12 dòng vô tính cao su chung tuyển khai thác năm thứ hai tại Nông trường Cao su Cẩm Đường
|
TS. Võ Thái Dân
ThS. Trương Văn Tuấn.
|
9.0
|
121
|
DH13NHB
|
13113312
|
Thạch Hà
|
Nhi
|
Ảnh hưởng của công thức phối trộn cơ chất đến sự tăng trưởng và năng suất nấm bào ngư xám (Pleurotus saju - cajor) trồng tại trại thực nghiệm khoa nông học
|
ThS Phạm Thị Ngọc
|
8.4
|
122
|
DH13NHB
|
13145093
|
Dương Thành
|
Lộc
|
Ảnh hướng của một số thức ăn bổ sung đến bọ rùa đen nhỏ Stethorus sp1. (Coleoptera: Coccinellidae) kiểm soát nhện đỏ Tetranychus urticae (Acari: Tetranychidae) hại cây sắn
|
ThS. Nguyễn Tuấn Đạt
|
8.5
|
123
|
DH13NHB
|
13145132
|
Nguyễn Thành Tấn
|
Phát
|
Ảnh hưởng của các loại thuốc bvtv đến nhện đỏ Tetranychus urticae (Acari: Tetranychidae) và bọ rùa đen nhỏ Stethorus sp1. (Coleoptera: coccinellidae) ăn mồi nhện đỏ trên cây săn
|
ThS. Nguyễn Tuấn Đạt
|
8.3
|
124
|
TC10NHDL
|
10213124
|
Nguyễn Thị Như
|
Hoa
|
Khảo sát khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của 08 giống bắp lai vụ Thu Đông 2016 trên vùng đất đỏ Đắk Sin, Đắk R’Lấp, Đắk Nông
|
ThS. Hồ Tấn Quốc
|
8,4
|
125
|
TC10NHDL
|
10213128
|
Nguyễn Ngọc
|
Huy
|
So sánh sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của sáu giống bắp lai triển vọng vụ Thu Đông tại huyện Đắc R’Lấp, tỉnh Đắk Nông
|
TS. Trần Thị Dạ Thảo
|
7.5
|
126
|
TC10NHDL
|
10213146
|
Vũ Thị
|
Nga
|
So sánh sự sinh trưởng, phát triển, đặc tính nông học và năng suất của 07 giống bắp lai vụ Thu Đông 2016 trên vùng đất đỏ xã Đắk Sin, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông
|
ThS. Hồ Tấn Quốc
|
8,4
|
127
|
TC10NHDL
|
10213154
|
Hoàng Xuân
|
Quý
|
Khảo sát hiện trạng giống và kỹ thuật canh tác cây hồ tiêu (Piper nigrum L.) tại huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông
|
TS. Nguyễn Phương
|
8,3
|
128
|
TC10NHDL
|
10213165
|
Vũ Thị Thanh
|
Tâm
|
Khảo sát hiện trạng giống và kỹ thuật canh tác cây khoai lang tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
|
TS. Nguyễn Phương
|
8,4
|
129
|
TC10NHDL
|
10213182
|
Trần Đình
|
Trung
|
Ảnh hưởng của năm mức phân đạm đến sinh trưởng và năng suất bắp lai NK67 vụ Đông Xuân 2016 – 2017 tại huyện Đắc R’Lấp, tỉnh Đắk Nông
|
TS. Trần Thị Dạ Thảo
|
7.8
|