ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
Số: 841/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bắc Ninh, ngày 15 tháng 07 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp
Quế Võ III, tỷ lệ 1/2000
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26.11.2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24.1.2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng; Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07.4.2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định phê duyệt quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 80/2007/NQ-HĐND ngày 18.7.2007 của HĐND tỉnh Bắc Ninh về Quy hoạch điều chỉnh bổ sung các KCN trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam tại tờ trình số 06/TT-DBC ngày 25.01.2011, của Ban Quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh tại công văn số 204/BQL-QHXD ngày 14.4.2011, của Sở Xây dựng tại tờ trình số 204/TTr-SXD ngày 14.4.2011 về báo cáo thẩm định điều chỉnh một số nội dung trong Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Quế Võ III, tỷ lệ 1/2000,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Quế Võ III, tỉnh Bắc Ninh, tỷ lệ 1/2000 tại Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 23.7.2008 của Chủ tịch UBND tỉnh, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Quy hoạch sử dụng đất.
Giai đoạn 1:
Cơ cấu sử dụng đất
STT
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Ðất trung tâm điều hành
|
11,8
|
3,9
|
2
|
Ðất xây dựng nhà máy
|
186,3
|
61,1
|
3
|
Ðất hạ tầng kỹ thuật
|
11,4
|
3,8
|
4
|
Ðất cây xanh mặt nước
|
58,4
|
19,2
|
5
|
Ðất giao thông
|
35,9
|
12,0
|
Tổng
|
|
303,8
|
100,0
|
6
|
Ðường vào KCN
|
8,3
|
|
7
|
Tổng diện tích quy hoạch
|
312,1
|
|
Giai đoạn 2:
Cơ cấu sử dụng đất
STT
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Ðất trung tâm điều hành
|
0
|
0
|
2
|
Ðất xây dựng nhà máy
|
166,4
|
76,3
|
3
|
Ðất hạ tầng kỹ thuật
|
0
|
0
|
4
|
Ðất cây xanh mặt nước
|
16,8
|
7,8
|
5
|
Ðất giao thông
|
34,7
|
15,9
|
|
Tổng
|
217,9
|
100,0
|
Cả 2 giai đoạn :
Cơ cấu sử dụng đất
STT
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Ðất trung tâm điều hành
|
11,8
|
2,2
|
2
|
Ðất xây dựng nhà máy
|
352,7
|
67,6
|
3
|
Ðất hạ tầng kỹ thuật
|
11,4
|
2,1
|
4
|
Ðất cây xanh mặt nước
|
75,2
|
14,6
|
5
|
Ðất giao thông
|
70,6
|
13,5
|
Tổng
|
|
521,7
|
100,0
|
6
|
Ðường vào KCN
|
8,3
|
|
7
|
Tổng diện tích quy hoạch
|
530,0
|
100,0
|
2. Quy hoạch không gian kiến trúc cảnh quan.
- Chuyển một phần diện tích đất công cộng dịch vụ tại lô TT3 sang vị trí đất công nghiệp lô CN1 giáp với đường vào Khu công nghiệp mặt cắt 3-3 phía Tây Nam, phần còn lại chuyển thành đất công nghiệp.
- Chuyển diện tích đất công cộng dịch vụ tại lô TT4 thành đất công nghiệp.
- Chuyển một phần diện tích đất cây xanh tại vị trí giáp với ranh giới phía Tây Nam sang vị trí cạnh đường mặt cắt 3-3 phía Đông Bắc; chuyển diện tích đất cây xanh tại vị trí ranh giới phía Đông Nam KCN thành đất công nghiệp.
- Chuyển một phần diện tích đất hạ tầng tại lô KT3 sang vị trí đất công nghiệp phía Tây Bắc KCN.
- Bố trí thêm đất cây xanh thay thế đất công nghiệp tại vị trí lô đất CN20 tạo hành lang lưới điện 220KV đi qua KCN.
3. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật.
Nắn tuyến đường vào Khu công nghiệp mặt cắt 3-3 đoạn đi qua các lô đất CN4, CN7, CN8, CN10 song song với đường nhánh mặt cắt 4-4 và đường trung tâm mặt cắt 1-1.
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 23.7.2008 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Thông tin và Truyền thông; Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh, Chủ tịch UBND huyện Quế Võ; Chủ tịch UBND các xã: Việt Hùng, Quế Tân và Phù Lương; Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Nhân Chiến
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |