UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Số: 1391/QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sơn La, ngày 04 tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tiếp nhận và triển khai Chương trình ''Thúc đẩy cung ứng và tiếp cận các biện pháp tránh thai lâu dài và vĩnh viễn với sự tự nguyện,
chất lượng cao và bền vững tại Việt Nam'' tại tỉnh Sơn La
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài;
Căn cứ Thông tư số 07/TT-BKH ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 366/TTr-SKHĐT ngày 27 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tiếp nhận và triển khai Chương trình “Thúc đẩy cung ứng và tiếp cận các biện pháp tránh thai lâu dài và vĩnh viễn với sự tự nguyện, chất lượng cao và bền vững tại Việt Nam” tại tỉnh Sơn La với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án
Chương trình thúc đẩy cung ứng và tiếp cận các biện pháp tránh thai dài hạn, vĩnh viễn với sự tự nguyện, chất lượng cao và bền vững tại Việt Nam (gọi tắt là CHOICE - LỰA CHỌN).
2. Bên tài trợ
Tổ chức Marie Stopes International Viet Nam (MSI Viet Nam).
3. Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh Sơn La.
4. Chủ dự án
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La.
5. Địa điểm thực hiện dự án
183 xã/phường/thị trấn thuộc 11 huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La (có danh sách kèm theo).
6. Đối tượng thụ hưởng: Các cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ.
7. Kinh phí triển khai
Do nhà tài trợ trực tiếp chi trả theo chi phí thực tế và trong giới hạn định mức đã được thống nhất giữa các bên cho mỗi ca cung cấp dịch vụ.
8. Thời gian thực hiện dự án
Từ tháng 5 năm 2014 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Y tế, Ngoại vụ, Tài chính; Chi cục Trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh; thủ trưởng các ngành, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đ/c Nguyễn Ngọc Toa - PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Bắc);
- Lưu: VT, VX(2).NQ. 14
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Ngọc Toa
|
Phụ lục
DANH SÁCH CÁC XÃ TRIỂN KHAI DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH "THÚC ĐẨY CƯNG ỨNG VÀ TIẾP CẬN CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI DÀI HẠN, VĨNH VIỄN VỚI SỰ TỰ NGUYỆN, CHẤT LƯỢNG CAO
VÀ BỀN VỮNG TẠI VIỆT NAM"
(Ban hành kèm Quyết định số 1391/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Nội dung thực hiện: Triệt sản; đặt dụng cụ tử cung; tập huấn; giám sát.
|
STT
|
Địa điểm triển khai
|
Đơn vị triển khai
|
|
I
|
Thành phố Sơn La 12/12 xã, phường
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh.
- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh.
- Khoa sản Bệnh viện đa khoa tỉnh.
- Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Y tế thành phố.
|
|
1
|
Xã Chiềng Cọ
|
|
2
|
Phường Chiềng Cơi
|
|
3
|
Xã Chiềng Xôm
|
|
4
|
Xã Chiềng Đen
|
|
5
|
Xã Chiềng Ngần
|
|
6
|
Xã Hua La
|
|
7
|
Phường Chiềng An
|
|
8
|
Phường Tô Hiệu
|
|
9
|
Phường Quyết Thắng
|
|
10
|
Phường Quyết Tâm
|
|
11
|
Phường Chiềng Lề
|
|
12
|
Phường Chiềng Sinh
|
II
|
Huyện Vân Hồ 12/14 xã
|
- Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh.
- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh.
- Khoa sản Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên.
- Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm y tế huyện.
|
1
|
Xã Quy Hướng
|
2
|
Xã Chiềng Yên
|
3
|
Xã Liên Hòa
|
4
|
Xã Vân Hồ
|
5
|
Xã Song Khủa
|
6
|
Xã Mường Tè
|
7
|
Xã Lóng Luông
|
8
|
Xã Mường Men
|
9
|
Xã Quang Minh
|
10
|
Xã Suối Bàng
|
11
|
Xã Tô Múa
|
12
|
Xã Chiềng Khoa
|
III
|
Huyện Quỳnh Nhai 11/11 xã
|
- Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh.
- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh.
- Khoa sản Bệnh viện đa khoa huyện.
- Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm y tế huyện.
|
1
|
Xã Chiềng Ơn
|
2
|
Xã Chiềng Khay
|
3
|
Xã Mường Giôn
|
4
|
Xã Cà Nàng
|
5
|
Xã Mường Chiên
|
6
|
Xã Pá Ma Pha Khinh
|
7
|
Xã Mường Giàng
|
8
|
Xã chiềng Khoang
|
9
|
Xã Chiềng Bằng
|
10
|
Xã Mường Sại
|
11
|
Xã Nậm Ét
|
IV
|
Huyện Mộc Châu: 12/15 xã, thị trấn
|
1
|
Thị trấn Mộc Châu
|
2
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
3
|
Xã Chiềng Sơn
|
4
|
Xã Tân Hợp
|
5
|
Xã Chiềng Hắc
|
6
|
Xã Mường Sang
|
7
|
Xã Phiêng Luông
|
8
|
Xã Đông Sang
|
9
|
Xã Hua Păng
|
10
|
Xã Tân Lập
|
11
|
Xã Tà Lại
|
12
|
Xã Nà Mường
|
V
|
Huyện Sông Mã 17/19 xã, thị trấn
|
1
|
Thị trấn Sông Mã
|
2
|
Xã Chiềng Phung
|
3
|
Xã Bó Sinh
|
4
|
Xã Đứa Mòn
|
5
|
Xã Nậm Mằn
|
6
|
Xã Chiềng En
|
7
|
Xã Nậm Ty
|
8
|
Xã Huổi Một
|
9
|
Xã Mường Hung
|
10
|
Xã Yên Hưng
|
11
|
Xã Chiềng Sơ
|
12
|
Xã Mường Sai
|
13
|
Xã Chiêng Cang
|
14
|
Xã Chiềng khoong
|
15
|
Xã Nà Nghịu
|
16
|
Xã Mường Lầm
|
17
|
Xã Pú Bẩu
|
VI
|
Huyện Thuận Châu 29/29 xã, thị trấn
|
1
|
Thị Trấn Thuận Châu
|
2
|
Xã Co Tòng
|
3
|
Xã Long Hẹ
|
4
|
Xã É Tòng
|
5
|
Xã Co Mạ
|
6
|
Xã Mường Bám
|
7
|
Xã Mường É
|
8
|
Xã Phổng Lập
|
9
|
Xã Bản Lầm
|
10
|
Xã Púng Tra
|
11
|
Xã Chiềng Bôm
|
12
|
Xã Chiềng La
|
13
|
Xã Chiềng Pha
|
14
|
Xã Phổng Lăng
|
15
|
Xã Chiềng Ly
|
16
|
Xã Chiềng Pấc
|
17
|
Xã Muổi Nọi
|
18
|
Xã Tông Cọ
|
19
|
Xã Bon Phặng
|
20
|
Xã Thôm Mòn
|
21
|
Xã Phổng Lái
|
22
|
Xã Nậm Lầu
|
23
|
Xã Pá Lông
|
24
|
Xã Noong Lay
|
25
|
Xã Tông Lạnh
|
26
|
Xã Chiềng Ngàm
|
27
|
Xã Bó Mười
|
28
|
Xã Mường Khiêng
|
29
|
Xã Liệp Tè
|
VII
|
Huyện Bắc Yên 14/14 xã, thị trấn
|
1
|
Thị trấn Bắc Yên
|
2
|
Xã Xím Vàng
|
3
|
Xã Hồng Ngài
|
4
|
Xã Song Pe
|
5
|
Xã Chiềng Ban
|
6
|
Xã Tà Xùa
|
7
|
Xã Mường Khoa
|
8
|
Xã Chiềng Sại
|
9
|
Xã Tạ Khoa
|
10
|
Xã Pắc Ngà
|
11
|
Xã Chim Vàn
|
12
|
Xã Phiêng Côn
|
13
|
Xã Làng Chếu
|
14
|
Xã Hang Chú
|
VIII
|
Huyện Phù Yên 27/27 xã, thị trấn
|
1
|
Thị trấn Phù Yên
|
2
|
Xã Bắc Phong
|
3
|
Xã Quang Huy
|
4
|
Xã Suối Bau
|
5
|
Xã Huy Bắc
|
6
|
Xã Huy Hạ
|
7
|
Xã Huy Tường
|
8
|
Xã Huy Tân
|
9
|
Xã Huy Thượng
|
10
|
Xã Tường Phù
|
11
|
Xã Gia Phù
|
12
|
Xã Tân Phong
|
13
|
Xã Mường Cơi
|
14
|
Xã Tân Lang
|
15
|
Xã Mường Thải
|
16
|
Xã Mường Do
|
17
|
Xã Mường Lang
|
18
|
Xã Mường Bang
|
19
|
Xã Kim Bon
|
20
|
Xã Đá Đỏ
|
21
|
Xã Tường Hạ
|
22
|
Xã Sập Xa
|
23
|
Xã Tường Thượng
|
24
|
Xã Tường tiến
|
25
|
Xã Suối Tọ
|
26
|
Xã Tường Phong
|
27
|
Xã Nam Phong
|
IX
|
Huyện Yên Châu 13/15 xã, thị trấn
|
1
|
Thị trấn Yên Châu
|
2
|
Xã Sặp Vạt
|
3
|
Xã Chiềng Khoi
|
4
|
Xã Viêng Lán
|
5
|
Xã Chiềng Pằn
|
6
|
Xã Chiềng Sàng
|
7
|
Xã Chiềng Đông
|
8
|
Xã Phiêng Khoài
|
9
|
Xã Tú Nang
|
10
|
Xã Chiềng Hặc
|
11
|
Xã Mường Lựm
|
12
|
Xã Yên Sơn
|
13
|
Xã Lóng Phiêng
|
X
|
Huyện Mai Sơn 20/22 xã, thị trấn
|
1
|
Thị trấn Mai Sơn
|
2
|
Xã Chiềng Chăn
|
3
|
Xã Tà Hộc
|
4
|
Xã Hát Lót
|
5
|
Xã Chiềng Chung
|
6
|
Xã Mường chanh
|
7
|
Xã Chiềng Nơi
|
8
|
Xã Cò Nòi
|
9
|
Xã Chiềng Ve
|
10
|
Xã Chiềng Dong
|
11
|
Xã Chiềng Kheo
|
12
|
Xã Chiềng Mung
|
13
|
Xã Nà Ớt
|
14
|
Xã Mường Bon
|
15
|
Xã Chiềng Lương
|
16
|
Xã Mường Bằng
|
17
|
Xã Chiềng Mai
|
18
|
Xã Chiềng Sung
|
19
|
Xã Nà Bó
|
20
|
Xã Chiềng Ban
|
XI
|
Huyện Mường La: 16/16 xã, thị trấn
|
1
|
Thị trấn Ít Ong
|
2
|
Xã Nậm Păm
|
3
|
Xã Pi Tong
|
4
|
Xã Mường Bú
|
5
|
Xã Hua Trai
|
6
|
Xã Chiềng Hoa
|
7
|
Xã Chiềng Công
|
8
|
Xã Chiềng Muôn
|
9
|
Xã Ngọc Chiến
|
10
|
Xã Nậm Dôn
|
11
|
Xã Mường Trai
|
12
|
Xã Tạ Bú
|
13
|
Xã Mường Chùm
|
14
|
Xã Chiềng Lao
|
15
|
Xã Chiềng San
|
16
|
Xã Chiềng Ân
|
Tổng cộng: 183/204 xã/phường/thị trấn
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |