BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
_______________
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
|
NĂNG LỰC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
I. Quyết định về việc cho phép đào tạo trình độ đại học ngành Quản trị kinh doanh
Quyết định cho phép đào tạo trình độ đại học ngành Quản trị kinh doanh, số 83/QĐ-BGD&ĐT ngày 03/01/2007
II. Các điều kiện bảo đảm chất lượng
Mẫu 1: Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia đào tạo thạc sĩ Quản trị Kinh doanh tại trường Đại học Hoa Sen
STT
|
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại
|
Học hàm, năm phong
|
Học vị, nước, năm tốt nghiệp
|
Chuyên ngành
|
Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT)
|
Thành tích khoa học (số lượng đề tài, các bài báo)
|
1
|
Đỗ Bá Khang, 1955, Trưởng Khoa Kinh tế - Thương mại
|
|
Tiến sĩ năm 1990 tại Thái Lan
|
Kỹ nghệ công nghiệp và quản lý
|
1991-2014
Viện công nghệ châu Á, Thái Lan
|
Bài báo: 35
Báo cáo tư vấn: 6
Tham gia viết sách: 6
|
2
|
Trần Thị Út, 1949, Giảng viên
|
|
Tiến sĩ năm 1999 tại Philippines
|
Phát triển nông thôn (Tổ chức – Quản lý)
|
2002-2014: ĐH Nông Lâm, ĐH -Bình Dương, ĐH Hồng Bàng, ĐH KHXH&NV, ĐH Hutech.
|
Đề tài NCKH: 6
Bài báo: 4
Báo cáo tư vấn 3
|
3
|
Hà Thị Ngọc Oanh, 1956, Trưởng bộ mônThương mại
|
PGS (2010)
|
Tiến sĩ năm 2004 tại Việt Nam
|
Kinh tế
|
2005-2010, Học viện hành chính (CS Tp.HCM)
|
Đề tài NCKH: 5
Bài báo: 9
Sách: 3
|
4
|
Lê Thị Thiên Hương, 1957, Trưởng bộ môn Cơ bản
|
|
Tiến sĩ năm 1985 tại Liên xô (cũ)
|
Vật lý – Toán học
|
2000-2011, ĐH Sư phạm Tp.HCM
|
Đề tài: 1
Bài báo: 7
Sách: 9
|
5
|
Phan Thị Nhi Hiếu, 1961, Giảng viên
|
|
Tiến sĩ năm 2002 tại Việt Nam
|
Kinh tế
|
2003-2009: ĐH Kinh tế Tp.HCM, Học viện Bưu chính viễn thông , ĐH Tài chính Marketing, ĐH Tôn Đức Thắng
|
Đề tài: 5
Bài báo: 1
|
6
|
Nguyễn Vũ Huy, 1968, Trưởng bộ môn QTKD
|
|
Tiến sĩ năm 2011 tại Úc
|
Kinh tế Tài nguyên môi trường
|
2011-2012, ĐH Nông Lâm Tp.HCM, ĐH Lâm nghiệp,Cơ sở 2
|
Đề tài NCKH: 5
Bài báo: 1
|
7
|
Nguyễn Thiên Phú, 1972, Phó Trưởng Khoa Kinh tế - Thương mại
|
|
Tiến sĩ năm 2005 tại Pháp
|
Kinh tế học
|
2006-2009, ĐH Bách Khoa Tp.HCM
|
Đề tài NCKH: 5
Bài báo: 2
|
8
|
Phạm Quốc Lộc, 1976, Trưởng Khoa Ngôn ngữ và văn hóa học
|
|
Tiến sĩ năm 2011 tại Hoa Kỳ
|
Văn học so sánh
|
2011 - 2014: ĐH Hà Nội
|
Đề tài NCKH: 4
Bài báo: 2
|
9
|
Nguyễn Thanh Nam, 1976, Giảng viên
|
|
Tiến sĩ năm 2012 tại Philippines
|
Quản trị kinh doanh
|
2013-2014: ĐH Lương Thế Vinh, ĐH Hồng Bàng
|
Đề tài NCKH: 2
Bài báo: 1
|
10
|
Phạm Thị Bích Ngọc, 1978, Giảng viên
|
|
Tiến sĩ năm 2013 tại Đức
|
Khoa học chính trị (Kinh tế học định lượng)
|
2013-2014 tham gia hướng dẫn Luận văn tốt nghiệp MBA, ĐH Tôn Đức Thắng, Cao học Hà Lan, ĐH Kinh tế
|
Đề tài NCKH: 5
Bài báo: 1
|
11
|
Đỗ Thành Lưu, 1964, Giảng viên
|
|
Tiến sĩ năm 2001 tại Thái Lan
|
Kỹ thuật
|
2005-2010, ĐH Bách Khoa Tp.HCM
|
Đề tài NCKH: 1
Bài báo: 4
|
Nguồn: Phòng Nhân sự, trường Đại học Hoa Sen
Xác nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo
TP. Hồ Chí Minh
GIÁM ĐỐC
|
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
Bùi Trân Phượng
|
Mẫu 2: Thiết bị phục vụ cho đào tạo
Số TT
|
Tên gọi của máy, thiết bị, kí hiệu,
mục đích sử dụng
|
Nước sản xuất, năm sản xuất
|
Số lượng
|
Tên học phần sử dụng thiết bị
|
1
|
Máy chiếu treo
|
Sharp
|
2
|
Tất cả các môn
|
2
|
Wifi internet tốc độ cao nhằm phục vụ học tập của học viên
|
|
|
|
3
|
Bảng kính trắng
|
|
2
|
Tất cả các môn
|
4
|
Micro không dây
|
|
2
|
Tất cả các môn
|
5
|
Máy tính để bàn
|
ASUS
|
2
|
Tất cả các môn
|
Nguồn: Phòng Quản trị và phát triển cơ sở vật chất, Trường Đại học Hoa Sen
Xác nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo
TP. Hồ Chí Minh
GIÁM ĐỐC
|
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
Bùi Trân Phượng
|
Mẫu 3: Thư viện
Số TT
|
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi những sách, tạp chí xuất bản trong 5 năm trở lại đây)
|
Nước xuất bản/Năm xuất bản
|
Số lượng bản sách
|
Tên học phần sử dụng sách, tạp chí
|
1
|
Block, Hirt, Danielsen, Foundations of Financial Management, 13th edition
|
2009
|
ebook
|
Quản trị tài chính
|
2
|
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh / Lê Văn Huy
|
2012
|
Sách in
|
Nghiên cứu trong kinh doanh
|
3
|
Project Management Institute , A Guide to the Project Management Body of Knowledge, 5th ed. (BMBOK Guide)
|
2012
|
ebook
|
Quản trị dự án
|
4
|
Hitt, Ireland and Hoskisson, Strategic Management: Concepts and Cases: Competitiveness and Globalization, 9th edition, South-Western
|
2011
|
ebook
|
Quản trị chiến lược
|
5
|
Margaret A. White, Garry D. Bruton, The Management of Technology and Innovation: A Strategic Approach, 2nd Edition
|
2010
|
ebook
|
Quản lý và đổi mới công nghệ
|
6
|
Hoàng Đình Phi, Quản trị công nghệ : Giáo trình Technology management
|
2011
|
Sách in
|
Quản lý và đổi mới công nghệ
|
7
|
Trung tâm WTO, Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam (VCCI), Các hiệp định cơ bản của WTO (www.trungtamwto.vn)
|
2014
|
ebook
|
WTO và các cam kết quốc tế
|
8
|
Centre William Rappard , The WTO agreements series – World Trade Organization
|
2014
|
ebook
|
WTO và các cam kết quốc tế
|
9
|
Kenneth A. Merchant & Wim A. Van der Stede, Management Control Systems
|
2011
|
ebook
|
Kế toán quản trị
|
10
|
Michael R. Baye, Managerial Economics and Business Strategy
|
2010
|
ebook
|
Kinh tế học quản trị
|
11
|
A.D. Aczel, and J. Sounderpandian, Complete Business Statistics
|
2009
|
ebook
|
Thống kê kinh doanh
|
12
|
C. T. Ragsdale, Spreadsheet modeling and decision analysis
|
2010
|
ebook
|
Phân tích quyết định và đàm phán
|
13
|
Alan M. Rugman and Simon Collins, International Business
|
2012
|
ebook
|
Kinh doanh quốc tế
|
14
|
Art R.J. & Jervis R, International Politics: Enduring Concepts and Contemporary Issues, 10th ed., Pearson
|
2010
|
ebook
|
Chính trị quốc tế
|
15
|
Stephen R.Covey (Nguyễn Văn Thắng dịch), Nghệ thuật lãnh đạo theo nguyên tắc (Principle-centered leadership)
|
2012
|
Sách in
|
Nghệ thuật lãnh đạo
|
16
|
Kotler & Keller, Marketing Management, 14 edition, Pearson Education Limited. England
|
2012
|
ebook
|
Quản trị Marketing
|
17
|
Mác Ăng-ghen tuyển tập – Tập 1 & 2
|
1995 , 2000, 2004
|
Sách in
|
Triết học
|
18
|
Lê nin toàn tập
|
1980
|
Sách in
|
Triết học
|
19
|
Dagobert D Runes, Lịch sử triết học
|
2009
|
Sách in
|
Triết học
|
20
|
Lịch sử triết học phương Đông
|
1991
|
Sách in
|
Triết học
|
21
|
Lịch sử triết học phương Tây
|
1957
|
Sách in
|
Triết học
|
22
|
Guffey, Mary Allen , Business Communication: Process and Product. 7th Edition. Mason, OH: South-Western
|
2010
|
ebook
|
Giao tiếp trong kinh doanh
|
23
|
Dubicka, I&O’Keeffe M., Market Leader- Advanced. Longman
|
2009
|
Sách in
|
Tiếng Anh trong kinh doanh
|
24
|
Noe, R.A., Hollenbech, J.R., Gerhart, B. and Wright, P., Fundamentals of human resource management
|
2011
|
ebook
|
Quản trị nhân sự
|
25
|
Robert L. Mathis, John H. Jackson, Human Resource Management, 13thed
|
2011
|
ebook
|
Quản trị nhân sự
|
26
|
De Cenzo, D.A. and S.R. Robbins, Fundamental of Human Resource Management 10th
|
2010
|
ebook
|
Quản trị nhân sự
|
27
|
Schemerhorn, J., Hunt, J. and R., Osborn, Organizational Behavior
|
2011
|
Sách in
|
Cơ cấu và hành vi tổ chức
|
28
| R. Dan Reid, Nada R. Sanders, Operations Management |
2009
|
ebook
|
Quản trị sản xuất
|
29
| J.Hiatt & T.Creasey , Change Management |
2013
|
ebook
|
Quản trị sự thay đổi
|
30
|
Đỗ Thị Phi Hoài, Văn hóa Doanh nghiệp
|
2009
|
Sách in
(6 cuốn)
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
31
|
Mark Peterson , Sustainable Enterprise: A Macromarketing
|
2012
|
ebook
|
Marketing vĩ mô
|
32
|
J.F. Hair, W.C. Black, B. J. Babin and R. E. Anderson, Multivariate Data Analysis
|
2010
|
|
Phương pháp định lượng trong kinh tế và kinh doanh
|
33
|
D. R. Anderson, D. J. Sweeney, T. A. Williams, J. D. Camm and K. Martin, An Introduction to Management Science - Quantitative Approaches to Decision Making
|
2012
|
|
Phương pháp định lượng trong kinh tế và kinh doanh
|
(Nguồn: Thư viện trường Đại học Hoa Sen)
Xác nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo
TP. Hồ Chí Minh
GIÁM ĐỐC
|
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
Bùi Trân Phượng
|
Mẫu 4: Một số dự án, đề tài khoa học do cán bộ - giảng viên thực hiện từ 2009 – 2014:
STT
|
Tên đề tài – dự án (năm)
|
Cấp quyết định
|
Số QĐ, ngày nghiệm thu
|
Kết quả nghiệm thu
|
1
|
Quốc tế hóa Giáo Dục Đại Học – TS. Bùi Trân Phượng
|
Tổ chức đại học pháp ngữ (AUF)
|
Đang tiến hành
|
|
2
|
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương–TS. Nguyễn Thiên Phú và TS. Phan Thị Nhi Hiếu
|
Sở Khoa hoc công nghệ Bình Dương
|
23/05/2014
|
Khá
|
3
|
“Nghiên cứu phát triển khu du lịch sinh thái Trà Sư” (cấp tỉnh, 2012)–
PGS.TS Bùi Xuân An
|
Sở khoa học công nghệ An Giang
|
2012
|
Tốt
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng và phát triển môn học liên quan phát kiến cho phát triển hòa nhập dành cho sinh viên từ các lĩnh vực khác nhau–
TS. Nguyễn Lưu Bảo Đoan
|
Ateneo School of Government, Ateneo de Manila University, the Philippines
|
29/12/2013
|
Hoàn thành
|
|
Strengthening impact assessment in CGIAR (CIAC) project
TS. Trần Thị Út
|
Michigan University, US
|
2014
|
Đang tiến
hành
|
5
|
Management coastal resources for sustainable livelihood of small scale fishers: The case in Phuoc Hai Town, Ba Ria-Vung Tau province
|
South East Asian Research Center for Agriculture
(SEARCA
Philippines)
|
1/2012- 1/2013
|
Giai đoạn cuối- chưa nghiệm thu
|
6
|
Vai trò của Tin dụng nhỏ và Tín dụng ưu đãi đến giảm nghèo,Tp. Hồ Chí Minh
TS. Trần Thị Út
|
Sở Khoa Học Công nghệ TP HCM
|
2011
|
Khá
|
7
|
Giải pháp nâng cao đời sống người lao động trong các khu công nghiệp tập trung Bình Dương
TS. Trần thị Út
|
Sở Khoa học Công nghệ, Bình Dương
|
2012
|
Đạt
|
(Nguồn: Phòng Nghiên cứu khoa học)
|
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
Bùi Trân Phượng
|
Mẫu 5: Các hướng nghiên cứu đề tài luận văn, luận án và số lượng học viên, NCS có thể tiếp nhận
Số TT
|
Hướng nghiên cứu, lĩnh vực nghiên cứu có thể nhận hướng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
Họ tên, học vị, học hàm, người có thể hướng dẫn học viên cao học, NCS
|
Số lượng học viên cao học, NCS có thể tiếp nhận
|
1
|
Các vấn đề quản lý dự án ở VN
|
TS Đỗ Bá Khang
|
5 – 10 người / GV / năm
|
2
|
Phân tích đàm phán trong kinh doanh
|
TS Đỗ Bá Khang
|
5 người / GV / năm
|
3
|
Chiến lược SME
|
TS. Nguyễn Thiên Phú
TS. Nguyễn Vũ Huy
TS. Phan Thị Nhi Hiếu
|
5 người / GV / năm
|
4
|
Các vấn đề trong lĩnh vực quản lý phát triển
|
TS. Trần Thị Út
|
5 người / GV / năm
|
5
|
Sở hữu trí tuệ
|
PGS.TS Hà Thị Ngọc Oanh
|
5 người / GV / năm
|
6
|
Chuyển giao công nghệ
|
PGS.TS Hà Thị Ngọc Oanh
|
5 người / GV / năm
|
7
|
Đầu tư quốc tế
|
PGS.TS Hà Thị Ngọc Oanh
|
5 người / GV / năm
|
8
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
TS. Phạm Thị Bích Ngọc
|
5 người / GV / năm
|
9
|
Thương mại quốc tế
|
TS. Phạm Thị Bích Ngọc
|
5 người / GV / năm
|
|
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
Bùi Trân Phượng
|
|
Mẫu 6: Các công trình công bố của cán bộ cơ hữu thuộc ngành hoặc chuyên ngành Quản trị kinh doanh từ 2009-2014 (kèm theo bản liệt kê có bản sao trang bìa tạp chí, trang phụ lục, trang đầu và trang cuối của công trình công bố)
STT
|
Tên công trình
|
Tên tác giả
|
Nguồn công bố
|
1
|
Quality Expectations in Thai Higher Education Institutions: Multiple Stakeholder Perspectives
|
TS. Đỗ Bá Khang
|
Quality Assurance in Education, 2013
|
2
|
Business-IT alignment: A practical research approach
|
TS. Đỗ Bá Khang
|
Journal of High Technology Management Research, 25 (2014), pp. 132-147
|
3
|
The co-production approach to service: theoretical background
|
TS. Đỗ Bá Khang
|
Journal of Operational Research Society, 2013.
|
4
|
Mobile-marketing & consumer perception of brand equity
|
TS. Đỗ Bá Khang
|
Asia-Pacific Journal of Marketing and Logistics, V24 N4 2012
|
5
|
Success Criteria and Factors for International Development Projects: A Life Cycle-based Framework
|
TS. Đỗ Bá Khang
|
Project Management Journal, Vol. 39, No. 1, pp. 72-84, 2008.
|
6
|
Tourists' external information search behavior model: the case of Thailand
|
TS. Đỗ Bá Khang
|
J. of Modelling in Management, V6 N3, 2011. (Emerald Lierati Network 2012 Highly Recommended Awards
|
7
|
Investigating Switching Cost Roles in Determining Loyalty in the Mobile Telecommunications Market
|
TS. Đỗ Bá Khang
|
International Journal of Customer Relationship Marketing and Management V2 N4 2011
|
8
|
Does ICT adoption enhance hotel performance
|
TS. Đỗ Bá Khang
|
Journal of Hospitality and Tourism Technology, Vol. 2, N.1, 2011, pp. 34-49. *
|
9
|
The impact of permission-based mobile advertising on consumer brand knowledge
|
TS. Đỗ Bá Khang
|
International Journal of Mobile Marketing, V6 N1 Summer 2011
|
10
|
Trade Liberalization and Productivity Spillover from Different Foreign Direct Investment Origins
|
TS. Phạm Thị Bích Ngọc
|
Journal of International Business Research, Vol.11, Special Issue 3, p.71-88, (December, 2012).
|
11
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh các doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành sơn mài
|
TS. Phan Thị Nhi Hiếu,
Th.S Trần Linh Đăng
|
Tạp chí Tài chính, số 9-2013
|
12
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và sự phát triển của thị trường chứng khoán
|
Th.S Nguyễn Thị Phương Nhung
|
Tạp chí Phát Triển-Hội Nhập Đại Học Kinh Tế- Tài Chính TPHCM- ISSN 1859-428X- No.11(21)- Tháng 7-8 năm 2013, trang 21
|
13
|
Các yếu tố nội bộ tác động đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp: trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bình Dương
|
TS. Nguyễn Thiên Phú,
TS. Nguyễn Vũ Huy
|
Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ - Đại học Quốc gia TPHCM, Quý 3-2013, sắp xuất bản
|
14
|
"The cause-effect relationship between economic growth and stock market development: the case of Vietnam
|
Th.S Nguyễn Thị Phương Nhung
|
The Ninth International Conference onKnowledge-Based Economy and Global Management, Southern Taiwan University of Science and Technology, November 7-8, 2013. Taipei, Taiwan
|
15
|
Business Responses to Climate Change in Developing Countries: A Conceptual Framework
|
Th.S Hoàng Đức Bình,
TS. Đỗ Bá Khang,
|
Hội thảo VEAM 6, Huế, June 2013
|
16
|
Microcredit to reduce poverty in HCMC: Efficiency and Policy Suggestion
|
TS Trần Thị Út
|
Economic Development Review; N0. 179; July 2009. Economic University, HCMC, VN
|
(Nguồn: Phòng Nghiên cứu khoa học, Khoa Kinh tế - Thương mại)
|
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
Bùi Trân Phượng
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |