2. ĐẤT SÉT TRẮNG
|
|
Toàn quốc: Tổng số mỏ : 5 mỏ
|
trữ lượng: 4,561 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 2 mỏ
|
|
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 1 mỏ
|
trữ lượng: 0,239 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
|
Hà nôi
|
Tổng số mỏ: 4 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 0,239 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
1
|
Trại Rừng
|
Xã Hồng Kỳ, H. Sóc Sơn
|
|
|
P: 0,239
|
|
|
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ
|
trữ lượng: 4,322 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
|
Thái nguyên
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 1,329 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
2
|
Núi Hồng
|
Xã Yên Lãng, H. Đại Từ
|
Kinh độ: 105031’15”
Vĩ độ: 21042’20”
|
Al2O3: 27,69 - 31,07; SiO2: 45,99 - 51,77; Fe2O3 : 2,89 – 3,57
|
B + C1+ C2: 1,329
|
Đoàn 110 tìm kiếm năm 1983
|
|
|
|
Quảng ninh
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 2,93 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
3
|
Yên Thọ
|
T.T Mạo Khê, H. Đông Triều
|
|
|
A + B + C1: 2,93
|
|
|
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ
|
trữ lượng: 0 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 2 mỏ
|
|
|
Bình dương
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 0 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ
|
|
4
|
Ông Quế
|
Xã Tân Định, H. Bến Cát
|
Kinh độ: 1060 38' 20''
Vĩ độ: 110 02' 40''
|
-
|
Điểm khoáng sản
|
Điều tra trong lập bản đồ ĐC khoáng sản, tỷ lệ 1:50.000.
|
Nhân dân địa phương đang khai thác nhỏ. Tiếp tục điều tra cơ bản
|
|
5
|
Thuận Giao
|
Xã Thuận Giao, H. Thuận An
|
|
Cao lanh màu xám trắng dẻo; chất lượng tương đối tốt; chỉ số dẻo: 12 - 19
|
Chưa xác định
|
|
Tiếp tục điều tra cơ bản
|
|
3. FENSPAT
|
|
|
Toàn quốc
|
Tổng số mỏ : 9 mỏ
|
trữ lượng : 1,5 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 5 mỏ
|
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 1 mỏ
|
Chưa xác định trữ lượng
|
Chưa khảo sát : 1 mỏ
|
|
|
Lào cai
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Chưa xác định trữ lượng
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ
|
|
-
|
Long Phúc
|
Xã Long Phúc, H. Bảo Yên
|
Kinh độ: 104028’40”
Vĩ độ: 22011’35”
|
Na2O + K2O > 7; Fe2O3 < 0,5.
|
Điểm khoáng sản
|
|
Đang tìm kiếm đánh giá, có triển vọng
|
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ
|
Chưa xác định trữ lượng
|
Chưa khảo sát : 2 mỏ
|
|
|
Nghệ an
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
Chưa xác định trữ lượng
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ
|
|
-
|
Hòn Câu
|
Xã Diễn Yên, H. Diễn Châu
|
Kinh độ: 105°34’15”
Vĩ độ: 19° 05’45”
|
-
|
Điểm khoáng sản
|
-
|
Mỏ nhỏ
|
|
-
|
Đại Sơn
|
Xã Đại Sơn, H. Đô Lương
|
Kinh độ: 105°27’47”
Vĩ độ: 18° 48’ 30”
|
-
|
Điểm khoáng sản
|
LĐ ĐC điểu tra sơ bộ
|
Tiếp tục điều tra cơ bản
|
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 3 mỏ
|
Chưa xác định trữ lượng
|
Chưa khảo sát : 3 mỏ
|
|
|
Quảng ngãi
|
Tổng số mỏ: 10 mỏ
|
Chưa xác định trữ lượng
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 5 mỏ
|
|
-
|
Ba Bích
|
Xã Ba Bích, H. Ba Tơ
|
Kinh độ: 108o 45’ 00”
Vĩ độ: 14o 43’ 47”
|
K2O + Na2O : 5,69 - 10,8; Fe2O3: 0,4 - 2,04; SiO2 : 62,44 – 66,08
|
Điểm khoáng sản
|
-
|
Tiếp tục điều tra cơ bản
|
|
-
|
Nước Đang
|
Xã Ba Bích, H. Ba Tơ
|
Kinh độ: 108o 42’ 40”
Vĩ độ: 14o 42’ 08”
|
K2O + Na2O : 9.5
|
Điểm khoáng sản
|
Đoàn 502 tìm kiếm
|
Tiếp tục điều tra cơ bản
|
|
-
|
Làng Dũu
|
Xã Ba Bích, H. Ba Tơ
|
Kinh độ: 108o 45’ 00”
Vĩ độ: 14o 43’ 47”
|
K2O + Na2O: 5,89
|
Điểm khoáng sản
|
Đoàn 502 tìm kiếm
|
Tiếp tục điều tra cơ bản
|
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 1 mỏ
|
trữ lượng: 1,5 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 1 mỏ
|
|
|
Gia lai
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 1,5 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ
|
|
-
|
Kan năk
|
Xã Đông và xã Lơ Ku,
H. Kbang
|
Kinh độ: 108033’30”
Vĩ độ: 14010’
|
|
1,5
|
-
|
-
|
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ
|
Chưa xác định trữ lượng
|
Chưa khảo sát : 2 mỏ
|
|
|
Ninh thuận
|
Tổng số mỏ: 1 Mỏ
|
Chưa xác định trữ lượng
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ
|
|
-
|
Đèo Krông Pha
|
Xã Lâm Sơn, H. Ninh Sơn
|
Kinh độ :108040’55’’
Vĩ độ: 11049’42’’
|
Mỏ có nguồn gốc pecmatit. Thành phần khoáng vật: Fenspat kali: 60 – 75; thạch anh: 20 - 25
|
Điểm khoáng sản
|
Nguyễn Kính Quốc phổ tra tháng 6 năm 1976
|
Tiếp tục điều tra cơ bản
|
|
|
Bình thuận
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Chưa xác định trữ lượng
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ
|
|
-
|
Tầm Ru
|
Xã Phan Điền; huyện Bắc Bình
|
Kinh độ: 108032’37’’
Vĩ độ: 11017’50’’
|
Fenspat : 65 - 70; thạch anh: 20 - 25; biotit: 55
|
điểm quặng có triển vọng
|
Nguyễn Kinh Quốc phát hiện năm 1978
|
Tiếp tục điều tra cơ bản
|
|
|
4. CÁT TRẮNG
|
|
|
Toàn quốc
|
Tổng số mỏ : 25 mỏ
|
trữ lượng: 433,952 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 4 mỏ
|
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 7 mỏ
|
trữ lượng: 56,5 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
|
Quảng trị
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 16 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: mỏ
|
|
-
1
|
Băc Cửa Việt
|
Xã Gio Hải, H. Gio Linh
|
Kinh độ: 107o07’15” – 107o10’05” ; Vĩ độ: 16o54’16” – 16o56’57”
|
SiO2: 99,34; Fe2O3: 0,04
|
P: 4
|
-
|
-
|
|
-
2
|
Nam Cửa Việt
|
Xã Triệu Vân ; Triệu Trạch, H. Triệu Phong
|
Kinh độ: 107o12’25 – 107o15’11” ; Vĩ độ: 16o48’”37” – 16o52’”13”
|
SiO2: 99,11 – 99,32; Fe2O3: 0,05
|
12; trong đó: C2: 5;
P: 7
|
|
-
|
|
|
Thừa Thiên –huế
|
Tổng số mỏ: 5 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 40,5 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ
|
|
-
1
|
Cỗu Thiềm
|
Xã Điền Hoà, H. Phong Điền
|
Kinh độ: 107023’30’’
Vĩ độ: 16037’30’’.
|
SiO2: 99,3 – 99,6; Fe2O3: 0,03 – 0,07
|
P2: 29,1
|
-
|
Đã thăm dò 20 triêụ tấn
|
|
-
2
|
Phong Điền
|
Xã Phong Chương, Phong Hoà, Phong Bình, H. Phong Điền
|
-
|
-
|
Chưa xác định
|
-
|
Tiếp tục điều tra cơ bản
|
|
-
3
|
Điền Hoà
|
Xã Điền Hoà, H. Phong Điền
|
Kinh độ: 107026’40’’
Vĩ độ: 16042’30’’.
|
SiO2 : 99,18; Fe2O3: 0,08
|
P: 11,4
|
-
|
-
|
|
-
5
|
Phong Sơn
|
H. Hương Điền
|
-
|
-
|
Chưa xác định
|
Đoàn 406 phát hiện và tìm kiếm sơ bộ năm 1978
|
Tiếp tục điều tra cơ bản
|
|
-
6
|
Vĩnh Phú
|
Xã Vinh Phú, H. Phú Vang
|
|
|
Chưa xác định
|
-
|
Tiếp tục điều tra cơ bản
|
|
|
|