THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152



tải về 2.66 Mb.
trang15/17
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích2.66 Mb.
#1501
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

VÙNG NAM TRUNG BỘ













Tổng số mỏ : 5 mỏ

trữ lượng: 174,5 triệu tấn

Chưa khảo sát : 1 mỏ







Quảng nam

Tổng số mỏ: 5 mỏ

Tổng tài nguyên: triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ




  1. 6

Bình Tú

Xã Bình Tú, H. Thăng Bình

Kinh độ: 1080 2511”

Vĩ độ: 150 4123



SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3 : 0,38; Fe2O3 : 0,17. FeO : 0,2; MgO : 0.

P1: 60 (40 triệu m3)

-

-




  1. 6

Tam Anh

Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ

Kinh độ: 1080 3357”

Vĩ độ: 150 3125



-

Điểm khoáng sản

-

Tiếp tục điều tra cơ bản




  1. 6

Hương An

Xã Quế Phú, H. Quế Sơn

Kinh độ: 10801944’’

Vĩ độ: 1504631’’



-

22,5 (15 tr. m3)

C/ty KS Quảng Nam thăm dò 576 ha

Đang khai thác.




  1. 6

Kỳ Khương

Đông Nam TX Tam Kỳ 17,5 km

Kinh độ: 10803520’’

Vĩ độ: 1502700’’



SiO2 : 99,6; Fe2O3 : 0,06; Al2O3 : 0,03

P: 37

Ngô Văn Hanh KS năm 1964

Đã thăm dò 10 triêụ tấn




  1. 6

Quế Thanh

Huyện Thăng Bình, Quế Sơn

Kinh độ: 10802005’’

Vĩ độ: 1504445’’



SiO2 : 98,23; Fe2O3 : 0,04; Al2O3 : 0,45

P: 55

Đoàn 500 TD năm 1976

-







VÙNG ĐÔNG NAM BỘ



















Tổng số mỏ : 13 mỏ

trữ lượng: 202,952 triệu tấn

Chưa khảo sát : 0 mỏ







Ninh thuận

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 5,78 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: mỏ




  1. 1

Thành Tín

Xã An Hải, huyện Ninh Hải

Kinh độ :108058’00’’

Vĩ độ: 11031’30’’



SiO2: 97,09; Fe2O3: 0,18

P: 5,78

Đoàn 605 TD năm 1984

-







Bình thuận

Tổng số mỏ: 12 mỏ

Tổng tài nguyên: 197,172 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: mỏ






Hồng Sơn

Xã Hồng Sơn, H. Hàm Thuận Bắc

Kinh độ: 108° 10’ 12”

Vĩ độ: 10° 59’ 24”



Si02: 99,1; Fe203: 0,12; TiO2: 0,1.

P: 40,937


Khảo sát năm 1998

Cty TNHH Thép Trung Nguyên lập hồ sơ TD



- Theo tài liệu Địa chât

(theo Công văn UBND tỉnh: P: 14,762)








Long Thịnh

Xã Hồng Sơn, H. Hàm Thuận Bắc

Kinh độ: 108° 12’ 36”

Vĩ độ: 11° 06’ 00”



Si02: 98,9; Fe203: 0,13

P: 12,924

-

-






Cây Táo (Hồng Liêm)

Xã Hồng Liêm, H. Hàm Thuận Bắc

Kinh độ: 108° 16’ 00”

Vĩ độ: 11° 09’ 23”



Si02: 99,32; Fe203: 0,08

11


-

Đã thăm dò 10 triêụ tấn






Giếng Triềng

Xã Hàm Đức, H. Hàm Thuận Bắc

Kinh độ: 108° 13’ 48”

Vĩ độ: 11° 01’ 58”



Si02: 98,44; Fe203: 0,28; TiO2: 0,26.

P: 7,5


Khảo sát năm1998

- Theo tài liệu Địa chât

(theo CV tỉnh: P: 6,144)








Hoà Lâm

Xã Hàm Đức, H. Hàm Thuận Bắc

Kinh độ: 108° 09’ 38”

Vĩ độ: 11° 01’ 0”



Si02: 98,56; Fe203: 0,17.

P: 10,811

Khảo sát năm 1998

- Theo CV tỉnh

(Tàì liệu ĐC: P: 2,7)








Hàm Nhơn

TT. Phú Long, H. Hàm Thuận Bắc

X: 189701; Y: 1216424

Si02: 98,56; Fe203: 0,17

P: 3,318




- Theo CV tỉnh






Dinh Thầy

Xã Tân Hải, TX. LaGi

Kinh độ: 107° 51’ 00”

Vĩ độ: 10° 43’ 12”



Si02 : 99,15 ; 0,12 Fe203: 0,15

P: 17


C/ty Cổ phần VLXD và KS Bình Thuận đã được Bộ TNMT CP thăm dò

Đã QH khai thác 3,6 triệu tấn






Chùm Găng

Xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam

Kinh độ: 107° 57’ 50”

Vĩ độ: 10° 42’ 30”



Si02 98,5; Fe203 : 0,07 – 0,29

P: 22,86


Đoàn ĐC 605 khảo sát năm 1984

- theo tài liệu Địa chât

(theo CV tỉnh: P: 3)








Thanh Sơn (Hồng Thái)

Xã Hồng TháI, H. Bắc Bình

Kinh độ: 108° 26’ 0”

Vĩ độ: 11° 11’ 58”



Si02: 98,9; Fe203: 0,28; TiO2: 0,14.

P: 12,104

Đoàn ĐC 605 khảo sát năm 1984

(theo CV tỉnh)






Phan Rý Thành

Xã Phan Rý Thành, H. Bắc Bình

Kinh đô: 108° 32’ 24”

Vĩ độ: 11° 10’ 48”



Si02: 98,24; Fe203: 0,22

P: 28,5


Đoàn ĐC 605 khảo sát năm 1984

- theo tài liệu Địa chât

(theo CV tỉnh: P: 17,146)








Hàm Tân

Xã Tân An; Tân Mỹ, H. Hàm Tân

Kinh độ: 107° 45’ 10”

Vĩ độ: 100 43’ 50”



Si02 98,6; Fe203 : 0,17

P: 16,264

Khảo sát năm 2001

-






La Gi

Phường Tân An, thị xã La Gi

X: 800466; Y: 1181106

Si02: 98,70; Fe203: 0,12

P: 8,174




-




5. ĐÔLÔMIT







Toàn quốc

Tổng số mỏ : 37 mỏ

trữ lượng: 2253,59 triệu tấn

Chưa khảo sát : 13 mỏ







VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG













Tổng số mỏ : 6 mỏ

trữ lượng: 119,2 mỏ

Chưa khảo sát : 3 mỏ







Hà tây

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 4,39 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Núi Mối

Xã Hồng Sơn, H. Mỹ Đức




MgO: 19,85

4,39




Tỉnh bổ sung – CVăn







Ninh bình

Tổng số mỏ: 5 mỏ

Tổng tài nguyên: 114,813 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ






Núi Voi

TX Tam Điệp

-

-

Điểm khoáng sản

-

-






Núi Nan

TX Tam Điệp

-

-

Điểm khoáng sản

-

-






Tam ĐIệp

Xã Đông Sơn, TX Tam Điệp

Kinh độ: 105o5536

Vĩ độ: 20o0759



MgO: 18,86; CaO: 34,27

P: 20

Viện KH ĐC KS chi tiết năm 2006

-






Thạch Bình

Xã Thạch Bình, H. Nho Quan

Kinh độ: 105o4305

Vĩ độ: 20o2255



Đôlômit hạt mịn. MgO: 20,62 - 21,44; CaO; 30,57 – 31,65; Al2O3: 0,06 - 0,57; Fe2O3: 0,04 – 0,19.

P: 94,813

-

-






Phú Long

Xã Phú Long, Kỳ Phú, huyện Nho Quan

Kinh độ: 105o4700

Vĩ độ: 20o1240



Đôlômit dạng vảy ; vỉa dài 10 km ; dày 450 m. CaO: 30,70; MgO: 20,24.

Điểm khoáng sản

1598,5

-







VÙNG ĐÔNG BẮC













Tổng số mỏ : 17 mỏ

trữ lượng: 856,25 triệu tấn

Chưa khảo sát : 10 mỏ







Hà giang

Tổng số mỏ: 5 mỏ

Tổng tài nguyên: 213 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 4 mỏ






Cao Mã Pờ

Xã Cao Mã Pờ, H. Quản Bạ

Kinh độ 104o50’33”

Vĩ độ: 23o06’17”



-

Điểm khoáng sản

Đo vẽ bản đồ 1: 50.000

Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ






Loung Kam

Xã Thanh Vân, H. Quản Bạ

Kinh độ 104o57’38”

Vĩ độ: 23o16’17”



-

Điểm khoáng sản

Đo vẽ bản đồ 1: 50.000

Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ






Quản Bạ

Xã Tam Sơn, H. Quản Bạ

Kinh độ 105o00’44”

Vĩ độ: 23o04’03”



MgO: 21,38; CaO: 29,75

P: 213

Đo vẽ bản đồ 1: 50.000

Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ






Khao Lộc

Xã Minh Tân, H. Vị Xuyên

Kinh độ 104o54’30”

Vĩ độ: 22o58’42”



MgO: 18,85 – 21,15; CaO: 27,62 – 33,2

Điểm khoáng sản

Đo vẽ bản đồ 1: 50.000

Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ






Khau Kha

Xã Minh Tân, H. Vị Xuyên

Kinh độ 104o56’36”

Vĩ độ: 22o58’22”



MgO: 20,75; CaO: 27,48

Điểm khoáng sản

Đo vẽ bản đồ 1: 50.000

Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ







Cao bằng

Tổng số mỏ: 5 mỏ

Tổng tài nguyên: 0 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 4 mỏ






Lũng Đeng

Xã Minh Thanh – huyện Nguyên Bình

Kinh độ: 106002’42”

Vĩ độ: 22039’55”



Thân khoáng kéo dài 1000 m; rộng 500m. CaO: 34,62; MgO: 17,53; Fe2O3: 0,87; Al2O3: 0,59.

Điểm khoáng sản

-

-






Đức Xuân

Xã Đức Xuân – H. Thạch An

Kinh độ: 106026’40”

Vĩ độ: 22022’34”



Dải đá kéo dài 1,5 km; rộng 0,5 - 1 km. CaO: 31,96 -32,92; MgO:18,66 - 21,74

Điểm khoáng sản

-

-






Háng Chấu

Xã Cai Bộ – H. Quảng Uyên







Điểm khoáng sản




CV tỉnh bổ sung mỏ






Bản Khay

Xã Chí Viễn – H. Trùng Khánh







Điểm khoáng sản




Công văn tỉnh bổ sung mỏ






Nà Vường

Xã Độc Lập – H. Quảng Uyên







P: 102




Công văn tỉnh bổ sung mỏ






Lào cai

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 600 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Sa Pa

Huyện Sa Pa

Kinh độ :103050’45”

Vĩ độ: 220 2000




Đôlômit tập trung thành 2 dải: Sa Pa -Mường Bô dài 20km; dày 150 - 200 m; Tà Vinh – Bản Pho dài 20 km; dày 80 - 100 m. CaO: 30 - 32; MgO: 20 - 22

P: 400




-






Cốc Xan

Xã Văn Tchang, huyện Bảo Thắng

Kinh độ : 1030 56’30”

Vĩ độ: 220 2737




Dải Đôlômit dài 15 km từ Cốc Xan đến Tam Đường; rộng 50 m; dày trung bình 9 m. SiO2: 1 – 3; Al2O3: 0,3 - 1,2; Fe2O3: 0,1 – 0,2; CaO : 30 – 32

P: 200

Đoàn địa chất 24 tìm kiếm

-






Bắc kạn

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ






Nà Khum

Xã Lương Hạ, H. Na Rì







Điểm khoáng sản












Lạng sơn

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 0 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ






Hoàng Phố

Xã Thượng Cường, H. Chi Lăng

Kinh độ: 106o32’09”

Vĩ độ: 21o42’15”



Đôlômit dạng vỉa dày 20 – 30 m.

MgO: 17,1; CaO: 29,93; SiO2: 5,04.



Điểm khoáng sản

-

-






Tuyên quang

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 24,4 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Bắc Lãm

Xã Nà Vị, huyện Na Hang

Kinh độ :105034’30”

Vĩ độ: 2202830



Đôlômit trầm tích biến chất.

MgO: 17,8; CaO: 31,31; .SiO2: 2,78



P: 24,4

Đoàn 202; LĐ BĐ ĐC tìm kiếm năm 1988

-







Phú thọ

Tổng số mỏ: 2 mỏ

Tổng tài nguyên: 43,369 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Chân Lao

Xã Yên Luật, huyện Hạ Hoà

Kinh độ: 105003’40’’

Vĩ độ: 21031’05’’



MgO: 19,53; Al2O3 + SiO2: 1,87.

P: 40 (P: 15 tr. m3)

Lập BĐĐC tỷ lệ: 1/50.000 (1998)

-






Chung Lợi

Xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập

Kinh độ: 105000’42’’

Vĩ độ: 21021’35’’,



Dải đôlômit kéo dài 500 m; rộng 40 – 50 m. MgO: 20,13; SiO2: 2,88.

P: ~ 3,25

(P: 1,25 tr. m3)



Lập BĐĐC tỷ lệ: 1/50.000 (1998)

-







Каталог: Thu tuc hanh chinh
Thu tuc hanh chinh -> Quyết định ban hành Nội quy lao động (Mẫu số 02)
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 04. Hợp đồng cho thuê đất
Thu tuc hanh chinh -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thu tuc hanh chinh -> Nghị ĐỊnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Thu tuc hanh chinh -> Giám đốc Sở Lao động tb&xh tỉnh, thành phố
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2003/tt- blđtbxh ngày 03/6/2003 của Bộ Lao động – Thương binh và X hội)
Thu tuc hanh chinh -> 32. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý
Thu tuc hanh chinh -> 47. Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa a Trình tự thực hiện
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 48/HĐtc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 3b: Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-blđtbxh ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương