ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
Số: 556/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đồng Hới, ngày 27 tháng 03 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 129/2003/NĐ-CP ngày 03/11/2003 của Chính phủ về miễn, giảm thuế SDĐNN năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 112/2003/TT-BTC ngày 19/11/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 129/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số: 386/CT-TT, ngày 18 tháng 3 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2007 cho các địa phương và hộ nộp thuế là: 576.548,24 kg.
(Năm trăm bảy sáu nghìn năm trăm bốn tám phẩy hai bốn ki lô gam)
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ số thuế được giảm trên; UBND các huyện, thành phố thông báo đến từng xã, phường, hộ được giảm số thuế đã được duyệt, đảm bảo kịp thời, chính xác.
Giao Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Hội Nông dân và các ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp theo đúng chế độ quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các ngành liên quan, các tổ chức, cá nhân có tên tại Điều 1 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT UBND tỉnh, HĐND;
- Tổng Cục Thuế;
- Lưu VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phạm Thị Bích Lựa
|
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔNG HỢP SỐ THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP MIỄN GIẢM NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: DT: Ha; Thuế: Kg
TT
|
Huyện thị, thành phố
|
Số xã
|
Tổng diện tích theo sổ bộ 2007
|
Thuế ghi thu năm 2007
|
Số thuế được miễn miễn theo NQ 15
|
Số thuế được giảm 50% theo NQ 15
|
Tổng số
|
Cây HN
|
Cây LN
|
Tổng số
|
Cây HN
|
Cây LN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
9
|
9
|
1
|
Tuyên Hóa
|
9
|
58.80
|
47.45
|
11.35
|
5,028.60
|
4,120.60
|
908.00
|
|
2,514.30
|
2
|
Quảng Trạch
|
28
|
274.95
|
274.95
|
|
38,179.71
|
38,179.71
|
|
|
19,089.86
|
3
|
Bố Trạch
|
21
|
418.11
|
418.11
|
|
45,120.00
|
45,120.00
|
|
2,897
|
22,560.00
|
4
|
TP Đồng Hới
|
7
|
91.20
|
91.20
|
|
11,565.78
|
11,565.78
|
|
|
5,782.89
|
5
|
Quảng Ninh
|
12
|
293.27
|
293.27
|
|
32,506.58
|
32,505.58
|
|
|
16,253.29
|
6
|
Lệ Thủy
|
19
|
366.78
|
366.78
|
|
70,457.10
|
70,457.10
|
|
|
35,228.55
|
7
|
Công ty CP Giống cây trồng
|
1
|
15.40
|
15.40
|
|
4,125.00
|
4,125.00
|
|
|
2,062.50
|
8
|
Công ty Lệ Ninh
|
1
|
984.10
|
140.00
|
844.10
|
337,161.20
|
25,760.00
|
311,401.20
|
|
168,580.60
|
9
|
Công ty Cao su Việt Trung
|
1
|
1,413.92
|
13.00
|
1,400.92
|
608,952.50
|
5,440.00
|
603,512.50
|
|
304,476.25
|
|
Tổng cộng:
|
99
|
3,916.53
|
1,660.16
|
2,256.37
|
1,153,096.47
|
237,274.77
|
915,821.70
|
2,897.00
|
576,548.24
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |