trang 14/39 Chuyển đổi dữ liệu 01.06.2018 Kích 4.01 Mb. #39198
DANH MỤC 8:
DANH MỤC THUỐC CHỈ CHỨA 01 THÀNH PHẦN DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06 /2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
I. THUỐC HÓA DƯỢC
STT
Mô t ả hàng hóa
Mô t ả hàng hóaMã số hàng hóa
Tên thương mại/tên hoạt chất
Dạng dùng
1
2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol
Các dạng
3004. 90. 99
2
Abacavir
Các dạng
3004. 90. 89
3
Acarbose
Các dạng
3004. 90. 99
4
Acebutolol
Các dạng
3004. 90. 99
5
Aceclofenac
Các dạng
3004. 90. 59
6
Acemetacin
Các dạng
3004. 90. 59
7
Acepifyline
Các dạng
3004. 90. 99
8
Acetazolamid
Các dạng
3004. 90. 99
9
Acetyl - L - carnitine
Các dạng
3004. 90. 99
10
Acetyl cystein
Các dạng
3004. 90. 99
11
Acetyl dihydrocodein
Dạng tiêm
3004. 49. 10
12
Acetylcholine
Các dạng
3004. 90. 99
13
Acetylleucin
Các dạng
3004. 90. 99
14
Acetylspiramycin
Các dạng
3004. 20. 99
15
Acid 5 - aminosalicylic
Các dạng
3004. 90. 99
16
Acid acetyl salicylic
Các dạng
3004. 90. 51
17
Acid Aminocaproic
Các dạng
3004. 90. 99
18
Acid Azelaic
Các dạng
3004. 20. 99
19
Acid boric
Các dạng
3004. 90. 99
20
Acid Folic
Các dạng
300. 50. 10/99
21
Acid Folinic
Các dạng
3004. 50. 99
22
Acid Fusidic
Các dạng
3004. 20. 99
23
Acid Gadoteric
Các dạng
3004. 39. 00
24
Acid Glycyrrhizinic
Các dạng
3004. 90. 99
25
Acid lipoic (thioctic)
Dạng uống
3004. 90. 99
26
Acid Mefenamic
Các dạng
3004. 90. 99
27
Acid Nicotinic
Các dạng
3004. 50. 10/91
28
Acid Salicylic
Các dạng
3004. 90. 51
29
Acid Sorbid
Các dạng
3004. 90. 99
30
Acid Thiazolidin Carboxylic
Các dạng
3004. 90. 99
31
Acid Tiaprofenic
Các dạng
3004. 90. 59
32
Acid Trannexamic
Các dạng
3004. 90. 99
33
Acid Ursodesoxycholique
Các dạng
3004. 90. 99
34
Acid Zoledronic
Các dạng
3004. 90. 99
35
Acid Zoledronic
Các dạng
3004. 90. 99
36
Acrivastine
Các dạng
3004. 90. 99
37
Activated attapulgite of Monnoiron
Các dạng
3004. 90. 99
38
Activated charcoal (than hoạt tính)
Các dạng
3004. 90. 99
39
Acyclovir
Các dạng
3004. 90. 99
40
Adalimumab
Các dạng
3004. 12. 90
41
Adapalene
Các dạng
3004. 90. 99
42
Adefovir dipivoxil
Các dạng
3004. 90. 99
43
Adenosine
Các dạng
3004. 90. 99
44
Adrenalin
Các dạng
3004. 39. 00
45
Aescin
Các dạng
3004. 90. 99
46
Afatinib
Các dạng
3004. 90. 89
47
Agomelatine
Các dạng
3004. 90. 99
48
Aicd Nalidixic
Các dạng
3004. 90. 99
49
Albendazole
Các dạng
3004. 90. 79
50
Alcol polyvinyl
Các dạng
3004. 90. 99
51
Alendronate
Các dạng
3004. 90. 99
52
Alfacalcidol
Các dạng
3004. 90. 10/99
53
Alfentanil
Các dạng
3004. 90. 99
54
Alfuzosin
Các dạng
3004. 90. 99
55
Alginic acid
Các dạng
3004. 90. 99
56
Alibendol
Các dạng
3004. 90. 99
57
Alimemazin
Các dạng
3004. 90. 99
58
Aliskiren
Các dạng
3004. 90. 99
59
Allithera oil
Các dạng
3004. 90. 99
60
Allobarbital
Các dạng
3004. 90. 99
61
Allopurinol
Các dạng
3004. 90. 99
62
Allylestrenol
Các dạng
3004. 39. 00
63
Almagate
Các dạng
3004. 90. 99
64
Alpha amylase
Các dạng
3004. 90. 99
65
Alphaprodin
Các dạng
3004. 90. 59
66
Alpovic
Các dạng
3004. 90. 99
67
Alprazolam
Các dạng
3004. 90. 99
68
Alteplase
Các dạng
3002. 12. 90
69
Aluminium phosphate
Các dạng
3004. 90. 99
70
Alverine
Các dạng
3004. 90. 99
71
Ambroxol
Các dạng
3004. 90. 99
72
Amfepramon
Các dạng
3004. 90. 99
73
Amifomycin
Các dạng
3004. 20. 99
74
Amikacin
Các dạng
3004. 20. 99
75
Aminazin
Các dạng
3004. 90. 99
76
Aminophylline
Các dạng
3004. 90. 99
77
Aminorex
Các dạng
3004. 90. 99
78
Aminosalicylate natri
Các dạng
3002. 20. 90
Chia sẻ với bạn bè của bạn: