Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực bưu chính, viễn thông, Internet
|
-
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính
|
-
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
-
|
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số vô tuyến điện thuộc nghiệp vụ di động
|
-
|
Thẩm định vị trí xây dựng các trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS)
|
-
|
Báo cáo hoạt động dịch vụ Internet trên địa bàn
|
II. Lĩnh vực báo chí
|
-
|
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
III. Lĩnh vực xuất bản
|
-
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm và hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm (báo chí, tem chống giả, văn bằng, chứng chỉ, chứng minh thư hộ chiếu)
|
-
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
-
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
-
|
Cấp giấy phép hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thiết bị ngành in
|
-
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
-
|
Xác nhận đăng ký loại vàng mã được in
|
IV. Lĩnh vực phát thanh - truyền hình
|
-
|
Cấp giấy phép thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
V. Lĩnh vực công nghệ thông tin
|
-
|
Báo cáo hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin
|
-
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án công nghệ thông tin thuộc nhóm B và nhóm C
|
-
|
Thẩm định dự án công nghệ thông tin
|