ENGLISH 12 – Vocabulary + Grammar
REVIEW
1. Cách nhận biết từ loại:
a. Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau:
-TION/ -ATION invention, information, education
-MENT development, employment
-ENCE/-ANCE difference, importance
-NESS richness, happiness, business
-ER (chỉ người) teacher, worker, writer, singer
-OR (chỉ người) inventor, visitor, actor
-IST (chỉ người) physicist, biologist, chemist
-AR/-ANT/-EE (chỉ người) beggar, assistant, employee
-ING teaching, schooling
-AGE teenage, marriage
-SHIP friendship, championship
-ISM (chủ nghĩa) pessimism, optimism
-(I)TY possibility, responsibility, reality, beauty
(verb)-AL refusal, arrival, survival
-TH warmth, strength, youth, truth, depth
b. Cánh nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố sau:
-FUL successful, helpful, beautiful
-LESS (nghĩa phủ định) homeless, careless
(noun)-Y (có nhiều) rainy, snowy, windy
(noun)-LY (có vẻ, hàng ngày giờ.ngày..) friendly, yearly, daily
-ISH selfish, childish
(noun)-AL (thuộc về) natural, cutural
-OUS nervous, dangerous, famous
-IVE active, expensive
-IC electric, economic
-ABLE comfortable, acceptable
c. Cánh nhận biết động từ: động từ thường có tiền tố hoặc hậu tố sau:
Tiền tố EN- endanger, enlarge, enrich (làm giàu), encourage (động viên)
-FY classify, satisfy, beautify
-IZE, -ISE socialize, modernize, industrialize
-EN widen, frighten
-ATE considerate, translate
d. Cánh nhận biết trạng từ: trạng từ thường có hậu tố -LY. Ex: beautifully, carefully, suddenly, carelessly, recently ...
Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ:
- good (a) well (adv): giỏi, tốt
- late (a) late / lately (adv): trễ, chậm
- ill (a) ill (adv): xấu, tồi, kém
- fast (a) fast (adv): nhanh
- hard (a) hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ hardly (adv): hầu như không
2. Chức năng của một số từ loại:
a. Danh từ (Noun)
Sau tính từ (adj + N)
|
They are interesting books.
|
Sau
- mạo từ: a /an / the
- từ chỉ định: this, that, these, those, every, each, …
- từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several ...
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its…
|
He is a student.
These flowers are beautiful.
She needs some water.
|
Sau ngoại động từ (V cần O)
|
She buys books.
She meets a lot of people.
|
Sau giới từ (prep. + N)
|
He talked about the story yesterday.
He is interested in music.
|
Trước V chia thì (N làm chủ từ)
|
The main has just arrived.
|
Sau enough (enough + N)
|
I don’t have enough money to buy that house.
|
b. Tính từ (Adj)
Trước N (Adj + N)
|
This is an interesting books.
|
Sau TO BE
|
I am tired.
|
Sau: become, get, look, feel, taste, smell, seem …
|
It becomes hot.
She feels sad.
|
Sau trạng từ (adv + adj): extremely (cực kỳ), completely (hoàn toàn), really (thực sự), terribly, very, quite, rather, …
|
It is extremely cold.
I’m terribly sorry.
She is very beautiful.
|
Sau keep / make
|
The news made me happy.
|
Sau too ( be + too + adj)
|
That house is too small.
|
Trước enough (be + adj + enough)
|
The house isn’t large enough.
|
Trong cấu trúc: be + so + adj + that
|
She was so angry that she can’t speak.
|
A, an, the, this, that, his, her, their, my, … + (Adj) + Noun
|
My new car is blue.
|
Trong câu cảm thán:
- How + adj + S + V
- Wht + (a / an) + adj + N
|
How beautiful the girl is!
What an interesting film!
|
c. Trạng từ (Adv)
Sau V thường
|
He drove carefully.
|
Trước Adj
|
I meet an extremely handsome man.
|
Giữa cụm V
|
She has already finished the job.
|
Đầu câu hoặc trước dấu phẩy
|
Unfortunately, I couldn’t come the party.
|
Sau too V + too + adv
|
They walked too slowly to catch the bus.
|
Trong cấu trúc V + so + adv + that
|
Jack drove so fast that he caused an accident.
|
Trước enough V + adv + enough
|
You should write clearly enough for every body to read.
|
UNIT 1: HOME LIFE
VOCABULARY
- night shift: ………………………………………….
- biology ( ): …………………………………………
- biologist ( ): ………………………………………..
- biological ( ): ……………………………………….
- join hands: work together cùng làm việc, chung sức, cùng nhau
- (be) willing to + V1: sẵn lòng làm việc gì
- household chores: ……………………………………….
- run the household: trông nom gia đình
- make sure chắc chắn
- rush (v) ……………………………………
- responsibility ( ): …………………………………….
- responsible (a): …………………………………….
- take the responsibility for + V-ing: nhận trách nhiệm
- pressure (n): …………………………………….
- (be) under pressure: dưới sức ép, áp lực
- take out = remove: ……………………………………
Ex: My responsibility is to wash the dishes and take out the garbage.
- mischievous ( ): ……………………………………….
- mischief (n): …………………………………..
- give someone a hand = help someone: …………………………………..
- obedient (a) ≠ disobedient (a): ………………………………….
- obedience (n): ……………………………………
- obey ( ): ………………………………….
- close – knit: quan hệ khắng khít, đoàn kết chặt chẽ
- supportive of …………………………………..
- frankly (adv): cởi mở, bộc trực, thẳng thắn
- frank (a): ………………………………………
- make a decision: ……………………………………
- solve (v): ……………………………………
- solution ( ): …………………………………
- secure (a): ………………………………..
- ………………………. (n): sự an toàn
- (be) crowded with đông đúc
- well – behaved (a): …………………………….
- confidence (n): sự tự tin, sự tin tưởng,
- confident in s.o (a): tự tin, tin tưởng vào ai
- base (n) nền tảng
- come up = appear xuất hiện - hard-working (a) chăm chỉ
Note:
Let + O + V1: để cho ai làm việc gì
Have to + V1: phải
Allow / permit + O + to-inf: cho phép ai làm việc gì
Allow / permit + V-ing: cho phép
Be allowed / permitted + to-inf: được cho phép
Ex: She let me (use) ---------------------- her pen.
Students have to (wear) --------------------------- uniform when going to school.
My mother permitted me (go) ------------------------- out with my friends.
I was allowed (go) ----------------------- out with my friends.
She doesn’t allow (smoke) ----------------------- in her room.
GRAMMAR
1. PRONUNCIATION:
* Cách phát âm của –s / -es
- Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng.
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ /
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dƷ/
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
- Examples:
* /s/: maps, books, hats, coughs, laughs, photographs ….
* /iz/: buses, watches, roses, washes, boxes…..
* /z/: bells, eyes, plays ….
2. TENSES
TENSES
|
USE
|
SIGNAL WORDS
|
EXAMPLES
|
SIMPLE PRESENT
(HIỆN TẠI ĐƠN)
+: S + -------------------------------
-: S + -------------------------------
?: -----------------------------------
|
- thói quen ở hiện tại
- sự thật, chân lí.
|
- always, usually, often, sometimes, seldom, once / twice a week, ----------------------------------------------------------------------------------------------
|
- I often go to school by bike.
- The earth moves around the sun.
|
PRESENT PROGRESSIVE
(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
+: S + --------------------------------
-: S + ---------------------------------
?: -------------------------------------
|
- hành động đang diễn ra vào lúc nói.
- dự định sẽ thực hiện trong tương lai gần.
- hành động có tính chất tạm thời.
- hai hành động xảy ra song song kéo dài ở hiện tại
|
- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Look!
- Listen!
- Be quiet!
- Keep silent!
Note: một số động từ thường không dùng với thì tiếp diễn: like, dislike, hate, love, want, prefer, admire, believe, understand, remember, forget, know, belong, have (có), taste, smell, ….
|
- We are learning English.
- She is leaving for Hue next week.
- She usually goes to school by bike but today she is walking.
- I am watching TV when my sister is cooking now.
|
PRESENT PERFECT
(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)
+: S + -------------------------------
-: S + -------------------------------
?: Has / Have + S + P.P?
|
- hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
- hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ không rõ thời gian.
- hành động vừa mới xảy ra.
|
- ---------------------------------- (gần đây)
- ------------------------------------------------------- (cho tới bây giờ)
- already, ever, never, just, yet, for, since.
- how long …
- this is the first time/second time…
- many times / several times
|
- I have worked here for ten years.
- I have visited Dalat many times.
- She has written a letter.
|
PRESENT PERFECT PROGRESSIVE
(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN)
+: S + has / have + been + V-ing
-: S + ---------------------------------
?: -----------------------------------
|
- nhấn mạnh tính liên tục của một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai
|
- for + khoảng th/g + nowr
- for, since, …
|
- I have been working here for ten years now.
|
SIMPLE PAST
(QUÁ KHỨ ĐƠN)
+: S + V2 / V-ed
-: S + didn’t + V1
?: Did + S + V1 ….?
|
- hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ.
- kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.
- một thói quen trong quá khứ
|
- yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …
- It’s time … / It’s high time … (đã đến lúc)
|
- She went to London last year.
- The man came to the door, unlocked it, entered the room, went to the bed and lay down on it.
- When we were students, we often went on a picnic every weekend.
|
PAST PROGRESSIVE
(QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
+: S + was / were + V-ing
-: S + was / were + not + V-ing
?: Was / Were + S + V-ing…?
|
- hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
- hai hành động cùng xảy ra đồng thời trong quá khứ
- nhấn mạnh tính liên tục của hành động diễn ra trong suốt một khoảng thời gian được xác định trong quá khứ
|
- at that time, at (9 o’clock) last night, at this time (last week), in the summer, during the summer, all day, all week, all month, …
|
- He was doing his homework at 8 o’clock last night.
- The children were playing football while their mother was cooking the meal.
- We were watching TV all the evening last Sunday.
|
PAST PERFECT
(QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
+: S + had + P.P
-: S + hadn’t + P.P
?: Had + S + P.P …?
|
- hành động xảy ra trước hành động khác hoặc trước một thời điểm trong quá khứ
- hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trước một hành động hoặc một thời điểm trong quá khứ
|
- already, ever, never, before, by, by the time, after, until, when, ….
|
- When I arrived at the party, they had already left.
- I had completed the English course by 1998.
- He had read that book many times before he gave it to you.
|
PAST PERFECT PROGRESSIVE
(QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN)
+: S + had + been + V-ing
-: S + hadn’t + been + V-ing
?: Had + S + been + V-ing …?
|
- nhấn mạnh tính liên tục của một hành động cho đến khi một hành động khác trong quá khứ xảy ra
|
- while, when, for, since, ….
|
- When she arrived, I had been waiting for two hours.
- It was 10 p.m. He had been working since 8 p.m.
|
SIMPLE FUTURE
(TƯƠNG LAI ĐƠN)
+: S + will / shall + V1
-: S + will / shall + not + V1
(won’t / shan’t + V1)
?: Will / Shall + S + V1 …?
|
- hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- một quyết định được đưa ra vào lúc nói
- một đề nghị hoặc lời hứa
- một lời đe dọa
|
- tomorrow, next, in 2012, ….
- I think / guess
- I am sure / I am not sure
|
- He will come back tomorrow.
- The phone is ringing. I will answer it.
- I promise. I won’t tell anyone about your plan.
- I will tell your mother if you do that again.
|
Lưu ý cách dùng của Be going to + V1
- diễn tả một dự định đã được sắp đặt trước
Ex: She is going to buy a new computer. (She has saved for a year)
- diễn tả một dự đoán có căn cứ
Ex: The sky is absolutely dark. It is going to rain.
|
FUTURE PROGRESSIVE
(TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN)
+: S + will / shall + be + V-ing
-: S + will / shall + be + V-ing
?: Will / Shall + S + be + V-ing…?
|
- hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai
- hai hành động sẽ xảy ra đồng thời trong tương lai
- nhấn mạnh tính liên tục của hành động từ lúc sẽ bắt đầu và kết thúc trong một khoảng thời gian nhất định trong tương lai
|
- at 9 o’clock tonight, at this time tomorrow, all this afternoon, evening, morning, …
|
- At 7 o’clock tonight, we will be watching the news.
- I will be cooking dinner while my daughter will be cleaning the floor.
- They will be working all this afternoon.
|
FUTURE PERFECT
(TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH)
+: S + will /shall + have + P.P
-: S + won’t / shan’t + have + P.P
?: Will / Shall + S + have + P.P ….?
|
- hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
- hành động sẽ hoàn thành trước một hành động, sự việc khác trong tương lai
|
- when, before, by, by the time, …
|
- I will have finished my homework by 9 p.m.
- I will have finished my homework before I go to bed.
|
Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian:
Main clause
(Mệnh đề chính)
|
Adverbial clause of time
(Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
|
Present tenses
|
Present tenses
|
Past tenses
|
Past tenses
|
Future tenses
|
Present tenses
|
TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ I will wait here until she comes back.
TLĐ + after + HTHT He will go home after he has finished his work.
while / when / as + QKTD, QKĐ While I was going to school, I met my friend.
QKĐ + while / when / as + QKTD
It (start) --------------- to rain while the boys (play) -------------- football.
QKTD + while + QKTD
Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.
HTHT + since + QKĐ I (work) -------------------- here since I (graduate)---------------------.
TLHT + by / by the time + HTĐ He will have left by the time you arrive.
QKHT + by the time / before + QKĐ He (leave) ------------------ by the time I came.
After + QKHT, QKĐ After I had finished my homework, I (go) --------------- to bed.
QKĐ + after + QKHT I (go) ----------------- to bed after I (finish) ---------------- my work.
Before + QKĐ + QKHT Before she (have) ---------------- dinner, she (write) ------------- letter.
12. QKHT + before + QKĐ She (write) ---------------- a letter before she (have) ---------------- dinner.
13. QKĐ + since then + HTHT I (graduate) ---------------- in 2002 since then I (work) --------------- here.
* Đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |