BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
¾¾¾¾¾¾¾
|
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
|
Số: 45/2006/QĐ-BBCVT
|
|
Hà Nội, ngày 3 tháng 11 năm 2006
| QUYẾT ĐỊNH Ban hành "Danh mục sản phẩm thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông bắt buộc phải chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn" ¾¾¾¾¾¾¾ BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 24/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về tần số vô tuyến điện;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa;
Xét Tờ trình số 31/QLCL-CLSP ngày 12 tháng 9 năm 2006 của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục sản phẩm thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông bắt buộc phải chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 477/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15 tháng 6 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành “Danh mục vật tư, thiết bị bưu chính, viễn thông bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn”.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông và các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và sử dụng sản phẩm điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận:
| | -
Như Điều 3;
-
Văn phòng Chính phủ;
-
Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
-
UBND các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương;
-
Tòa án nhân dân tối cao;
-
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
-
Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
-
Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
-
Công báo;
-
Website Chính phủ;
-
Các doanh nghiệp viễn thông, điện tử, công nghệ thông tin;
-
Lưu: VT, KHCN, QLCL.
|
(đã ký)
Đỗ Trung Tá |
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
¾¾¾¾¾¾¾
|
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
|
Số: 45/2006/QĐ-BBCVT
|
|
Hà Nội, ngày 3 tháng11 năm 2006
| DANH MỤC SẢN PHẨM THUỘC QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-BBCVT ngày 3 tháng 11 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
STT |
TÊN SẢN PHẨM
|
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
|
1.
|
Phần tử mạng cố định, di động
|
1.1.
|
Tổng đài dung lượng lớn
| TCN 68 – 179 : 1999 |
1.2.
|
Tổng đài dung lượng nhỏ
|
TCN 68 – 146 : 1995
|
1.3.
|
Thiết bị truy nhập mạng (gồm cả thiết bị tập trung thuê bao, lợi dây)
| TCN 68 - 163 : 1997
TCN 68 - 163A : 1997
TCN 68 - 163B : 1997
TCN 68 - 169 : 1998
TCN 68 - 179 : 1999
TCN 68 - 184 : 1999
TCN 68 - 185 : 1999
TCN 68 – 188 : 2000
|
1.4.
| Thiết bị điện thoại thẻ |
TCN 68 – 166 : 1997
|
2.
|
Thiết bị truyền dẫn
|
|
2.1.
|
Thiết bị truyền dẫn quang
|
TCN 68 - 173 : 1998
TCN 68 - 175 : 1998
TCN 68 – 177 : 1998
|
2.2.
|
Thiết bị truyền dẫn vi ba số
|
TCN 68 - 137 : 1995
TCN 68 - 156 : 1996
TCN 68 - 158 : 1996
TCN 68 – 234 : 2006
|
3.
|
Cáp thông tin
|
3.1.
| Cáp sợi quang |
TCN 68 - 160 : 1995
|
3.2.
|
Cáp thông tin kim loại
|
TCN 68 - 132 : 1998
|
4.
|
Thiết bị đầu cuối
|
4.1.
|
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
| TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000
TCN 68 - 196 : 2001
TCN 68 - 211 : 2002
|
4.2.
|
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ sở BRA
|
TCN 68 - 189 : 2000
TCN 68 - 190 : 2003
TCN 68 - 193 : 2000
TCN 68 - 196 : 2001
TCN 68 - 212 : 2002
TCN 68 - 213 : 2002
|
4.3.
|
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
|
TCN 68 - 143 : 2003
TCN 68 - 188 : 2000
TCN 68 - 190 : 2003
TCN 68 - 192 : 2003
TCN 68 - 196 : 2001
TCN 68 - 211 : 2002
|
4.4.
| Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng | TCN 68 - 138 : 1995 TCN 68 - 221 : 2004 TCN 68 - 222 : 2004 TCN 68 - 223 : 2004 TCN 68 - 245 : 2006 |
4.5.
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng
|
TCN 68 - 190 : 2003
TCN 68 - 193 : 2000
TCN 68 - 196 : 2001
TCN 68 - 216 : 2002
TCN 68 - 217 : 2002
|
4.6.
| Tổng đài PABX |
TCN 68 - 136 : 1995
TCN 68 - 188 : 2000
TCN 68 - 190 : 2003
TCN 68 - 193 : 2000
TCN 68 - 196 : 2001
|
4.7.
|
Thiết bị đầu cuối xDSL
|
TCN 68 - 190 : 2003
TCN 68 - 193 : 2000
TCN 68 - 196 : 2001
|
5.
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất phát từ 60 mW trở lên
|
5.1.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
| TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 219 : 2004 TCN 68 - 220 : 2004 TCN 68 - 229 : 2005 TCN 68 - 230 : 2005 TCN 68 - 231 : 2005 TCN 68 - 232 : 2005 TCN 68 - 233 : 2005 TCN 68 - 235 : 2006 TCN 68 - 236 : 2006 TCN 68 - 237 : 2006 TCN 68 - 238 : 2006 TCN 68 - 242 : 2006
TCN 68 - 251 : 2006
TCN 68 - 252 : 2006
*** |
5.2.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
| TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 246 : 2006 *** |
5.3.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
| TCN 68 - 192 : 2003 *** |
5.4.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
| TCN 68 - 192 : 2003 *** |
5.5.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí).
| TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 243 : 2000 *** |
5.6.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)
| TCN 68 - 180 : 1999 TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 215 : 2002 TCN 68 - 214 : 2002 *** |
5.7.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư
|
TCN 68-244: 2006
***
|
5.8.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
| TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 198 : 2001 TCN 68 - 199 : 2001 TCN 68 - 200 : 2001 TCN 68 - 201 : 2001 TCN 68 - 202 : 2001 TCN 68 - 204 : 2001 TCN 68 - 205 : 2001 TCN 68 - 206 : 2001 TCN 68 - 239 : 2006 TCN 68 - 240 : 2006 TCN 68 - 241 : 2006
TCN 68 - 247 : 2006
TCN 68 - 248 : 2006
TCN 68 - 249 : 2006
TCN 68 - 250 : 2006
*** |
5.9.
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
| TCN 68 - 192 : 2003 *** |
6.
|
Thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến điện
|
6.1.
|
Thiết bị Rađa
| TCN 68 - 192 : 2003 *** |
6.2.
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
| TCN 68 - 192 : 2003 *** |
6.3.
|
Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện
| TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 243 : 2006 *** |
6.4.
|
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
| TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 243 : 2006 *** |
Ghi chú:
- *** Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia, Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/6/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành “Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện”, Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |