Hệ thống khách sạn ở Hà Nội
Cách đây khoảng mười lăm năm, hệ thống khách sạn ở Hà Nội vừa ít ỏi, nhỏ hẹp vừa cũ kỹ và lạc hậu nhiều so với các khách sạn du lịch ở nhiều nước trên thế giới. Khách du lịch chỉ tìm đến một vài cái tên quen thuộc như Thắng Lợi, Hòa bình, Hoàn Kiếm, Thống nhất, Thăng Long, Phú Gia, Dân Chủ.
Từ khi chính phủ Việt Nam thực hiện chính sách mở cửa theo hướng kinh tế thị trường tự do và "Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trên thế giới", lượng khách tham quan, du lịch, thương gia và các nhà đầu tư... tăng lên nhanh chóng. Ðể đáp ứng nhu cầu ăn, ở của du khách quốc tế, hàng hoạt khách sạn cũ đã được sửa sang, nâng cấp. Công ty Du lịch Hà Nội đã liên doanh với Pháp nâng cấp khách sạn Thống Nhất thành khách sạn 4 sao và đổi tiên thành khách sạn Metropole. Từ ngày mang tên mới, khách sạn này lúc nào cũng đầy ắp khách du lịch bốn phương. Ðể được ở khách sạn Metropole, bạn phải đặt chỗ trước ít nhất một tháng.
Sau sự hoạt động nhộn nhịp của Metropole, hàng loạt khách sạn mới sang trọng đã ra đời: khách sạn Sài Gòn (được nâng cấp từ khách sạn ga Hàng cỏ trước), khách sạn Hà Nội (tên mới của khách sạn Thăng Long) rồi Hữu Nghị, Garden, Bảo Sơn, Horison, v.v. Những khách sạn 5 sao đầu tiên cũng đã xuất hiện ở Hà Nội. Trong số những khách sạn sang trọng và to lớn nhất ở Hà Nội, phải kể đến Hanoi Daewoo Hotel (cạnh công viên Thủ Lệ) và Hotel Apartment ở Hanoi Towers (52 Lý Thường Kiệt).
Mặc dù tốc độ xây dựng khá nhanh nhưng cho đến nay Hà Nội vẫn chưa đủ khách sạn, đặc biệt là những khách sạn sang trọng, để phục vụ khách du lịch quốc tế. Bởi vậy một loạt khách sạn mới, hiện đại sẽ tiếp tục được mọc lên trong một tương lai không xa.
English Version: Hotels in Hanoi
About fifteen years ago, the hotel system in Hanoi was both small and backward compared with those in many countries. Tourists only came to some hotels with familiar names such as Thang Loi, Hoa Binh, Hoan Kiem, Thong Nhat, Thang Long, Phu Gia and Dan Chu.
Since the Vietnamese government carried out its free market oriented ?open door? and ?Vietnam wants to make friend with all countries in the world? policies, the number of tourists, businessmen and investors to Vietnam has sharply increased.
In order to meet international tourists? demands for accommodation, a number of old hotels were redecorated and improved. The Hanoi Tourism Company has co-operated with France to upgrade the Thong Nhat Hotel into a four star one, renamed the Metropole. Since then, the hotel has always been full of guests. If you want to stay there, you should book at least one month in advance.
After the opening of the Metropole, a series of new and luxurious hotels appeared such as the Saigon Hotel, which was upgraded from the Hang Co Railway Station Hotel, the Hanoi Hotel, formerly called the Thang Long, and the Huu Nghi, the Garden, the Bao Son and the Horizon. The first five star hotels have already appeared in Hanoi. Among the most luxurious and biggest hotels in Hanoi are the Hanoi Daewoo Hotel, next to Thu Le zoo and the Hotel Apartment in Hanoi Towers at 52 Ly Thuong Kiet street.
Despite the high speed of construction, to date, there are not enough hotels in Hanoi, especially luxurious ones for international tourists. Hence, many new and modern hotels will still continue to be built in the near future.
Từ ngữ - Vocabulary
vừa... vừa
|
both... and...
|
ít ỏi
|
few
|
hẹp
|
narrow
|
cũ kỹ
|
old
|
lạc hậu
|
backward
|
so với
|
compare with
|
du lịch
|
tourism
|
tìm đến
|
find, look for
|
một vài
|
some
|
quen thuộc
|
familiar, acquainted
|
từ khi
|
since
|
chính phủ
|
government
|
thực hiện
|
carry out
|
chính sách
|
policy
|
mở cửa
|
open-door
|
theo
|
follow
|
hướng
|
direction
|
thị trường
|
market
|
tự do
|
free
|
làm bạn
|
make friends
|
lượng
|
quantity
|
khách tham quan
|
visitor
|
khách du lịch
|
tourist
|
nhà đầu tư
|
investor
|
tăng lên
|
increase
|
nhanh chóng
|
fast
|
để
|
in order to
|
đáp ứng
|
satisfy, meet
|
nhu cầu
|
needs
|
ở
|
stay, live
|
quốc tế
|
international
|
hàng loạt
|
mass, many, series
|
sửa sang
|
repair
|
nâng cấp
|
upgrade
|
công ty
|
company
|
sao
|
star
|
liên doanh
|
joint venture
|
đổi
|
change
|
thành
|
into
|
mang tên
|
bare the name
|
lúc nào cũng
|
every time
|
đầy ắp
|
full
|
bốn phương
|
four directions
|
đặt chỗ trước
|
book in advance
|
ít nhất
|
at least
|
sau
|
after
|
sự hoạt động
|
activity
|
nhộn nhịp
|
busy
|
sang trọng
|
luxurious
|
ra đời
|
appear
|
mặc dù
|
although
|
tốc độ
|
speed
|
cho đến nay
|
up tu now
|
chưa
|
not yet
|
đủ
|
enough
|
đặc biệt là
|
especially
|
phục vụ
|
service
|
bởi vậy
|
so
|
hiện đại
|
modern
|
tiếp tục
|
continue
|
mọc lên
|
grow up
|
tương lai
|
future
|
V. BÀI TẬP (EXERCISES)
1. Find the incorrect sentences and correct them
(Tìm và chữa câu sai)
a) Toàn thể những chiếc đồng hồ này đều tốt.
b) Chào những bạn.
c) Anh sắp đi Tokyo không?
d) Ngày mai những lớp đều nghỉ học.
e) Hôm qua các chị đi đâu?
2) Change the following sentences into question using "sắp... chưa?"
(Dùng "sắp.... chưa?" chuyển các câu sau thành câu hỏi)
a) Chúng tôi chưa mua ô-tô.
We haven't bought a car yet.
b) Bạn tôi sắp đi Kuala Lumpur.
My friend is going to Kuala Lumpur.
c) Ngày mai tôi sẽ thi.
I am going to take an examination tomorrow.
d) Chị ấy sẽ đến đây vào lúc 5 giờ chiều.
She'll come here at 5 p.m.
e) Anh ấy chưa có con.
He hasn't got any children yet.
f) Chị ấy sắp lấy chồng rồi.
She is going to marry.
3. Translate the following sentences in to Englesh
(Dịch các câu sau sang tiếng Anh)
a) Tôi sẽ chỉ ở đây hai ngày thôi.
b) Chúng tôi muốn thuê một phòng có điều hòa.
c) Các bạn tôi vẫn đang ngủ.
d) Anh ấy sắp lấy vợ.
e) Tôi mời 100 người nhưng không phải tất cả họ đều đến.
f) Tất cả các học sinh đều sợ thi.
g) Xin mời theo tôi.
h) Chúng tôi vẫn sống ở phố Nguyễn Khắc Cần.
i) Hôm nay chỉ tôi ở nhà.
k) Tôi uống chè thôi.
4. Translate the following sentences into Vietnamese
(Dịch các câu sau sang tiếng Việt)
a) My father is going to buy a new house.
b) I'd like all of you to come.
c) I saw only a lion.
d) Are you going to buy a car?
e) It is still hot today.
f) How long will you stay here?
g) I'd like the first class room.
h) I'll meet him tomorrow morning only.
i) We haven't got money yet.
k) How many five - star hotels are there in Han noi
Lesson 13: Changing Money - Opening an Account
Bài 13: Ðổi tiền - Mở tài khoản
I. HỘI THOẠI (Conversations)
1. Hỏi về các ngân hàng ở Hà Nội
(Asking about banks in Hanoi)
Alex
|
Chị Mai ơi! Ở HÀ NỘI CÓ NHIỀU NGÂN HÀNG không?
|
|
Mrs. Mai! Are there many banks in Hanoi?
|
Mai
|
Có nhiều ngân hàng.
|
|
Yes. Many banks.
|
A
|
Ngân hàng của nhà nước hay ngân hàng tư nhân?
|
|
State banks or private banks?
|
M
|
Ngân hàng của nhà nước.
|
|
State banks.
|
A
|
Ngân hàng nào lớn nhất?
|
|
Which bank is the biggest?
|
M
|
Ngân hàng Quốc gia Việt Nam.
|
|
The Vietnam State Bank.
|
A
|
Ở PHỐ nào?
|
|
Where is it?
|
M
|
Ở PHỐ Lê Lai, ngay cạnh Nhà hát lớn.
|
|
In Le Lai street, next to the Big Theatre.
|
|
Anh muốn đến đó à? Ðể làm gì?
|
|
Why do you want to go there?
|
A
|
Tôi muốn mở tài khoản và đổi một ít tiền.
|
|
I want to open an account and change some money.
|
M
|
Anh muốn mở tài khoản gì?
|
|
What account do you want?
|
A
|
Tài khoản tiết kiệm thôi.
|
|
A savings account only.
|
|
Thủ tục có phiền phức không chị?
|
|
Is the procedure complicated?
|
M
|
Không. Rất đơn giản.
|
|
No. Very simple.
|
|
Chiều nay tôi không đi đâu cả.
|
|
I won't go anywhere at all this afternoon.
|
|
Tôi sẽ đi đến đó với anh.
|
|
I'll go there with you.
|
A
|
Ở HÀ Nội có ngân hàng nước ngoài nào không?
|
|
Is there any foreign bank in Hanoi?
|
M
|
Trước đây thì không có ngân hàng nào cả.
|
|
There wasn't any foreign bank at all before.
|
|
Bây giờ có nhiều ngân hàng nước ngoài như Public Bank, Maybank, Citibank and ANZ.
|
|
There are many foreign banks now such as the Public Bank, Maybank, Citi Bank, ANZ.
|
A
|
Ồ, TỐT quá
|
|
Oh, very good.
|
|
Tôi có tài khoản ở Public Bank.
|
|
I have an account at the Public Bank.
|
|
Có nhiều người Việt Nam mở tài khoản ở ngân hàng nước ngoài không chị?
|
|
Are there many Vietnamese people who open accounts at foreign banks?
|
M
|
Rất ít.
|
|
Very few.
|
A
|
Vậy các ngân hàng nước ngoài "sống" bằng gì?
|
|
So how do foreign banks survive?
|
M
|
Có rất nhiều công ty nước ngoài, nhiều dự án đầu tư,...
|
|
There are a lot of foreign companies, many investment projects.
|
A
|
Ồ, TÔI hiểu rồi, tôi hiểu rồi...
|
|
Oh, I see, I see,...
|
M
|
Mấy năm trước, vì người giàu rất ít nên không ai tìm đến ngân hàng nước ngoài.
|
|
Some years ago, because there were very few rich people, nobody went to the foreign banks.
|
|
Bây giờ ở Việt Nam đã có hàng nghìn triệu phú đô-la.
|
|
Now there are thousands of dollar millionaires in Vietnam.
|
|
Vì vậy họ đã bắt đầu mở tài khoản ở nhà băng nước ngoài.
|
|
So they have begun to open accounts at foreign banks.
|
A
|
Lãi suất ở ngân hàng nhà nước Việt Nam có cao không chị?
|
|
Is interest high at the Vietnam State Bank?
|
M
|
Bình thường thôi.
|
|
Average.
|
2. Ở PUBLIC BANK (AT THE Public Bank)
B
|
Ông cần gì ạ?
|
|
Can I help you?
|
C
|
Tôi muốn đổi séc du lịch này ra tiền mặt.
|
|
I would like to cash this traveller's cheque.
|
B
|
Mời ông đến quầy số 4.
|
|
Please go to counter 4.
|
...................................
C
|
Tôi muốn đổi séc này ra tiền mặt.
|
|
I'd like to cash this cheque.
|
D
|
Ông cần loại tiền nào ạ?
|
|
How would you like the money?
|
C
|
Hai mươi tờ 100 đô, hai mươi tờ 10 đô, mười tờ 5 đô và mười tờ 1 đô.
|
|
20 hundred-dollar notes, 20 ten-dollar notes, 10 five-dollar notes and 10 one-dollar notes.
|
D
|
Tiền đây ạ.
|
|
Here's the money.
|
C
|
Cảm ơn chị.
|
|
Thank you.
|
*
* *
E
|
Bà muốn đổi tiền ạ?
|
|
Would you like to change money?
|
F
|
Vâng ạ.
|
|
Yes, I would.
|
E
|
Bà có tiền gì ạ?
|
|
What currency have you got?
|
F
|
Tôi có ringgit Malaysia.
|
|
I have Malaysian ringgit.
|
E
|
Bà muốn nhận tiền gì?
|
|
What currency do you want?
|
F
|
Tôi muốn nhận đô-la Mỹ và đồng Việt Nam.
|
|
I want US dollar and Vietnamese dong.
|
|
Giá đổi hôm nay là bao nhiêu ạ?
|
|
What is the exchange rate today?
|
E
|
Giá đổi hôm nay là 1 ringgit (RM) được 4 nghìn đồng.
|
|
Today's exchange rate is 1 RM to 4,000 Vietnamese dongs.
|
|
Và một ringgit được 38 xu Mỹ.
|
|
And 1 RM to 38 American cents.
|
|
Bà muốn đổi bao nhiêu ringgit?
|
|
How many ringgits do you want to change?
|
F
|
Tôi có 5 nghìn ringgits.
|
|
I have 5,000 RM.
|
|
Tôi muốn lấy 2 triệu đồng.
|
|
I want two million Vietnamese dongs.
|
|
Số còn lại, tôi muốn đổi sang đô-la Mỹ.
|
|
I'd like to change the rest to US dollars.
|
E
|
Xin bà chờ một chút.
|
|
Please wait a couple of minutes.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |