43 Bài học tiếng Anh căn bản Cho người tiếp thị bán hàng Chủ đề 1: Welcoming and seeing Off Guests



tải về 1.04 Mb.
trang1/15
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích1.04 Mb.
#21125
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15
43 Bài học tiếng Anh căn bản Cho người tiếp thị bán hàng
Chủ đề 1:

Welcoming and seeing Off Guests

Chào đón và tiễn khách

Dialog A. Welcoming a Guest.

Scene: A guest (G) steps into the hotel. A doorman (D) and a bellman (B) welcom him at the antrance to the hotel.

D: Good morning, sir. Welcom to our hotel.

G: Thank you.

B: Good morning, sir. I’ll help you with your baggage.

G: Thank you.

B: The Reception Counter is just over there. This way, please. (After the guest checks in at the counter, the bellman shows his room.

G: Thank you.

B: This way, please. Did you have a good trip, sir?

G: Oh, it’s very tiring. What I want now is to have a hot bath and then have a good sleep.

B: I’m sorry to hear that. Room 908 is spacious and cosy. I’m sure you’ll have a good rest there.

G: That’s nice.

B: Here we are, sir. Room 908. (He opens the door). You first, sir.
Hội thoại A: Đón khách.

Bối cảnh: Một người khách (G) bước vào khách sạn. Một người gác cửa (D) và một người hầu phòng (B) đón khách tại cửa khách sạn.

D: Xin chào ông. Mời vào khách sạn.

G: Cảm ơn.

B: Xin chào ông. Tôi có thể mang hành lý giúp ông. G: Cảm ơn.

B: Quầy tiếp tân ở đằng kia. Đi đường này, thưa ông. (Sau khi khách kiểm tra tại quầy, người hầu phòng chỉ phòng cho khách.)

B: Bầy giờ tôi sẽ đưa ông lên phòng.

G: Cám ơn.

B: Làm ơn đi lối này. Ông có một chuyến du lịch vui vẻ chứ?

G: Vâng, nhưng rất mệt. Bây giờ tôi chỉ muốn tắm nước nóng và ngủ một giấc.

B: Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Phòng 908 rất rộng và thoải mái. Tôi chắc rằng ông sẽ nghỉ ngơi thoải mái ở đó.

G: Rất tốt!

B: Thưa ông, đây là phòng 908.

(Anh ta mở cửa) Xin mời, thưa ông.
Dialog B: Seeing a Guest Off

Scene: Miss Smith has checked out. She has three pieces of baggage. A bellman comes to help her.

B: Good afternoon, madam. May I helps you with your bags?

G: Could you call a taxi for me? I have just checked out.

B: Yes. Where to, madam?

G: The airport.

B: One moment, Please.

(A few minutes later)

B: Sorry to have kept you waiting, madam. The taxi is waiting for you at the main entrance.

G: Thank you. Would you please take my baggage out to the taxi?

B: Certainly, madam. (The bellman puts all the bags into the boot.)

B: There are three pieces in all. Is that correct, madam?

G: Yes. You are right. (The bellman opens the door of the car.)

B: Please.

G: Thank you very much.

B: It’s my pleasure, madam. Hope to see you again. Good-bye and have a nice trip.

G: Good-bye.
Hội thoại B: Tiễn một người khách.

Bối cảnh: Cô Smith thanh toán tiền phòng. Cô ta có bâ gói hành lý. Người hầu phòng đến giúp cô ta.

B: Xin chào cô. Tôi có thể giúp cô xách mấy cái giỏ của cô được không?

G: Ông có thể gọi một chiếc Taxi cho tôi được không? Tôi vừa mới trả lại phòng.

B: Vâng. Cô đi đâu?

G: Sân bay.

B: Làm ơn đợi trong giây lát

(Một vài phút sau đó)

B: Xin lỗi đã để cô chờ. Taxi đợi cô ngoài cổng chính.

G: Cảm ơn. Làm ơn đưa những thứ hành lý của tôi ra xe taxi được không?

B: Chắc chắn là được.

(Người hầu phòng để tất cả hành lý vào thùng xe).

B: Có ba gói hành lý trong đó. Có đúng không thưa cô?

G: Vâng, đúng rồi.

(Người hầu phòng mở cửa xe hơi).

B: Xin mời.

G: Cám ơn nhiều.

B: Thưa cô, đây là bổn phận của tôi. Hy vọng gặp lại cô.

Tạm biệt và chúc cô một chuyến đi thật vui.

G: Tạm biệt.
Word list – Danh mục từ

 doorman : người canh cổng

 spacious : rộng rãi

 bellman : người hầu phòng

 cosy : thoải mái

 entrance : cổng

 piece : mảnh, mẩu

 baggage : hành lý

 main : chính, chủ yếu

 trip : chuyến du lịch

 correct : đúng
Notes – Ghi chú


  1. The Reception Counter
    Quầy tiếp tân

  2. Check in
    Đăng ký

  3. I’m sorry to hear that.
    Rất tiếc khi nghe điều đó.

  4. See…off
    Tiễn ai đó

  5. Baggage
    Hành lý

  6. Check out
    Thanh toán

  7. There are three pieces in all
    Có tất cả ba thứ hành lý


Useful Sentence – Các câu hữu dụng

  1. Mr Smith, it’s nice to see you here again.
    Ông Smith, rất vui khi gặp ông trở lại đây.

  2. Leave it to me. I’ll take care of your baggage, sir.
    Để chuyện đó tôi lo. Thưa ông, tôi sẽ lo về các hành lý xách tay của ông.

  3. I’m sure you’ll like your room. It’s a very nice one.
    Tôi chắc chắn rằng ông sẽ thích phòng của ông. Nó là một phòng rất đẹp.

  4. Shall I arrange a taxi for you, sir?
    Tôi sẽ sắp xếp một chiếc taxi cho ông được chứ?

  5. The taxi is expected to in five minutes.
    Taxi sẽ đến trong năm phút nữa.

  6. Happy landing!
    Chúc mừng chuyến bay đáp xuống bình yên!


Exercises – Bài tập

I. Answer the following questions:

Trả lời các câu hỏi sau

  1. How does a doorman greet a guest when he comes into the hotel?

  2. What should you say to greet your friends?

  3. What should a bellman do when he finds a guest comes in with some baggages in the hands?

  4. Where should a guest go if he want to check in at a hotel?

  5. Who shows the guest up to his room after the guest has checked in?

  6. What should a bellman say when a guest tells him the trip is tiring?

  7. How many pieces of baggage has Miss Smith got?

  8. What is Miss Smith going to do with her baggage?

  9. What should the bellman do after he puts the baggage into the boot of the taxi for Miss Smith? Why?

  10. What do one usually say when he sees someone off?


II. Complete the following dialogs:

Hoàn thành các bài hội thoại sau:

1. A: ------------

B: Good morning.

A: I am --------------. Are these---------------?

B: Yes.

A: May I --------------?



B: Thank you very much.

A: ------------------------?

B: Where’s the service counter?

A: ------------------------.


2. A: --------------.

B: I’m waiting for the taxi. I’ve checked out.

A: --------------.

B: Yes.


A: Let me carry

B: That is very kind of you.

A: ---------------.

B: Hope to see you again, too. Good-bye.

A: ---------------.
III. Make situational dialogs:

Hãy làm bài hội thoại với tình huống cho sẵn.

Situation A. The Smith are arriving at the antrance to the Friendship Hotel. The doorman and the bellman are welcoming him.

Situation B. The Smiths are living the hotel. They have checked out. The bellman Li Hua is seeing them off. He is helping them to carry their travelling bags out to the taxi.

Chủ điểm 2

Room Reservation

Đặt phòng
Dialog A: A Group Reservation

Scene: Mr Smith (G) calls Peace Hotel. The telephone rings and the reservationist (R ) answer the the phone:


R: Good evening. Peace Hotel. Reservation. May I help you?

G: Yes. I’m calling from Toronto. The Canadian Trade Delegation will be arriving in Shanghai on September 1. I’d like to book 6 double room with twin beds for three nights in your hotel.

R: For what dates, please?

G: For September 1st, 2nd, 3rd. Three nights.

R: Just a moment, please.

(The reservation checks the list).

Yes, we can confirm for you 6 double rooms for three nights. Could you give your name and telephone number?

G: It’s John Smith. The telephone number is 8457734. May I know the room rate?

R: It’s 80 USD per room, per night.

G: When shall we pay you?

R: Please remit us 30% of total amount and confirm your resevation before you arrive.

G: Very well. We’ll do that.

R: Thank you for your calling, Mr Smith. Good-bye. We look forward to having you with us soon.
Hội thoại A: Đặt phòng cho một nhóm

Bối cảnh: Ông Smith (G) gọi Peace Hotel. Điện thoại reo và nhân viên nhận đặt phòng (R) trả lời điện thoại.

R: Xin chào Peace Hotel. Tôi có thể giúp gì cho ông?

G: Vâng. Tôi gọi từ Toronto. Đoàn đàm phán thương mại Canada sẽ đến Thượng Hải vào mồng 1 tháng 9. Tôi muốn đặt phòng đôi có giường đôi trong 3 đêm trong khách sạn của bạn.

R: Làm ơn cho tôi biết ngày nào.

G: Ba đêm từ ngày mùng 1, mùng 2, mùng 3 tháng 9.

R: Làm ơn đợi một chút.

(Nhân viên nhận đặt phòng kiểm tra danh sách)

Vâng, chúng tôi đã xác nhận cho bạn có 6 phòng đôi cho 3 đêm. Bạn có thể cho chúng tôi biết tên và số điện thoại được không?

G: Tôi là John Smith. Số điện thoại là 8457734. Tôi có thể biết giá phòng được không?

R: Giá 80 USD cho mỗi phòng, mỗi đêm.

G: Khi nào chúng tôi thanh toán tiền phòng?

R: Làm ơn thanh toán 30% tổng số, và chúng tôi sẽ xác nhận lại việc đặt phòng của bạn trước khi bạn đến.

G: Rất tốt, chúng tôi sẽ thực hiện điều đó.

R: Cảm ơn đã gọi chúng tôi, thưa ông Smith. Tạm biệt. Chúng tôi chờ đón ông sớm.

G: Tạm biệt.
Dialog B: Booking a room in Person

Scene: The Receptionist (R) is receiving a guest who comes to book a room for his friend.

R: Good afternoon, sir. What can I do for you?

G: I’d like to book a room for my friend for tomorrow night.

R: What’s kind of room would you like to book? We have single room, double rooms, suites and deluxe suites in Japanese, British and French styles.

G: Single.

R: Just a moment, please. Let me check and see if there is a room available. Yes, we do have a single roomfor tomorrow.

G: What’s the rate, please?

R: It’s $60 per night, with breakfast.

G: That’s fine. I’ll book it for my friend.

R: Could you tell me your friend’s name?

G: It’s Mary Jones.

R: How do you spell it, sir?

G: M-A-R-Y Mary, and J-O-N-E-S Jones.

R: Thank you, sir. Please tell your friend to check in before six tomorrow evening.

G: Yes, I will. Good-bye.

R: Good-bye.
Hội thoại B: Đặt phòng (Trực tiếp)

Bối cảnh: Tiếp tân (R) đón một vị khách đến đặt phòng cho người bạn của ông ta.

R: Xin chào ông. Tôi có thể giúp gì cho ông?

G: Tôi muốn đặt phòng cho bạn tôi vào tôi mai.

R: Ông đặt phòng loại nào? Chúng tôi có các phòng đơn, phòng đôi, các dãy phòng và các dãy phòng sang trọng theo kiểu Nhật, Anh, Pháp.

G: Một phòng đơn.

R: Vui lòng đợi một chút. Tôi sẽ kiểm tra xem còn phòng không. Được rồi, chúng tôi còn một phòng đơn vào ngày mai.

G: Xin vui lòng cho biết giá bào nhiêu?

R: 60 đô la mỗi đêm bao gồm bữa ăn sáng.

G: Rất tốt. Tôi sẽ đặt cho bạn tôi.

R: Làm ơn cho biết tên bạn ông là gì?

G: Tên là Mary Jones.

R: Thưa ông, ông có thể đánh vần tên đó được không?

G: M-A-R-Y Mary, và J-O-N-E-S Jones.

R: Cảm ơn ông. Làm ơn báo cho bạn của ông đăng ký trước 6 giờ chiều mai.

G: Vâng, tôi sẽ báo. Tạm biệt.

R: Tạm biệt
Word list – Danh mục từ

 resvervation : việc đặt phòng trước

 confirm : xác nhận

 ring : reo (điện thoại)

 remit : thanh toán

 reservationist : nhân viên nhận đặt phòng

 hotel : khách sạn

 Toronto : thành phố Toronto (ở Canada)

 amount : số lượng

 delegation : đoàn đại biểu

 available : có sẵn

 twin : cặp, đôi

 rate : giá

 total : tổng số

 look forward to : trông chờ, mong

 check : kiểm tra

 suite : dãy phòng

 list : danh sách

 deluxe : sang trọng
Notes – Ghi chú


  1. A group reservation
    Đặt phòng cho một nhóm

  2. Peace Hotel
    Khác sạn Hòa Bình

  3. The Canadian Trade Delegation
    Đoàn đàm phán thương mại Canada

  4. For what dates, please?
    Xin vui lòng cho biết ngày nào?

  5. Book a room in person
    Đặt phòng trực tiếp

  6. Please tell your friend to check in before six tomorrow evening.
    Vui lòng báo cho bạn ông phải đăng ký trước 6 giờ chiều mai.


Useful Sentences – Các câu hữu dụng

  1. I’m sorry, but we’re fully booked for single rooms. Would you like to have a double one?
    Tôi xin lỗi, nhưng tất cả các phòng đơn của chúng tôi đã kín chỗ. Ông có muốn đặt phòng đôi?

  2. I’m sorry, but the hotel is full on that date.
    Tôi xin lỗi, nhưng khách sạn đã đầy hết ngày hôm đó.

  3. We offer 10% discount for group reservation, sir.
    Chúng tôi giảm 10% giá cho đặt phòng theo nhóm thưa ông.

  4. Who is the reservation for, madam?
    Đặt phòng cho ai thưa cô?

  5. Could you tell me the flight number, sir?
    Ông có thể cho tôi biết số chuyến bay?

  6. Could you give me your address, sir? We’ll send you a confirmation letter right away.
    Ông có thể cho tôi địa chỉ? Chúng tôi sẽ gửi cho ông một là thư xác nhận ngay.


Exercises – Bài tập

I. Answer the following question:

Trả lời các câu hỏi sau:



  1. What does a reservationist say first when she answer a phone call?

  2. What information should the reservationist learn when a guest tells her he want to book a room?

  3. How long will the group stay in the hotel?

  4. Has the hotel asked the guests to pay in advance in Dialog A? How much?

  5. How will the guest pay the deposit?

  6. What else does the reservationist ask Mr Smith to do?

  7. What kind of a room does the guest want to book for his friend?

  8. What should reservationist do before she can confirm the room?

  9. What time should Miss Jones check in?

  10. Has the reservationist asked the guest to pay for his friend in advance?

II. Complete the following dialogs:

Hoàn thành các bài hội thoại sau:

1. A: Reservation --------------------?

B: Yes. I’d like to book a room for my teacher, John Smith.

A: ----------------------.

B: A single room with bath ---------------?

A: It’s 120 yuan. ---------------------?

B: Five days.

A: ---------------------------?

B: On the 6th.

A: ---------------------------.

B: No, thank you.

A: ---------------------------.

B: That’s right. Thanks.

A: ------------------------. Good-bye

A: Good evening sir.

B: I’d like to book a single room for tomorrow night.

A: ------------------------.

B: How much does it cost?

A: ------------------------.

B: Ok, I’ll take it.

A: ------------------------.

B: It’s 336655

A: ----------------------336655 ?

B: That’s right. Thank you.



III. Make situational dialogs:

Hãy làm bài hội thoại với tình huống cho sẵn

Situation A: Alice Smith, an America, doctor, is in Suihou Hotel. She want to visit Shanghai for three days. Now she is calling Peace Hotel in Shanghai to make a reservation.

Situation B: Mr Green plans to book a single room at Jinglin Hotel for next Friday. But the room are fully booked on that date.

Chủ điểm 3

Registration

Đăng ký
Dialog A: Checking in a Guest

Scene: Mr Smith has just arrived at the hotel. The Receptionist (R) is receiving him.

R: Good afternoon, sir. May I help you?

G: Good afternoon. I’d like to have a single room here.

R: Do you have any reservation, sir?

G: Yes, I made a reservation two weeks ago.

R: May I have your name?

G: John Smith.

R: Just a minute, Mr Smith. I’ll check the arrival list. Yes, we do have a reservation for you. Mr Smith, you’d like to have a single room for three days. Am I correct?

G: Yes.


R: Well, would you please fill in this form?

G: All right. Here you are. Is everything all right?

B: Let me see… Name, Address, Nationality, Forwarding address, Passport number, Place of issue, Date of depature and Signature. That’s all right. Thank you.

May I have a look at your passport, sir?

A: Here you are.

R: Thank you. (He gives it back after checking). Here you are.

Mr Smith, your room number is 1820, and here is your room key. The room rate is US $60 per night.

G: Very well

R: Now, the bellman will help you with your baggage and show you to your room.

G: Thank you.

R: You are welcome. Hope you will enjoy your stay with us. Good-bye.
Hội thoại A: Ghi tên một người khách

Bối cảnh: Ông Smith vừa tới khách sạn. Nhân viên tiếp tân(R) đón tiếp ông ta.

R: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho ông?

G: Xin chào, tôi muốn đặt một phòng đơn ở đây.

R: Ông đã đăng kí trước chưa?

G: Vâng, tôi đã đăng kí cách đây hai tuần.

R: Tôi có thể biết tê của ông được không?

G: John Smith

R: Xin chờ một chút thưa ông Smith. Tôi sẽ kiểm tra danh sách những người đến. Vâng, chúng tôi đã thấy giấy đặt phòng của ông rồi. Thưa ông, có phải ông muôn đặt một phòng đơn cho ba ngày. Có đúng không?

G: Đúng.


A: Ông có thể làm ơn điển vào phiếu này?

G: Được thôi. Đây này. Mọi thứ đã đúng chưa.

R: Để tôi xem…Tên, địa chỉ, quốc tịch, địa chỉ trước kia, số giấy hộ chiếu, nơi cấp, ngày, tháng, năm, cấp và chữ ký. Đúng rồi. Cảm ơn. Cho tôi xem qua hộ chiếu của ông được chứ?

G: Đây này.

R: Cảm ơn. (Anh ấy trả lại mẫu đơn sau khi kiểm tra xong). Thưa ông đây.

Thưa ông Smith, số phòng của ông là 1820 và đây là chìa khoá phòng. Giá phòng là 60 đô mỗi đêm.

G: Rất tốt.

R: Bây giờ người hầu phòng sẽ đưa hành lý của ông lên phòng và chỉ cho ông tới phòng.

G: Cảm ơn.

R: Không có chi. Hy vọng ông sẽ thích ở lại đây với chúng tôi. Tạm biệt.


Dialog B: Receiving a Tour Group

Scene: Mr Smith, a tour director, come up to the front Desk and speaks to the receptionist.

R: Good morning, sir. What can I do for you?

G: Good morning, I’m John Smith, the tour director of the International Travel Agency. We made a reservation for 10 double rooms last month.

R: Nice to see you, Mr Smith. Would you please wait for a minute? I’ll check the arrival list. Yes, we have your reservation. You’ll like to have 10 double rooms for two days.

G: Yes, we’ll stay here for two days.

R: Have you got a group visa?

G: Yes, here it is.

R: May I take a copy of it?

G: Yes, please.

R: Sorry to kept you waiting. Here you are. Now would please fill this form?

G: All right. Here you are.

R: Thank you. We’ll give you 10 rooms, from Room 501 to Room 510. The bellmen will take your baggage up to your rooms later.

G: Thank you.

R: You are welcome. Hope you’ll enjoy your stay with us. Good-bye.

G: Good-bye.


Hội thoại B: Đón một nhóm khách du lịch.

Bối cảnh: Ông Smith, trưởng đoàn du lịch đến bộ phận tiếp tân và trao đổi với nhân viên tiếp tân.

R: Xin chào ông. Tôi có thể giúp gì cho ông?

G: Xin chào. Tôi là John Smith, trưởng đoàn du lịch của công ty du lịch quốc tế. Chúng tôi đã đặt 10 phòng đôi tháng trước.

R: Rất hân hạnh gặp ông, thưa ông Smith. Xin vui lòng đợi một chút? Tôi sẽ kiểm tra danh sách danh sách khác đến. Vâng, chúng tôi đã thấy giấy đặt phòng của ông. Ông đặt phòng đôi cho 2 ngày.

G: Vâng, chúng tôi sẽ ở lại đây trong 2 ngày.

R: Ông có visa của nhóm không?

G: Có, thưa cô đây.

R: Tôi có thể copy nó được không?

G: Vâng.

R: Xin lỗi đã để ông chờ. Thưa ông đây. Bây giờ xin mời ông điền vào biểu mẫu này?

G: Vâng, thưa cô đây.

R: Chúng tôi đã sắp xếp cho ông 10 phòng, từ phòng 501 đến phòng 510. Đây là chìa khoá của các phòng. Nhân viên phục vụ sẽ mang hành lý lên phòng sau.

G: Cảm ơn.

R: Không có chi. Hy vọng quý khách sẽ thật sự thoải mái khi ở đây với chúng tôi. Tạm biệt.

G: Tạm biệt.
Word list – Danh mục từ.

 registration : việc đăng ký

 issue : việc cấp phát

 departure : việc đi

 revceive : nhận, tiếp đón

 information : thông tin

 arrival : sự đến

 tour : đi du lịch, hoặc chuyến du lịch

 fill in (out) : điền vào

 director : giám đốc, trưởng đoàn

 nationality : quốc tịch

 agency : đại lý

 passport : hộ chiếu

 visa : giấy thông hành

 signature : chữ ký

 copy : bản sao, sao chép


Notes – Ghi chú

  1. Do you have a reservation, sir?
    Ông đã đặt trước chỗ chưa?
    (Câu hỏi này dùng để hỏi xem khách đã đặt phòng trước hay chưa.)

  2. Arrival list
    Danh sách những người khách đến.

  3. Fowarding address
    Địa chỉ trước kia

  4. Place of issue
    Nơi cấp

  5. A tour director
    Trưởng đoàn du lịch

  6. International Travel Agency
    Đại lý du lịch quốc tế

  7. Group visa
    Giấy thông hành của một nhóm.


Useful Sentences – Các câu hữu dụng

Would you mind filling in the registration form, madam?


Cảm phiền bà điền vào phiếu đăng ký này?

Would you please show me your passport, sir?


Làm ơn cho tôi xem giấy thông hành của ông?

How are you going to pay, in cash or by credit card?


Ông sẽ chi trả bằng gì, bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?

Sorry, I can’t find your name on the arrival list. Have you got a letter confirming your reservation?


Xin lỗi, tôi không thể tìm thấy tên của ông ở trên danh sách người đến. Ông đã có là thư xác nhận nào về việc đặt phòng của ông hay không?

Have you got any identification, madam?


Bà có giấy chứng minh nhân dân không thưa bà?

I’m afraid I have to find a room in another hotel for you since you haven’t made reservation. The hotel is full occupied now.


Tôi e rằng tôi phải tìm một phòng ở một khách sạn khác cho ông bởi vì ông đã không đặt phòng trước. Bây giờ khách sạn đã đầy.
Каталог: data -> file -> 2014 -> Thang05
2014 -> NGÂn hàng nhà NƯỚC
2014 -> KỲ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớP 12 thpt năm họC 2013 – 2014
2014 -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo kỳ thi chọn học sinh giỏi lớP 9 CẤp tỉnh năm họC 2013-2014 quảng ngãi ngày thi : 22/3/2014 Môn : toán thời gian làm bài: 150 phút
2014 -> Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
2014 -> Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 06 năm 2010
2014 -> Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-cp ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
2014 -> Căn cứ điều 50 Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001
Thang05 -> PHẦN 1: Chọn nhiều câu đúng: Các phương tiện giữ gan bao gồm

tải về 1.04 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương