Ủy ban nhân dân tỉnh quảng ngãI



tải về 2.82 Mb.
trang10/12
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.82 Mb.
#1843
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

V

MỘ ĐỨC




8

6,580

147

184

4,606

0

1,316

73

7,896

6,317

1,579

Đề án số 97/BC-UBND ngày 20/8/2012

*

Xã Đức Hòa




4

3,680

65

85

2,576

0

736

41

4,416

3,533

883




1

Mương ñiều tiết Suối Lữ

Đức Hòa

1

980

15

20

686

0

196

11

1,176

941

235




2

Mương tưới Đông Độ

Đức Hòa

1

800

10

15

560

0

160

9

960

768

192




3

Tuyến Đồng Lách (P.An)

Đức Hòa

1

850

10

15

595

0

170

9

1,020

816

204




4

S22Bis18

Đức Hòa

1

1,050

30

35

735

0

210

12

1,260

1,008

252




*

Xã Đức Nhuận




1

300

13

20

210

0

60

3

360

288

72




5

Mương Nam Cu ra

Đức Nhuận

1

300

13

20

210

0

60

3

360

288

72




*

Xã Đức Tân




2

1,600

32

39

1,120

0

320

18

1,920

1,536

384




6

Kênh Rộc Bà Điền-Cây Sọng

Đức Tân

1

1,000

20

24

700

0

200

11

1,200

960

240




7

Kênh Vườn Suối

Đức Tân

1

600

12

15

420

0

120

7

720

576

144




*

Xã Đức Thạnh




1

1,000

37

40

700

0

200

11

1,200

960

240




8

S18-1-1

Đức Thạnh

1

1,000

37

40

700

0

200

11

1,200

960

240




VI

ĐỨC PHỔ




3

3,000

130

145

3,000

0

430

29

3,600

2,880

720

Đề án số 617/BC-UBND ngày 24/8/2012

*

Xã Phổ Hòa




1

1,000

30

35

920

0

110

9

1,000

800

200




1

Nội đồng xã Phổ Hịa

Phổ Hòa

1

1,000

30

35

920




110

9

1,000

800

200




*

Xã Phổ Ninh




1

1,000

50

55

1,040

0

160

10

1,300

1,040

260




2

Nội đồng xã Phổ Ninh

Phổ Ninh

1

1,000

50

55

1,040




160

10

1,300

1,040

260




*

Xã Phổ Vinh




1

1,000

50

55

1,040

0

160

10

1,300

1,040

260




3

Nội đồng xã Phổ Vinh

Phổ Vinh

1

1,000

50

55

1,040




160

10

1,300

1,040

260




VII

BA TƠ

Không có danh mục kênh KCH

0

0

PL.KCH 22/8/2012 của UBND huyện

VIII

MINH LONG




4

1,420

25

26

2,570

0

248

8

1,545

1,545

0

Đề án số 01/BC- UBND ngày 14/8/2012

IX

SƠN HÀ

Không có danh mục kênh KCH

0

0

Đề án số 47/BC- UBND ngày 24/8/2012

X

TRÀ BỒNG




4

3,300

55

69

3,135

0

363

26

4,400

4,400

0

Dự thảo Đề án KCH KM của UBND huyện

1

Kênh mương HCN Giếng Hoãn

Trà Bình

1

600

3

4

570




66

5

800

800

0




2

Kênh mương HCN Hố Vỏ

Trà Bình

1

1,000

5

6

950




110

8

1,500

1,500

0




3

Kênh mương Đập Bà Ba

Trà Bình

1

1,200

35

44

1,140




132

9

1,400

1,400

0




4

Kênh mương Đập Quang

Trà Bình

1

500

12

15

475




55

4

700

700

0




XI

LÝ SƠN (01 xã)




2

1,800

0

0

0

0

0

0

9,000

9,000

0

Kế hoạch số 165/BC-UBND ngày 15/8/2012

1

Mương thốt nước cống Ơng Lưu (Đồng Hộ) ra biển

An Hải

1

1,500



















7,500

7,500

0

Kênh Bê tông và BTCT

2

Mương thốt nước khu dân cư số 2

An Hải

1

300



















1,500

1,500

0

Kênh Bê tông và BTCT

C

NĂM 2015




103

93,628

1,540

2,108

57,982

95

16,732

766

120,984

98,280

22,704




I

BÌNH SƠN




1

500

12

12

1,000

0

90

0

600

480

120

Đề án số 80/ĐA-UBND ngày 20/8/2012

1

B3-7-3

Bình Trung

1

500

12

12

1,000

0

90




600

480

120




II

SƠN TỊNH




23

14,300

286

356

22,780

0

3,686

143

27,700

22,160

5,540

136/BC-UBND ngày 07/9/2012

*

Xã Tịnh Giang




5

5,500

94

109

8,800

0

1,370

55

14,300

11,440

2,860




1

Kênh Hố Mơn-Cây Bứa

Tịnh Giang

1

300

6

8

480




81

3

900

720

180




2

Kênh Bùng Binh

Tịnh Giang

1

2,500

40

45

4,000




560

25

6,000

4,800

1,200




3

Kênh Hố Da-Vườn Mít

Tịnh Giang

1

1,000

25

28

1,600




270

10

2,700

2,160

540




4

Kênh Bờ Cảng-Nước Nóng

Tịnh Giang

1

1,000

16

19

1,600




270

10

2,700

2,160

540




5

Kênh Hóc Cát Ngoài-Rộc Sa

Tịnh Giang

1

700

7

9

1,120




189

7

2,000

1,600

400




*

Xã Tịnh Châu




4

3,000

75

90

4,700

0

750

30

4,600

3,680

920




6

Kênh B8-15 Ngã 4 Mỹ Lộc

Tịnh Châu

1

900

20

25

1,440




243

9

1,300

1,040

260




7

Kênh Quán hảo-Mẫu 2

Tịnh Châu

1

400

10

15

640




108

4

700

560

140




8

Kênh B8-15- Phó Non

Tịnh Châu

1

700

10

15

1,120




189

7

1,000

800

200




9

Kênh Bm nối dài

Tịnh Châu

1

1,000

35

35

1,500




210

10

1,600

1,280

320




*

Xã Tịnh Khê




11

3,600

27

37

5,760

0

972

36

5,400

4,320

1,080




10

Kênh VC B8-17 Đồng Cây Dừa + Đầm Lớn

Tịnh Khê

1

400

5

6

640




108

4

600

480

120




11

Kênh VC B8-15 nối dài Đồng Sau Khê Tây

Tịnh Khê

1

300

2

3

480




81

3

500

400

100




12

Kênh VC B8-15 tưới Đồng Bà Điệu

Tịnh Khê

1

300

3

4

480




81

3

500

400

100




13

Kênh VC B8-15 tưới Đồng Dũng Ráng

Tịnh Khê

1

300

3

3

480




81

3

500

400

100




14

Kênh Chạy nước máy Đầm Bãi

Tịnh Khê

1

200

2

3

320




54

2

300

240

60




15

Kênh VC K cuối B8-17 đồng phía Nam Đồng Lát

Tịnh Khê

1

200

2

3

320




54

2

300

240

60




16

Kênh VC B8-15 đến trước nhà ông Lê Thoảng

Tịnh Khê

1

350

2

3

560




95

4

500

400

100




17

Kênh VC B8-17-5-đồng Đá Voi

Tịnh Khê

1

350

2

3

560




95

4

500

400

100




18

Kênh VC B8-17-1 từ vườn Cường đi Đồng Xồy

Tịnh Khê

1

300

2

3

480




81

3

400

320

80




19

Kênh VC B8-17-1 hương hả mẫu cả dưới

Tịnh Khê

1

500

2

3

800




135

5

700

560

140




20

Kênh VC B8-17-5 dịng xoay nối dài đến Bàu Ôn

Tịnh Khê

1

400

2

3

640




108

4

600

480

120




*

Xã Tịnh Trà




3

2,200

90

120

3,520

0

594

22

3,400

2,720

680




21

Kênh B3VC4

Tịnh Trà

1

800

25

40

1,280




216

8

1,300

1,040

260




22

Kênh Vc8A

Tịnh Trà

1

800

35

40

1,280




216

8

1,200

960

240




23

Kênh Mương Rừng

Tịnh Trà

1

600

30

40

960




162

6

900

720

180





tải về 2.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương