V
MỘ ĐỨC
|
|
11
|
8,300
|
210
|
257
|
5,810
|
0
|
1,660
|
91
|
9,960
|
7,968
|
1,992
|
Đề án số 97/BC-UBND ngày 20/8/2012
|
*
|
Xã Đức Hòa
|
|
2
|
1,400
|
13
|
20
|
980
|
0
|
280
|
15
|
1,680
|
1,344
|
336
|
|
1
|
S20-A1 (P Luơng)
|
Đức Hòa
|
1
|
800
|
5
|
10
|
560
|
0
|
160
|
9
|
960
|
768
|
192
|
|
2
|
S20-1 (P Luơng)
|
Đức Hòa
|
1
|
600
|
8
|
10
|
420
|
0
|
120
|
7
|
720
|
576
|
144
|
|
*
|
Xã Đức Nhuận
|
|
1
|
1,500
|
70
|
72
|
1,050
|
0
|
300
|
17
|
1,800
|
1,440
|
360
|
|
3
|
S18-2-5
|
Đức Nhuận
|
1
|
1,500
|
70
|
72
|
1,050
|
0
|
300
|
17
|
1,800
|
1,440
|
360
|
|
*
|
Xã Đức Tân
|
|
7
|
4,600
|
117
|
150
|
3,220
|
0
|
920
|
51
|
5,520
|
4,416
|
1,104
|
|
4
|
Kênh Rộc Sơng Đội 5
|
Đức Tân
|
1
|
600
|
10
|
15
|
420
|
0
|
120
|
7
|
720
|
576
|
144
|
|
5
|
Kênh Cây Khừng
|
Đức Tân
|
1
|
500
|
15
|
20
|
350
|
0
|
100
|
6
|
600
|
480
|
120
|
|
6
|
Kênh Mã Đạo-Cống Bà Dầm
|
Đức Tân
|
1
|
1,000
|
20
|
25
|
700
|
0
|
200
|
11
|
1,200
|
960
|
240
|
|
7
|
Kênh Ngõ Đờn-Vườn Ông Chước
|
Đức Tân
|
1
|
400
|
12
|
15
|
280
|
0
|
80
|
4
|
480
|
384
|
96
|
|
8
|
S22B-Mã Tể
|
Đức Tân
|
1
|
1,000
|
30
|
35
|
700
|
0
|
200
|
11
|
1,200
|
960
|
240
|
|
9
|
Kênh Ơng Râng-Gị Né
|
Đức Tân
|
1
|
600
|
15
|
20
|
420
|
0
|
120
|
7
|
720
|
576
|
144
|
|
10
|
Kênh ngõ Ông Biên-S22B
|
Đức Tân
|
1
|
500
|
15
|
20
|
350
|
0
|
100
|
6
|
600
|
480
|
120
|
|
*
|
Xã Đức Thạnh
|
|
1
|
800
|
10
|
15
|
560
|
0
|
160
|
9
|
960
|
768
|
192
|
|
11
|
S22B-9a
|
Đức Thạnh
|
1
|
800
|
10
|
15
|
560
|
0
|
160
|
9
|
960
|
768
|
192
|
|
VI
|
ĐỨC PHỔ
|
Không có danh mục kênh KCH
|
0
|
0
|
Đề án số 617/BC- UBND ngày 24/8/2012
|
VII
|
BA TƠ
|
Không có danh mục kênh KCH
|
0
|
0
|
PL.KCH ngày 22/8/2012 của UBND huyện
|
VIII
|
MINH LONG
|
|
2
|
1,250
|
40
|
45
|
2,545
|
0
|
327
|
12
|
1,766
|
1,766
|
0
|
Đề án số 01/BC-UBND ngày 14/8/2012
|
1
|
Kênh Xà Hoen Thượng
|
Long Sơn
|
2
|
1,250
|
40
|
45
|
2,545
|
0
|
327
|
12
|
1,766
|
1,766
|
0
|
|
IX
|
SƠN HÀ
|
Không có danh mục kênh KCH
|
0
|
0
|
Đề án số 47/BC-UBND ngày 24/8/2012
|
X
|
TRÀ BỒNG
|
|
1
|
5,000
|
12
|
15
|
475
|
0
|
55
|
4
|
700
|
700
|
0
|
Dự thảo Đề án KCH KM của UBND huyện
|
1
|
Kênh mương Đập Nhuệ
|
Trà Bình
|
1
|
5,000
|
12
|
15
|
475
|
|
55
|
4
|
700
|
700
|
|
|
XI
|
LÝ SƠN
|
|
1
|
900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,000
|
5,000
|
0
|
Kế hoạch số 165/BC-UBND ngày 15/8/2012
|
1
|
Mương thoát nước sau khu dân cư 773 thôn Đông An Hải
|
An Hải
|
1
|
900
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
0
|
Kênh Bê tông và BTCT
|
Ghi chú:
* Các huyện đồng bằng và thành phố: Tỷ lệ huy động vốn dân và vốn khác là 20%; vốn ngân sách tỉnh 80%.
* Các huyện miền núi và hải đảo: Tỷ lệ huy động vốn dân và vốn khác là 0%; vốn ngân sách tỉnh 100%
* Số liệu tổng hợp trên cơ sở kế hoạch, đề án của các huyện, thành phố.
* Danh sách 33 xã ưu tiên xây dựng nông thôn mới (theo Kế hoạch số 1167/KH-UBND ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) bao gồm: Bình Dương, Bình Thới, Bình Trung, Tịnh Trà, Tịnh Khê, Tịnh Giang, Tịnh Châu; Nghĩa Hòa, Nghĩa Lâm, Nghĩa Thương, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Phương; Hành Thịnh Hành Minh, Hành Trung, Hành Thuận, Hành Đức, Hành Nhân, Hành Dũng, Hành Phước, Hành Thiện; Đức Tân, Đức Hòa, Đức Nhuận, Đức Thạnh; Phổ Vinh, Phổ Hòa, Phổ Ninh; Trà Bình; Sơn Thành; Long Sơn; Ba Chùa và xã An Hải.
PHỤ LỤC IV
MẪU PHỤ LỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ (QUÝ, 06 THÁNG, 09 THÁNG, 01 NĂM, GIAI ĐOẠN)
(Kèm theo Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
PHỤ LỤC: KẾT QUẢ THỰC HIỆN VÀ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỦY HUYỆN (TP, CÔNG TY) ……………
TT
|
Danh mục kênh/Nội dung báo cáo
|
Địa điểm XD (xã, phường, TT)
|
Loại kênh
|
Số tuyến
|
Chiều dài KCH
(m)
|
Diện tích tưới
|
Khối lượng chủ yếu
|
Kế hoạch vốn đầu tư XD
(tr.đồng)
|
Phân theo nguồn vốn (tr.đồng)
|
Thực tế
(ha)
|
Sau KCH
(ha)
|
Đất đào, đắp
(m3)
|
Đá xây, lát
(m3)
|
Bê tông các loại
(m3)
|
Cốt thép
(tấn)
|
Ngân sách TW, tỉnh, CT (dự án) khác
|
Ngân sách huyện và vốn đóng góp khác
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN (Tổng cộng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
KẾ HOẠCH (Tổng cộng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Lưu ý: Kế hoạch (của quý, 6 tháng, 9 tháng, năm sau)
Đơn vị lập, người lập
(Ký tên, đóng dấu)
|
LÃNH ĐẠO UBND HUYỆN (Tp, Công ty)
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP DANH MỤC ĐỀ ÁN, BÁO CÁO KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG GIAI ĐOẠN 2012-2015 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Đơn vị
|
Số văn bản, ngày tháng
|
1
|
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL
|
Phụ lục Kế hoạch kèm theo
|
2
|
Bình Sơn
|
ĐA 80/ĐA-UBND ngày 20/8/2012
|
3
|
Sơn Tịnh
|
136/BC-UBND ngày 07/9/2012
|
4
|
TP Quảng Ngãi
|
78/BC-KT ngày 15/8/2012 của Phòng Kinh tế
|
5
|
Tư Nghĩa
|
97/BC-UBND ngày 20/8/2012
|
6
|
Nghĩa Hành
|
391/UBND ngày 17/8/2012
|
7
|
Mộ Đức
|
Dự thảo đề án tổng thể
|
8
|
Đức Phổ
|
617/ĐA-UBND ngày 24/8/2012
|
9
|
Ba Tơ
|
Phụ lục Đề án
|
10
|
Minh Long
|
01/ĐA-UBND ngày 14/8/2012
|
11
|
Sơn Hà
|
47/ĐA-UBND ngày 21/8/2012
|
12
|
Sơn Tây
|
357/KH-UBND ngày 23/8/2012
|
13
|
Trà Bồng
|
930/ĐA-UBND ngày 28/8/2012
|
14
|
Tây Trà
|
Phụ lục (Không có Đề án)
|
15
|
Lý Sơn
|
165/BC-UBND ngày 15/8/2012
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |