Ủy ban nhân dân tỉnh quảng ngãI



tải về 2.82 Mb.
trang5/12
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.82 Mb.
#1843
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

Ghi chú:

* Các huyện đồng bằng và thành phố: Tỷ lệ huy động vốn dân và vốn khác là 20%; vốn ngân sách tỉnh 80%.

* Các huyện miền núi và hải đảo: Tỷ lệ huy động vốn dân và vốn khác là 0%; vốn ngân sách tỉnh 100%./.

* Số liệu tổng hợp trên cơ sở kế hoạch, đề án của các huyện, thành phố.

Danh sách 33 xã ưu tiên xây dựng nông thôn mới (theo Kế hoạch số 1167/KH-UBND ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) bao gồm: Bình Dương, Bình Thới, Bình Trung, Tịnh Trà, Tịnh Khê, Tịnh Giang, Tịnh Châu; Nghĩa Hòa, Nghĩa Lâm, Nghĩa Thương, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Phương; Hành Thịnh Hành Minh, Hành Trung, Hành Thuận, Hành Đức, Hành Nhân, Hành Dũng, Hành Phước, Hành Thiện; Đức Tân, Đức Hòa, Đức Nhuận, Đức Thạnh; Phổ Vinh, Phổ Hòa, Phổ Ninh; Trà Bình; Sơn Thành; Long Sơn; Ba Chùa và xã An Hải./.

PHỤ LỤC III-2

DANH MỤC KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG GIAI ĐOẠN 2012-2015 PHÂN THEO TỪNG NĂM


(Kèm theo Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

NỘI DUNG

Địa điểm xây dựng (xã)

Số tuyến KCH

Chiều dài KCH
(m)

Diện tích

Khối lượng chủ yếu

Nhu cầu vốn đầu tư (tr.đồng)

Ghi chú

Fthực tế (ha)

Fsau KCH
(ha)

Đất đào, đắp
(m3)

Đá xây, lát
(m3)

Bê tông các loại
(m3)

Thép
(tấn)

Tổng vốn

Trong đó

Ngân sách TW, tỉnh, CT (Dự án) khác

Ngân sách huyện và vốn đóng góp khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15




TỔNG CỘNG (A+B+C)




394

333,621

6,155

8,439

283,743

365

61,815

2,745

433,943

353,733

80,210




A

NĂM 2012-2013




175

145,486

3,113

4,180

136,909

145

27,032

1,194

191,892

155,610

36,282




I

BÌNH SƠN (03 xã)




13

7,998

215

284

15,996

0

1,440

0

9,598

7,678

1,920

Đề án số 80/ĐA- UBND ngày 20/8/2012

*

Xã Bình Dương




5

3,500

138

158

7,000

0

630

0

4,200

3,360

840




1

Kênh B3-16-10

Bình Dương

1

800

40

45

1,600

0

144




960

768

192




2

Kênh B3-2-19-4

Bình Dương

1

600

30

35

1,200

0

108




720

576

144




3

Kênh B3-16-13

Bình Dương

1

900

29

30

1,800

0

162




1,080

864

216




4

Kênh B3-16-7c

Bình Dương

1

700

24

25

1,400

0

126




840

672

168




5

Kênh B3-16-2

Bình Dương

1

500

15

23

1,000

0

90




600

480

120




*

Xã Bình Thới




2

1,348

40

41

2,696

0

243

0

1,618

1,294

324




6

Kênh B7-3b-2

Bình Thới

1

700

20

21

1,400




126




840

672

168




7

Kênh B3-2-15

Bình Thới

1

648

20

20

1,296

0

117




778

622

156




*

Xã Bình Trung




6

3,150

37

85

6,300

0

567

0

3,780

3,024

756




8

Kênh B3-VC1

Bình Trung

1

600

5

18

1,200

0

108




720

576

144




9

Kênh B3-8-1

Bình Trung

1

650

6

15

1,300

0

117




780

624

156




10

Kênh Hố Tuyến

Bình Trung

1

500

10

20

1,000

0

90




600

480

120




11

Kênh B3-8-9 (đoạn cuối)

Bình Trung

1

450

6

12

900

0

81




540

432

108




12

Kênh B3-8-4

Bình Trung

1

350

5

10

700

0

63




420

336

84




13

Kênh B3-8-8

Bình Trung

1

600

5

10

1,200

0

108




720

576

144




II

SƠN TỊNH (04 xã)




24

21,793

428

538

44,597

0

3,833

182

44,580

35,664

8,916

136/BC-UBND ngày 07/9/2012

*

Xã Tịnh Trà




4

7,000

145

210

21,760

0

802

40

14,700

11,760

2,940




1

Kênh B1-14

Tịnh Trà

1

1,100

25

30

1,760




280

11

1,500

1,200

300




2

Kênh B3-1-2

Tịnh Trà

1

2,700

40

60

9,600




216

12

6,000

4,800

1,200




3

B3-1-2

Tịnh Trà

1

2,700

40

60

9,600




216

12

6,000

4,800

1,200




4

Kênh B3-1-2 nối dài

Tịnh Trà

1

500

40

60

800




90

5

1,200

960

240




*

Xã Tịnh Giang




8

6,559

117

131

9,802

0

1,163

61

10,950

8,760

2,190




5

Kênh Lị Rèn nối dài

Tịnh Giang

1

682

20

20

785




111

5

950

760

190




6

Kênh Hóc Cát-Về 42

Tịnh Giang

1

1,077

40

40

1,337




127

9

1,600

1,280

320




7

Kênh Cống Giang-Đồng Do

Tịnh Giang

1

2,000

20

25

3,200




350

20

3,600

2,880

720




8

Kênh Lị Rèn nối dài

Tịnh Giang

1

1,000

14

16

1,600




180

10

1,500

1,200

300




9

Kênh Cống Giang-Hóc Cát

Tịnh Giang

1

500

5

8

800




120

5

900

720

180




10

Kênh Hố Tre-Ruộng Bẹn

Tịnh Giang

1

500

6

7

800




120

5

900

720

180




11

Kênh S1-Bắp Đá

Tịnh Giang

1

300

4

6

480




60

3

600

480

120




12

Kênh Bờ Đắp-Cây Tra

Tịnh Giang

1

500

8

9

800




95

5

900

720

180




*

Xã Tịnh Châu




4

4,500

120

140

7,748

0

1,143

48

12,800

10,240

2,560




13

Kênh Cửa Miếu-Bàu Khoai

Tịnh Châu

1

1,500

15

20

2,400




340

15

4,000

3,200

800




14

Kênh Phan Quang phúc-mương T.Nham

Tịnh Châu

1

1,000

20

30

1,600




250

10

3,500

2,800

700





tải về 2.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương