Ủy ban nhân dân tỉnh quảng ngãI



tải về 2.82 Mb.
trang6/12
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.82 Mb.
#1843
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

15

Kênh Bm Hố Hưởng

Tịnh Châu

1

1,500

70

70

2,948




467

18

4,500

3,600

900




16

Kênh Cống Họp-Đám Xám

Tịnh Châu

1

500

15

20

800




86

5

800

640

160




*

Xã Tịnh Khê




8

3,734

46

57

5,287

0

725

33

6,130

4,904

1,226




17

VC1 B8-17 Đồng Cây gạo + Đầu Cầu

Tịnh Khê

1

567

5

8

907




100

6

1,200

960

240




18

Kênh VC B8-15 nối dài Đồng Gị Dài

Tịnh Khê

1

420

10

14

672




85

4

630

504

126




19

Kênh B8-17-7 Đồng Giếng Bộng

Tịnh Khê

1

338

2

3

541




85

3

600

480

120




20

Kênh VC B8-17-7 Đồng Sau Bé

Tịnh Khê

1

188

2

3

301




55

2

300

240

60




21

VC B8-17 nối dài ruộng quản + Cây Si

Tịnh Khê

1

296

2

4

474




70

3

500

400

100




22

Kênh VCB8-17-1 Đồng cây Trâu

Tịnh Khê

1

898

10

10

1,074




156

7

1,500

1,200

300




23

Kênh VCB8-17-5 đi Dịng Xoay

Tịnh Khê

1

567

9

9

958




108

5

900

720

180




24

Kênh Đồng Khê Thành A

Tịnh Khê

1

460

6

6

361




66

3

500

400

100




III

TƯ NGHĨA (05 xã)




14

22,083

427

785

25,095

145

4,876

227

27,800

22,240

5,560

Đề án số 97/BC-5,560 UBND ngày 20/8/2012

*

Xã Nghĩa Hịa




2

2,600

25

60

2,450

20

365

29

3,050

2,440

610




1

N8-11

Nghĩa Hòa

1

1,100

15

30

750

0

185

10

1,250

1,000

250




2

Kênh trạm bơm Đồng Cồn

Nghĩa Hòa

1

1,500

10

30

1,700

20

180

19

1,800

1,440

360




*

Xã Nghĩa Kỳ




4

7,710

82

195

8,200

85

1,060

67

7,650

6,120

1,530




3

NVC16-4

Nghĩa Kỳ

1

1,560

35

60

1,500

25

270

19

1,500

1,200

300




4

NVC18A

Nghĩa Kỳ

1

1,200

7

30

1,200

60

240

13

1,150

920

230




5

Kênh bơm 3

Nghĩa Kỳ

1

3,000

30

70

4,500

0

350

25

3,500

2,800

700




6

N2-8-4

Nghĩa Kỳ

1

1,950

10

35

1,000

0

200

10

1,500

1,200

300




*

Xã Nghĩa Lâm




2

3,243

160

235

3,745

25

566

38

5,200

4,160

1,040




7

KênhNVC2

Nghĩa Lâm

1

2,043

155

200

2,245

10

396

26

3,700

2,960

740




8

NVC6

Nghĩa Lâm

1

1,200

5

35

1,500

15

170

12

1,500

1,200

300




*

Xã Nghĩa Phương




1

1,680

30

40

2,000

0

395

15

2,500

2,000

500




9

N12-12

Nghĩa Phương

1

1,680

30

40

2,000

0

395

15

2,500

2,000

500




*

Xã Nghĩa Thương




5

6,850

130

255

8,700

15

2,490

78

9,400

7,520

1,880




10

N10-12-3

Nghĩa Thương

1

1,500

25

50

2,000

0

370

15

2,500

2,000

500




11

N8-VC10

Nghĩa Thương

1

1,300

25

45

1,550

0

185

16

1,450

1,160

290




12

N8-9KD

Nghĩa Thương

1

1,850

55

95

2,150

15

285

18

1,950

1,560

390




13

N16-16-1

Nghĩa Thương

1

1,200

15

35

1,500

0

150

15

2,000

1,600

400




14

N16-16-2

Nghĩa Thương

1

1,000

10

30

1,500

0

1,500

15

1,500

1,200

300




IV

NGHĨA HÀNH (09 xã)




90

67,820

1,387

1,797

25,727

0

12,222

527

75,082

60,066

15,016

Đề án số 391/ĐA- UBND ngày 17/8/2012

*

Xã Hành Minh




5

1,250

49

37

514

0

225

10

1,375

1,100

275




1

VC-34

Hành Minh

1

500

14

15

275




90

4

550

440

110




2

14-3A

Hành Minh

1

400

20

14

220




72

3

440

352

88




3

Kênh Chính Nam- Mạch ông Bá

Hành Minh

1

350

15

8

19




63

3

385

308

77




4

N14-1-2

Hành Minh

1

400

14

18

140




72

3

440

352

88




5

Kênh Chính Nam-Đồng Ba Chánh

Hành Minh

1

250

6

17

88




45

2

275

220

55







Xã Hành Thịnh




11

9,960

155

193

4,208

0

1,793

77

10,956

8,765

2,191




6

Hóc Cậm

Hành Thịnh

1

1,560

27

30

858




281

12

1,716

1,373

343




7

Bờ Quyền- Cầu Gãy

Hành Thịnh

1

1,050

14

18

578




189

8

1,155

924

231




8

Thầy Giàng- Cây Cam

Hành Thịnh

1

300

8

12

165




54

2

330

264

66




9

Cây Cầy

Hành Thịnh

1

700

6

10

385




126

5

770

616

154




10

Bắc Ba Tơ

Hành Thịnh

1

830

25

30

291




149

6

913

730

183




11

Cây Ngà- đập Đá

Hành Thịnh

1

350

10

14

123




63

3

385

308

77




12

Đồng Đỉa

Hành Thịnh

1

450

12

16

158




81

3

495

396

99




13

Thanh Niên

Hành Thịnh

1

1,400

8

10

490




252

11

1,540

1,232

308




14

Cầy Hẹn- Cây Cốc

Hành Thịnh

1

1,200

8

9

420




216

9

1,320

1,056

264




15

Gò Duối - Thổ

Hành Thịnh

1

620

12

14

217




112

5

682

546

136




16

Nam Ba Tơ

Hành Thịnh

1

1,500

25

30

525




270

12

1,650

1,320

330




*

Xã Hành Trung




12

8,500

169

235

2,170

0

1,530

66

9,350

7,480

1,870




17

N12-10A- Hầm

Hành Trung

1

500

8

12







90

4

550

440

110




18

N12-10- Ruộng Duyệt

Hành Trung

1

900

10

14







162

7

990

792

198




19

N12-10- Bàu Họ

Hành Trung

1

600

11

13







108

5

660

528

132




20

N12-12- Bàu Trê

Hành Trung

1

300

10

14







54

2

330

264

66




21

N12-7-2-2

Hành Trung

1

500

16

22

175




90

4

550

440

110




22

Gò Cây Nai-Cua Sa

Hành Trung

1

200

8

11

70




36

2

220

176

44




23

N12-9A Kc- Bến Cầy

Hành Trung

1

500

12

17

175




90

4

550

440

110




24

N12-9A Kc- Cạnh Bườm

Hành Trung

1

1,500

18

25

525




270

12

1,650

1,320

330




25

N12-7-2- xĩm 11

Hành Trung

1

1,000

19

28

350




180

8

1,100

880

220




26

N12-7-2Kc

Hành Trung

1

700

17

24

245




126

5

770

616

154




27

N12- Ngõ Chế

Hành Trung

1

1,000

19

27

350




180

8

1,100

880

220




28

Mã Đá - Ruộng Duyệt

Hành Trung

1

800

21

28

280




144

6

880

704

176




*

Xã Hành Nhân




10

6,600

121

153

2,890

0

1,188

51

7,260

5,808

1,452




29

Bà Cảnh - Kênh Chính Nam

Hành Nhân

1

700







350




126

5

770

616

154




30

Kênh Chính Nam - Hết ruộng Cổ Cò

Hành Nhân

1

800







400




144

6

880

704

176




31

Đầu cống 7.7 - ngã 3 Gò Mít

Hành Nhân

1

200

8

10

100




36

2

220

176

44




32

Vườn Hồng - ruộng Hương Hỏa

Hành Nhân

1

800

12

17

400




144

6

880

704

176




33

Mương Bộng -Cầu Bà Mãng

Hành Nhân

1

700

18

22

280




126

5

770

616

154




34

Kênh chính - Hết Vườn Nguyễn Bá Trịnh

Hành Nhân

1

800

14

16

320




144

6

880

704

176




35

- Kênh chính - Ngõ Bà Bông

Hành Nhân

1

900

12

16

360




162

7

990

792

198




36

Trạm bơm Đồng Vinh - Cống Long Kiều

Hành Nhân

1

700

13

18

280




126

5

770

616

154




37

Ngã 3 Dây Bầu - ruộng Võ Thanh Hồng

Hành Nhân

1

200

14

19

80




36

2

220

176

44




38

Đập Đồng Chợ - Mương Ngã 3

Hành Nhân

1

800

30

35

320




144

6

880

704

176




*

Xã Hành Thuận




3

3,700

43

63

875

0

666

29

4,070

3,256

814




39

N8-VC- K5

Hành Thuận

1

1,500

12

21

525




270

12

1,650

1,320

330




40

N8-3A nối dài

Hành Thuận

1

1,000

21

26

350




180

8

1,100

880

220




41

N8-1b nối dài

Hành Thuận

1

1,200

10

16







216

9

1,320

1,056

264




*

Xã Hành Dũng




5

4,390

61

85

2,010

0

790

34

4,829

3,863

966




42

VC-9

Hành Dũng

1

540

8

13

270




97

4

594

475

119




43

VC-24( 3 tuyến kênh nhánh )

Hành Dũng

1

2,000

10

14

1,000




360

16

2,200

1,760

440




44

Kim Thành

Hành Dũng

1

500

20

28

200




90

4

550

440

110




45

N1-4

Hành Dũng

1

750

12

16

300




135

6

825

660

165




46

N1-6

Hành Dũng

1

600

11

14

240




108

5

660

528

132




*

Xã Hành Đức




13

9,000

156

210

1,925

0

1,620

70

9,900

7,920

1,980




47

N12-8

Hành Đức

1

1,200

13

18







216

9

1,320

1,056

264




48

N12-3

Hành Đức

1

600

8

14







108

5

660

528

132




49

N12-VC4

Hành Đức

1

500

8

12







90

4

550

440

110




50

K0+500- Ống nhựa Đ1

Hành Đức

1

500

9

11







90

4

550

440

110




51

N12-7-5

Hành Đức

1

400

18

22

140




72

3

440

352

88




52

N12-1-1

Hành Đức

1

1,500

21

29

525




270

12

1,650

1,320

330




53

N12-3 Ông khổng

Hành Đức

1

800

14

21

280




144

6

880

704

176




54

N12-VC6

Hành Đức

1

500

12

14

175




90

4

550

440

110




55

N14-VC1

Hành Đức

1

800

14

19

280




144

6

880

704

176




56

N12-1(Hồ Cầm-Lỗ Đá)

Hành Đức

1

900

14

17

315




162

7

990

792

198




57

Gò Dàn - huyện Đội

Hành Đức

1

200

6

8







36

2

220

176

44




58

N12-1-1- điền trang

Hành Đức

1

500

8

10







90

4

550

440

110




59

N12- đi Cửa Đình

Hành Đức

1

600

11

15

210




108

5

660

528

132




*

Xã Hành Phước




19

13,040

398

536

5,872

0

2,361

102

14,824

11,859

2,965




60

VC-48

Hành Phước

1

340

17

60

187




61

3

374

299

75




61

VC52-Cầu Máng

Hành Phước

1

1,200

60

70

660




216

9

1,800

1,440

360




62

VC52 Cầu Máng - ông Luyến

Hành Phước

1

800

55

45

440




144

6

880

704

176




63

VC52 ông Luyến - Cây Da

Hành Phước

1

800

25

30

440




144

6

880

704

176




64

VC52 cống qua đường-Kc

Hành Phước

1

1,200

25

27

660




216

9

1,320

1,056

264




65

Bãi Quan- đội 8

Hành Phước

1

400

10

12

140




72

3

440

352

88




66

Rộc Chùa- ao Bà Năm

Hành Phước

1

1,200

8

14

420




216

9

1,320

1,056

264




67

Ao Bà Năm - Đội 12

Hành Phước

1

900

9

14

315




162

7

990

792

198




68

Gò ông Sách- Gò Chùa

Hành Phước

1

800

12

18

280




144

6

880

704

176




69

Cống Xóm Bàu - Đội 12

Hành Phước

1

600

8

12

210




108

5

660

528

132




70

Cống Xóm Bàu - ông Mười Tỵ

Hành Phước

1

200

12

19

70




36

2

220

176

44




71

Đường Lớn- Bà Chính

Hành Phước

1

200

11

14

70




36

2

220

176

44




72

Đường Lớn- Bà Cần

Hành Phước

1

200

8

12

70




36

2

220

176

44




73

Cây Trâm dưới

Hành Phước

1

500

20

22

275




90

4

550

440

110




74

Cây Trâm ngoài

Hành Phước

1

1,000

24

35

550




180

8

1,100

880

220




75

Thủ Nhơn Ngoài

Hành Phước

1

700

20

25

385




126

5

770

616

154




76

Gò Báu- Trụ điện

Hành Phước

1

300

8

11

105




54

2

330

264

66




77

N16-Cổ Cuồng

Hành Phước

1

1,000

18

26

350




180

8

1,100

880

220




78

VC-52

Hành Phước

1

700

48

70

245




140

6

770

616

154




*

Xã Hành Thiện




12

11,380

235

285

5,263

0

2,048

88

12,518

10,014

2,504




79

Trạm Bơm Mễ Sơn- đập Bà Láng

Hành Thiện

1

1,600

16

22

800




288

12

1,760

1,408

352




80

Trạm Bơm - Mễ Sơn

Hành Thiện

1

2,010

41

45

1,005




362

16

2,211

1,769

442




81

Ông Hoè - Đồng Thùng

Hành Thiện

1

1,100

8

12

550




198

9

1,210

968

242




82

Cống Đồng Chừa- Hương Hoả

Hành Thiện

1

500

14

18

250




90

4

550

440

110




83

Trạm bơm Vạn Xuân-Đường 624

Hành Thiện

1

320

50

58

128




58

2

352

282

70




84

Trạm bơm Vạn Xuân-Đập Ông Thành

Hành Thiện

1

1,100

25

35

440




198

9

1,210

968

242




85

Cống điều tiết- đập Bà Láng

Hành Thiện

1

700

18

22

280




126

5

770

616

154




86

Trạm bơm Vạn Xuân- Đồng đất sét

Hành Thiện

1

670

16

21

268




121

5

737

590

147




87

Nhà văn hoá Phú Lâm-Rộc Con Lươn

Hành Thiện

1

1,080

12

18

432




194

8

1,188

950

238




88

Cây Ngũ Ngày- ao Ông Cường

Hành Thiện

1

400

14

18

160




72

3

440

352

88




89

Ông Điềm- Vườn Dừa

Hành Thiện

1

800

12

16

400




144

6

880

704

176




90

Nhà Bà Ngân- Đồng Đổi

Hành Thiện

1

1,100

9




550




198

9

1,210

968

242






tải về 2.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương