Ủy ban nhân dân tỉnh quảng ngãI



tải về 2.82 Mb.
trang7/12
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.82 Mb.
#1843
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12
V

MỘ ĐỨC (04 xã)




18

14,040

291

351

10,003

0

2,858

158

17,148

13,718

3,430

Dự thảo Đề án KCH KM của UBND huyện

*

Xã Đức Hòa




5

3,200

54

76

2,240

0

640

35

3,840

3,072

768




1

Đồng Độ S20 Hai Ảnh

Đức Hịa

1

400

7

12

280

0

80

4

480

384

96




2

Đầu cầu Nhân-Đất sét-M.mới

Đức Hịa

1

720

8

12

504

0

144

8

864

691

173




3

Vườn Ông Sinh đến kênh 3a

Đức Hịa

1

930

15

20

651

0

186

10

1,116

893

223




4

Đội 21 Thự-Phước Chánh gị cao

Đức Hịa

1

470

12

16

329

0

94

5

564

451

113




5

Tuyến Phước điền-Phước Xã

Đức Hịa

1

680

12

16

476

0

136

8

816

653

163




*

Xã Đức Nhuận




2

700

30

35

665

0

190

11

1,140

912

228




6

Mương Bà Hàng-Cống Đốn

Đức Nhuận

1

300

12

15

210

0

60

3

360

288

72




7

Bơm Bờ Tân

Đức Nhuận

1

400

18

20

455

0

130

7

780

624

156




*

Xã Đức Tân




8

6,840

146

170

4,788

0

1,368

75

8,208

6,566

1,642




8

Kênh S22B1 nối dài

Đức Tân

1

1,500

20

25

1,050

0

300

17

1,800

1,440

360




9

Kênh Đồng Chòi-giáp S20-7 nối dài

Đức Tân

1

800

20

25

560

0

160

9

960

768

192




10

Kênh S20-7-nd đầu cầu

Đức Tân

1

700

10

12

490

0

140

8

840

672

168




11

Kênh Cam Tĩnh-S22B1

Đức Tân

1

400

14

16

280

0

80

4

480

384

96




12

Kênh Mương Ao - Ngõ

Đức Tân

1

500

18

20

350

0

100

6

600

480

120




13

Kênh nối tiếp S18-Sông Thoa

Đức Tân

1

400

15

20

280

0

80

4

480

384

96




14

Kênh đội 5 - đội 11

Đức Tân

1

900

20

22

630




180

10

1,080

864

216




15

Kênh Hóc - Đồng Đế

Đức Tân

1

1,640

29

30

1,148

0

328

18

1,968

1,574

394




*

Xã Đức Thạnh




3

3,300

61

70

2,310

0

660

36

3,960

3,168

792




16

Kênh S18-1-4B

Đức Thạnh

1

1,500

28

30

1,050

0

300

17

1,800

1,440

360




17

S18-1-4C

Đức Thạnh

1

300

15

20

210

0

60

3

360

288

72




18

S22B-7C

Đức Thạnh

1

1,500

18

20

1,050

0

300

17

1,800

1,440

360




VI

ĐỨC PHỔ (03 xã)




6

5,000

260

290

6,000

0

860

58

7,200

5,760

1,440

Đề án số 617/BC-UBND ngày 24/8/2012

*

Xã Phổ Hịa




2

2,000

60

70

1,840

0

220

18

2,000

1,600

400




1

Kênh nội đồng

Phổ Hịa

2

2,000

60

70

1,840

0

220

18

2,000

1,600

400







Xã Phổ Ninh




2

1,000

100

110

2,080

0

320

20

2,600

2,080

520




2

Kênh nội đồng

Phổ Ninh

2

1,000

100

110

2,080




320

20

2,600

2,080

520







Xã Phổ Vinh




2

2,000

100

110

2,080

0

320

20

2,600

2,080

520




3

Kênh nội đồng

Phổ Vinh

2

2,000

100

110

2,080




320

20

2,600

2,080

520




VII

BA TƠ (01 xã)




1

800

15

20

1,668

0

192

9

960

960

0

PL.KCH ngày 22/8/2012 của UBND huyện

1

Kênh Nước Peng

Ba Chùa

1

800

15

20

1,668

0

192

9

960

960

0




VIII

MINH LONG (01 xã)




4

1,512

20

21

2,948

0

297

8

1,784

1,784

0

Đề án số 01/BC- UBND ngày 14/8/2012

1

Kênh nội đồng Ruộng Cơn-Đập Ba Suối

Long Sơn

4

1,512

20

21

2,948

0

297

8

1,784

1,784

0




IX

SƠN HÀ (01 xã)




1

640

20

30

1,835

0

102

3

640

640

0

Đề án số 47/BC-UBND ngày 24/8/2012

1

Kênh Đập Gị Chăn

Sơn Thành

1

640

20

30

1,835

0

102

3

640

640

0




X

TRÀ BỒNG (01 xã)




3

3,200

51

64

3,040

0

352

25

4,100

4,100

0

Dự thảo Đề án KCH KM của UBND huyện

1

Kênh hồ chứa Sình Kiến

Trà Bình

1

1,800

40

50

1,710

0

198

14

2,000

2,000

0




2

Kênh Đập Ông Võ

Trà Bình

1

1,000

6

8

950

0

110

8

1,500

1,500

0




3

Kênh Nước Nóng

Trà Bình

1

400

5

6

380

0

44

3

600

600

0




XI

LÝ SƠN (01 xã)





tải về 2.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương