PHỤ LỤC 5:
(Phụ lục 6, kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản)
NHỮNG ĐỐI TƯỢNG BỊ CẤM KHAI THÁC
CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Thời gian cấm khai thác
|
A
|
Tôm, cá biển
|
|
|
1
|
Tôm Hùm ma
|
Panulirus penicillatus
|
Từ 1/4 – 31/7
|
2
|
Tôm Hùm sỏi
|
P.homarus
|
nt
|
3
|
Tôm Hùm đỏ
|
P.longipes
|
nt
|
4
|
Tôm Hùm lông
|
P.stimpsoni
|
nt
|
5
|
Tôm hùm bông
|
P. ornatus
|
nt
|
6
|
Cá Măng biển
|
Chanos chanos
|
từ 1/3 – 31/5
|
7
|
Cá Mòi dầu
|
Nematalusa nasus
|
nt
|
8
|
Cá Mòi cờ hoa
|
Clupanodon thrissa
|
nt
|
9
|
Cá Mòi dấm
|
Konoirus punctatus
|
nt
|
10
|
Cá Đường
|
Otolithoides biauritus
|
nt
|
11
|
Cá Gộc
|
Polidactylus plebeius
|
nt
|
12
|
Cá Nhụ
|
Eleutheronema tetradactylum
|
nt
|
B
|
Nhuyễn thể
|
|
|
13
|
Sò lông
|
Anadara antiquata
|
từ 1/4 – 31/7
|
14
|
Điệp dẻ quạt
|
Chlamys senatoria
|
nt
|
15
|
Dòm nâu
|
Modiolus philippinarum
|
nt
|
16
|
Bàn mai
|
Pinna vexillum
|
nt
|
17
|
Nghêu trắng
|
Meretrix lyrata
|
từ 1/6 – 30/11
|
18
|
Nghêu lụa
|
Paphia undulata
|
từ 1/6 – 30/11
|
19
|
Trai tai tượng
|
Tridacna maxima
Tridacna crocea
Tridacna squamosa
|
từ 1/4 – 31/7
từ 1/4 – 31/7
từ 1/4 – 31/7
|
C
|
Tôm, cá nước ngọt
|
|
|
20
|
Cá Lóc
|
Channa striata
|
từ 1/4 - 1/6
|
21
|
Cá Lóc bông
|
Channa micropeltes
|
nt
|
22
|
Tôm Càng xanh
|
Macrobracchium rosenbergii
|
từ 1/4 - 30/6
|
23
|
Cá Sặt rằn
|
Trichogaster pectoralis
|
từ 1/4 - 1/6
|
24
|
Cá Rô đồng
|
Anabas testudineus
|
nt
|
25
|
Cá Trê vàng
|
Clarias macrocephalus
|
nt
|
26
|
Cá Thát lát
|
Notopterus notopterus
|
nt
|
27
|
Cá Linh
|
Cirrhinus jullieni
|
từ 1/6 - 30/8
|
PHỤ LỤC 6:
(Phụ lục 7, kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thuỷ sản)
KÍCH THƯỚC TỐI THIỂU CỦA CÁC LOÀI THUỶ SẢN
KINH TẾ SỐNG TRONG CÁC VÙNG NƯỚC TỰ NHIÊN ĐƯỢC PHÉP KHAI THÁC
1. Cá biển: (Kích thước được tính từ đầu mõm đến chẽ vây đuôi)
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)
|
1
|
Cá Trích xương
|
Sardinella jussieni
|
80
|
2
|
Cá Trích tròn
|
S.aurita
|
100
|
3
|
Cá Cơm
|
Anchoviella spp.
(trừ Stolephorus tri)
|
50
|
4
|
Cá nục sồ
|
Decapterus maruadsi
|
120
|
5
|
Cá Chỉ vàng
|
Selaroides leptolepis
|
90
|
6
|
Cá Chim đen
|
Perastromateus niger
|
310
|
7
|
Cá Chim trắng
|
Pampus argentens
|
200
|
8
|
Cá Thu chấm
|
Scomberomorus guttatus
|
320
|
9
|
Cá Thu nhật
|
Scomber japonicus
|
200
|
10
|
Cá Thu vạch
|
Scomberomarus commerson
|
730
|
11
|
Cá Úc
|
Arius spp
|
250
|
12
|
Cá Ngừ chù
|
Auxis thazard
|
220
|
13
|
Cá Ngừ chấm
|
Euthynnus affinis
|
360
|
14
|
Cá Bạc má
|
Rastrelliger kanagurta
|
150
|
15
|
Cá Chuồn
|
Cypselurus spp.
|
120
|
16
|
Cá Hố
|
Trichiurus lepturus
|
200
|
17
|
Cá Hồng đỏ
|
Lutianus ervthropterus
|
260
|
18
|
Cá Mối
|
Saurida spp.
|
200
|
19
|
Cá Sủ
|
Miichthys miiuy
|
330
|
20
|
Cá Đường
|
Otolithoides biauritus
|
830
|
21
|
Cá Nhụ
|
Eleutheronema tetradactylum
|
820
|
22
|
Cá Gộc
|
Polydactylus plebeius
|
200
|
23
|
Cá Mòi
|
Clupanodon spp.
|
120
|
24
|
Cá Lạt (dưa)
|
Muraenesox cinereus
|
900
|
25
|
Cá Cam
|
Seriolina nigrofasciata
|
300
|
26
|
Cá Bè cam (bò)
|
Seriola dumerili
|
560
|
27
|
Họ Cá Song
|
Serranidae(Epinephelus spp., Cephalopholis spp.,Serranus spp.)
|
250
|
28
|
Cá Lượng vàng
|
Dentex tumifrons
|
150
|
29
|
Cá Lượng
|
Nemipterus spp.
|
150
|
30
|
Cá Hè xám
|
Gymnocranius griseus
|
150
|
31
|
Cá đé
|
Ilisha elongata
|
180
|
2.Tôm biển: (tính từ hố mắt đến cuối đốt đuôi)
TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)
|
1
|
Tôm Rảo
|
Metapenaeus ensis
|
85
|
2
|
Tôm Bộp (chì)
|
M.affinis
|
95
|
3
|
Tôm Vàng
|
M.joyneri
|
90
|
4
|
Tôm Đuôi xanh
|
M.intermedius
|
95
|
5
|
Tôm Bạc nghệ
|
M.tenuipes
|
85
|
6
|
Tôm Nghệ
|
M.brevicornis
|
90
|
7
|
Tôm He mùa
|
P enaeus merguiensis
|
110
|
8
|
Tôm Sú
|
P.monodon
|
140
|
9
|
Tôm He trắng
|
P.indicus
|
120
|
10
|
Tôm He rằn
|
P.semisulcatus
|
120
|
11
|
Tôm He Nhật
|
P.japonicus
|
120
|
12
|
Tôm Hùm ma
|
Panulirus penicillatus
|
200
|
13
|
Tôm Hùm sỏi
|
P.homarus
|
175
|
14
|
Tôm Hùm đỏ
|
P.longipes
|
160
|
15
|
Tôm Hùm lông
|
P.stimsoni
|
160
|
16
|
Tôm Hùm bông
|
P.ornatus
|
230
|
3.Tôm nước ngọt: (Tính từ hố mắt đến cuối đốt đuôi)
1
|
Tôm Càng xanh
|
Macrobrachium rosenbergii
|
100
|
4. Các loài thuỷ sản biển:
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)
|
1
|
Mực ống
|
Loligo edulis
Loligo chinensis
|
250
200
|
2
|
Mực lá
|
Sepioteuthis lessoniana
|
120
|
3
|
Mực nang
|
Sepia pharaonis
|
100
|
4
|
Bào ngư
|
Haliotis diversicolor
|
70
|
5
|
Sò huyết
|
Arca granosa
|
30
|
6
|
Điệp tròn
|
Placuna placenta
|
75
|
7
|
Điệp quạt
|
Chlamys nobilis
|
60
|
8
|
Hải sâm
|
Holothuria vagabunda
|
170
|
9
|
Cua
|
Scylla serrata
Scylla paramamosaim
|
100
100
|
10
|
Sá sùng
|
Sipunculus nudus
|
100
|
11
|
Ngao
|
Meretrix lusoria
|
50
|
12
|
Cua Huỳnh đế
|
Ranina ranina
|
100
|
13
|
Cầu gai sọ dừa
|
Tripneustes grarilla
|
50
|
14
|
Sò lông
|
A.antiquata
|
55
|
16
|
Dòm nâu
|
Modiolus philippinarum
|
120
|
17
|
Ốc hương
|
Babylonia areolata
|
55
|
18
|
Nghêu lụa
|
Meretrix lyrata
|
30
|
19
|
Ghẹ xanh
|
Portunus pelagicus
|
100
|
20
|
Ghẹ ba chấm
|
P. sangulnolentus
|
100
|
21
|
Mực ống beka
|
Logig beka
|
60
|
22
|
Trai tai tượng
|
Tridacna maxima
Tridacna crocea
Tridacna squamosa
|
340
140
350
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |