DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Quy hoạch nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm thép đến năm 2025 1
Bảng 1.2. Quy hoạch công suất sản xuất gang và thép đến năm 2025 1
Bảng 1.3. Phân bố năng lực sản xuất thép năm 2020 theo 6 vùng lãnh thổ 1
Bảng 2.1. Số lượng doanh nghiệp sản xuất thép phân bố theo vùng 10
Bảng 2.2. Số lượng doanh nghiệp sản xuất thép theo thành phần kinh tế 11
Bảng 2.3. Sản lượng gang giai đoạn 2011÷2015 11
Bảng 2.4. Giá trị sản xuất và tốc độ tăng trưởng của ngành sản xuất thép giai đoạn 2010÷2014 14
Bảng 2.5. Giá trị sản xuất theo giá hiện hành của ngành sản xuất Thép chia theo vùng lãnh thổ 14
Bảng 2.6. Cơ cấu giá trị sản xuất theo giá hiện hành của ngành sản xuất Thép chia theo vùng lãnh thổ 14
Bảng 2.7. Sản xuất thép Việt Nam giai đoạn 2010÷2015 15
Bảng 2.8. Số lượng nguyên liệu nhập khẩu giai đoạn 2011÷2015 18
Bảng 2.9. Số lao động của ngành sản xuất Thép giai đoạn 2010÷2014 20
Bảng 2.10. Tiêu thụ năng lượng trong luyện gang ở Việt Nam 21
Bảng 2.11. Tiêu tiêu hao chính trong luyện thép lò điện EAF ở Việt Nam 22
Bảng 2.12. Một số chỉ tiêu về hiệu quả kinh tế của ngành sản xuất thép giai đoạn 2010÷2014 27
Bảng 2.13. Các nhà máy xây dựng giai đoạn 2007-2012 và đang hoạt động 33
Bảng 2.14. Các nhà máy sản xuất gang đi vào hoạt động giai đoạn 2011÷2016 35
Bảng 2.15. Các nhà máy sản xuất phôi thép EAF đầu tư và đi vào hoạt động giai đoạn 2011÷2016 35
Bảng 2.16. Các nhà máy luyện thép BOF đầu tư và đi vào hoạt động giai đoạn 2011÷2016 35
Bảng 2.17. Các nhà máy luyện thép IF đầu tư và đi vào hoạt động giai đoạn 2011÷2015 36
Bảng 2.18. Các nhà máy cán thép xây dựng đầu tư và đi vào hoạt động giai đoạn 2011÷2016 36
Bảng 2.19. Các nhà máy cán nguội thép tấm lá đầu tư và đi vào hoạt động giai đoạn 2011-2016 37
Bảng 2.20. Các dự án giai đoạn đến 2015 đã thực hiện 36
Bảng 2.21. Các dự án giai đoạn đến 2015 đang/chưa/dừng thực hiện 37
Bảng 2.22. Các dự án giai đoạn đến 2020, có xét đến 2025 38
Bảng 2.24. Các DA được bổ sung, điều chỉnh vào QH 694 41
Bảng 2.25. Thống kê các nhà máy đang sản xuất phôi thép tại Việt Nam 43
Bảng 2.26. Thống kê các nhà máy đang sản xuất phôi thép công suất thiết kế ≥ 400.000 tấn/năm 44
Bảng 2.27. Sản xuất – Tiêu thụ các sản phẩm thép năm 2015 46
Bảng 2.28. So sánh chỉ tiêu quy hoạch 694 với kết quả thực hiện năm 2015 47
Bảng 2.29. Tiêu thụ thép thành phẩm trong nước từ năm 2011-2015 47
Bảng 2.30. Tiêu thụ thép xây dựng giai đoạn 2011-2015 48
Bảng 2.31. Nhập khẩu thép giai đoạn 2011-2015 48
Bảng 2.32. Xuất khẩu một số sản phẩm thép giai đoạn 2013÷2015 50
Bảng 2.33. Số lượng và kim ngạch xuất nhập khẩu thép giai đoạn 2011÷2015 51
Bảng 2.34. Số lượng doanh nghiệp kinh doanh thép phân bố theo vùng lãnh thổ 52
Bảng 2.35. Tổng nguồn vốn của các doanh nghiệp kinh doanh thép phân theo vùng lãnh thổ 53
Bảng 2.36. Một số chỉ tiêu về hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp kinh doanh thép giai đoạn 2010-2014 53
Bảng 6.1. Sản lượng thép thô thế giới giai đoạn 2006÷2015 89
Bảng 6.2. Tỷ lệ tăng trưởng thép trung bình trên thế giới giai đoạn 2000-2015 89
Bảng 6.3. Các quốc gia sản xuất thép hàng đầu thế giới giai đoạn 2011÷2015 90
Bảng 6.4. Sản lượng thép của các nước Châu Á giai đoạn 2011÷2015 91
Bảng 6.5. Sản lượng thép các nước khu vực EU giai đoạn 2011÷2015 92
Bảng 6.6. Sản lượng thép thô của các nước công nghiệp G7 giai đoạn 2011÷2015 93
Bảng 6.7. Sản lượng thép thô của NIC giai đoạn 2011÷2015 94
Bảng 6.8. Sản lượng thép thô của BRIC giai đoạn 2011÷2015 94
Bảng 6.9. Những tập đoàn/công ty sản xuất thép hàng đầu thế giới 95
Bảng 6.10. Tình hình tiêu thụ thép thế giới giai đoạn 2010÷2015 95
Bảng 6.11. Tình hình tiêu thụ thép thế giới theo khu vực giai đoạn 2010÷2015 97
Bảng 6.12. Tiêu thụ thép thành phẩm theo bình quân đầu người theo khu vực giai đoạn 2010÷2015 98
Bảng 6.13. Trữ lượng quặng sắt có thể khai thác trên thế giới 99
Bảng 6.14. Sản lượng khai thác quặng sắt trên thế giới theo khu vực 100
Bảng 6.15. Tình hình xuất khẩu quặng sắt trên thế giới 101
Bảng 6.16. Top 10 quốc gia nhập khẩu quặng sắt giai đoạn 2010÷2014 103
Bảng 6.17. Tình hình xuất khẩu sắt thép phế liệu giai đoạn 2010÷2014 103
Bảng 6.18. Tình hình nhập khẩu sắt thép phế liệu giai đoạn 2010÷2014 104
Bảng 6.19. Tình hình xuất khẩu thép thành phẩm và bán thành phẩm thế giới theo khu vực giai đoạn 2010÷2014 105
Bảng 6.20. Top 20 khu vực/quốc gia xuất khẩu thép năm 2015 106
Bảng 6.21. Tình hình nhập khẩu thép thành phẩm và bán thành phẩm thế giới theo khu vực giai đoạn 2010÷2014 106
Bảng 6.22. Top 20 khu vực/quốc gia nhập khẩu thép năm 2015 107
Bảng 6.23. Những quốc gia điển hình xuất khẩu ròng và nhập khẩu ròng thép năm 2015 108
Bảng 6.24. Thu nhập GDP/đầu người của các nước ASEAN giai đoạn 2000÷2015 110
Bảng 6.25. Tiêu thụ thép thành phẩm của các nước ASEAN giai đoạn 2005÷2015 111
Bảng 6.26. Tiêu thụ thép bình quân trên đầu người một số nước trong khối ASEAN giai đoạn 2005÷2014 112
Bảng 6.27. So sánh một số chỉ tiêu giữa Việt Nam và Trung Quốc giai đoạn 2005÷2015 114
Bảng 6.28. Dự báo nhu cầu tiêu thụ thép của Việt Nam đến năm 2035 115
Bảng 6.29. Thông số về chất lượng quặng và công suất khai thác tại một số mỏ sắt Việt Nam 117
Bảng 6.30. Dự báo điện năng sản xuất (tỉ kWh) của Việt Nam 120
Bảng 6.31. Cam kết thuế của sản phẩm thép trong các FTA đang thực hiện 126
Bảng 6.32. Sản lượng quặng sắt cần thiết tại Trung Quốc để cân bằng thị trường 121
Bảng 6.33. Các chỉ tiêu chiến lược phát triển công nghiệp đến 2035 128
Bảng 7.1. Một số chỉ tiêu nền kinh tế theo kịch bản cao 152
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu nền kinh tế theo kịch bản cơ sở 153
Bảng 7.3. Một số chỉ tiêu nền kinh tế theo kịch bản thấp 154
Bảng 7.4. Các kịch bản nhu cầu tiêu thụ thép giai đoạn đến năm 2035 154
Bảng 7.5. Các chỉ tiêu của kịch bản cơ sở 155
Bảng 7.6. Quy hoạch công suất sản xuất gang và sắt xốp đến năm 2035 156
Bảng 7.7. Quy hoạch công suất sản xuất phôi đến năm 2035 157
Bảng 7.8. Tổng công suất của các dự án dự kiến đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 157
Bảng 7.9. Phân bố năng lực sản xuất thép năm 2035 theo 6 vùng lãnh thổ 158
Bảng 7.10. Nhu cầu nguyên liệu, năng lượng cho phát triển ngành thép đến năm 2035 160
Bảng 7.11. Nhu cầu các dự án đầu tư ngành thép giai đoạn đến 2035 quy hoạch theo vùng lãnh thổ 161
Bảng 8.1. Thành phần hóa học của xỉ lò cao 163
Bảng 8.2. Thành phần hóa học của xỉ lò BOF 163
Bảng 8.3. Thành phần hóa học của xỉ lò EAF 164
Bảng 8.4. Thành phần khí lò cao luyện gang 164
Bảng 8.5. Thành phần khí lò chuyển 165
Bảng 8.6. Mức độ ô nhiễm khí trong luyện thép lò điện tại châu Âu 166
Bảng 8.7. Dự báo các chất phát thải vào môi trường theo sản lượng quy hoạch phát triển ngành thép đến 2035 172
Bảng 8.8. Tốc độ tăng bình quân các chất phát thải tới môi trường theo các thời kỳ quy hoạch (%/năm) 172
Bảng 9.1. Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển sản xuất thép giai đoạn 2016-2035 181
Bảng 9.2. Nhu cầu vốn cho sản xuất thép theo vùng lãnh thổ đến năm 2035 181
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |