STT
Tên đường phố
|
Mức giá (1.000 đ/m2)
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
5
|
Khu nhà ở lô 1 + 2
|
3,500
|
2,100
|
1,365
|
945
|
|
6
|
Khu nhà ở lô 8
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,080
|
|
7
|
Các trục đường chính trong khu dân cư thị trấn Hồ
|
2,000
|
1,200
|
780
|
540
|
|
8
|
Trục đường chính trong khu dân cư Bến Hồ
|
840
|
504
|
328
|
227
|
|
VII
|
HUYỆN GIA BÌNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 282
|
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư Đông Bình đến giáp đầu thôn Song Quỳnh
|
6,963
|
4,178
|
2,716
|
1,880
|
|
|
- Đoạn qua thôn Song Quỳnh
|
4,428
|
2,657
|
1,727
|
1,196
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến CN điện Gia Bình
|
4,522
|
2,713
|
1,764
|
1,221
|
|
|
- Đoạn từ CN điện Gia Bình đến giáp Xuân Lai
|
3,103
|
1,862
|
1,210
|
838
|
|
2
|
Tỉnh lộ 280
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến giáp xã Đông Cứu
|
3,623
|
2,174
|
1,413
|
978
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến giáp xã Quỳnh Phú
|
3,623
|
2,174
|
1,413
|
978
|
|
3
|
Đường trung tâm huyện lỵ
|
2,260
|
1,356
|
881
|
610
|
|
4
|
Khu dân cư mới trung tâm huyện lỵ
|
3,652
|
2,191
|
1,424
|
986
|
|
VIII
|
HUYỆN LƯƠNG TÀI
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trung tâm (ngã 3 Bách hoá) TT. Thứa đến hết Đông Hương
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đường phố
|
Mức giá (1.000 đ/m2)
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
- Từ trung tâm Thị trấn thứa đến hết chợ Thứa
|
6,000
|
3,600
|
2,340
|
1,620
|
|
|
- Từ chợ Thứa đến hết Đông Hương
|
5,000
|
3,000
|
1,950
|
1,350
|
|
2
|
Trung tâm TT. Thứa (ngã 3 Bách hoá) đến hết Táo Đôi
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trung tâm Thị trấn Thứa đến Phượng Giáo
|
5,429
|
3,257
|
2,117
|
1,466
|
|
|
- Đoạn từ Phượng Giáo đến bệnh viện
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,080
|
|
|
- Đoạn từ bệnh viện đến ngã tư thôn Bùi, Giàng
|
2,451
|
1,471
|
956
|
662
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư thôn Bùi, Giàng đến Táo Đôi
|
2,451
|
1,471
|
956
|
662
|
|
3
|
Trung tâm TT. Thứa (ngã 3 tượng đài) đến bến xe khách
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trung tâm TT. Thứa đến Đạo Sử (cổng huyện Uỷ)
|
4,500
|
2,700
|
1,755
|
1,215
|
|
|
- Đoạn từ Đạo Sử (cổng huyện Uỷ) đến bến xe khách
|
3,000
|
1,800
|
1,170
|
810
|
|
4
|
Trung tâm TT. Thứa (ngã 3 tượng đài) đến hết Kim Đào
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trung tâm TT. Thứa đến trường Hàn Thuyên
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,080
|
|
|
- Từ trường Hàn Thuyên đến biển báo hết thị trấn Thứa
|
4,000
|
2,400
|
1,560
|
1,080
|
|
|
- Từ biển báo hết Thị trấn Thứa đến địa phận xã Bình Định
|
1,000
|
600
|
390
|
270
|
|
Ghi chú:
|
|
1. Vị trí 1: Áp dụng đối với đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền).
|
|
2. Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có mặt cắt ≥ 5m cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100m trở lại.
|
|
3. Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, mặt cắt rộng 5m > ngõ ≥ 2m và ngõ, đường nội bộ có mặt cắt ≥ 5m nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố trên 100 m.
|
|
4. Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các điều kiện trên.
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |