UỶ ban nhân dân tỉnh bắc ninh số: 162/2010/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.36 Mb.
trang6/12
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.36 Mb.
#11672
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




3

Đường Trần Phú

 

 

 

 




 

- Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến khu tập thể Nhà máy quy chế

6,480

3,888

2,527

1,750




 

- Đoạn từ cổng chính Nhà máy quy chế đến sau Chi cục thuế cũ

2,880

1,728

1,123

778




 

-Từ điểm tiếp giáp 295B đến cổng chính chợ Từ Sơn

12,442

7,465

4,852

3,359




 

- Đoạn tiếp giáp đư 295B (đến đường sắt) - đường Nguyễn Văn Cừ

11,088

6,653

4,324

2,994




 

- Đoạn đường Nguyễn Văn Cừ từ điểm tiếp giáp đường 295B đến cổng sau chợ Từ Sơn

12,474

7,484

4,865

3,368




 

- Đoạn tiếp giáp 295 B đến đường Lê Phụng Hiểu (Ngõ 6 Trấn Phú kéo dài)

4,838

2,903

1,887

1,306




4

Đường Lý Thái Tổ

7,200

4,320

2,808

1,944




5

Nguyễn Công Hãng (NH8)

4,320

2,592

1,685

1,166




6

Lý Đạo Thành (NH1)

5,130

3,078

2,001

1,385




7

Đường Lê Quang Đạo (NH2 cũ)

6,064

3,638

2,365

1,637




8

Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ tiếp giáp đường Tô Hiến Thành đến cuối khu phố Phù Lưu

4,838

2,903

1,887

1,306




9

- Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ)

4,320

2,592

1,685

1,166




10

Đường từ cổng chính chợ Giàu đến cổng phụ Nhà máy quy chế

6,480

3,888

2,527

1,750




11

Đường từ tập thể Nhà máy quy chế qua khu phố Phù Lưu đến đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ); từ ngã ba quy chế đến trường tiểu học Tân Hồng

2,046

1,228

798

552




12

Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B qua khu xuất nhập khẩu đến chợ mới

8,640

5,184

3,370

2,333




STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




13

Từ khu phố Yên Lã - Tân Hồng qua thôn Xuân Thụ đến TL295B

1,808

1,085

705

488




14

Đường Lý Thánh Tông đến đường đi khu phố Yên Lã - Tân Hồng

5,744

3,446

2,240

1,551




15

Phố Hoàng Quốc Việt

1,244

746

485

336




16

Đường Lý Thánh Tông

6,000

3,600

2,340

1,620




 

Phường Đình Bảng

 

 

 

 




1

Đường 295B (Đường QL1A cũ)

 

 

 

 




 

-Đoạn từ tiếp giáp đường Tô Hiến Thành đến đường vào trường Lý Thái Tổ

13,350

8,010

5,207

3,605




 

- Đoạn từ đường vào trường Lý Thái Tổ đến tiếp giáp Hà Nội

13,350

8,010

5,207

3,605




2

Đoạn từ điểm tiếp giáp TL295B qua trường Lý Thái Tổ đến UBND phường Đình Bảng cũ

5,000

3,000

1,950

1,350




3

Đoạn từ trụ sở UBND phường Đình Bảng cũ đến Đền Đô

2,340

1,404

913

632




4

Đường từ UBND phường Đình Bảng cũ đến khu đất mới Xuân Đài

1,870

1,122

729

505




5

Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến chùa Kim Đài

1,870

1,122

729

505




6

Đường từ thôn Xuân Đài đến thôn Long Vỹ

 

 

 

 




 

- Đoạn trục chính thôn Trầm

974

584

380

263




 

- Đoạn từ Nhà máy gạch kiềm tính đến khu Ba Gia (khu phố Long Vỹ)

3,020

1,812

1,178

815




7

Đường trung tâm thôn Ao Sen, thôn Cao Lâm

1,600

960

624

432




8

Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến hết Nhà máy gạch kiềm tính

3,000

1,800

1,170

810




STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




9

Đường tại khu Ba Gia

10,000

6,000

3,900

2,700




10

Phố Tô Hiến Thành (NH5 cũ)

6,064

3,638

2,365

1,637




11

Đường Lý Thái Tổ

7,200

4,320

2,808

1,944




12

Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ tiếp giáp đường Tô Hiến Thành đến đường Lý Thái Tổ)

4,838

2,903

1,887

1,306




 

Phường Đồng Nguyên

 

 

 

 




1

Đường 295B (Đường QL1A cũ)

 

 

 

 




 

- Từ điểm tiếp giáp đường TL295 đến hết phường Đồng Nguyên

8,000

4,800

3,120

2,160




2

Từ dốc Nguyễn đến ngã tư cổng Đình khu phố 3 Cẩm Giang

2,000

1,200

780

540




3

Từ cổng Đình khu phố 3 đến ngã tư khu phố 1 Cẩm Giang

2,096

1,258

817

566




4

Từ cổng Đình khu phố 3 đến nhà trẻ khu phố 3 Cẩm Giang

1,746

1,048

681

471




5

Từ dốc Bãi Phủ đến cây đa khu phố 5 Cẩm Giang

2,166

1,300

845

585




6

Từ điểm tiếp giáp đường 295B đến đình khu phố Tam Lư

4,288

2,573

1,672

1,158




7

Đường Nguyễn Quán Quang

1,440

864

562

389




8

Từ đình Vĩnh Kiều Lớn đến hết khu phố Vĩnh Kiều Lớn

1,970

1,182

768

532




9

Từ đường sắt đến hết khu phố Vĩnh Kiều Bé

1,440

864

562

389




10

Từ đường sắt đến giáp thôn Tiêu Long

1,685

1,011

657

455




11

Đường Lý Thánh Tông

8,400

5,040

3,276

2,268




Каталог: resources -> kdxd -> items
resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam
items -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc ninh số: 43/tb-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
items -> HỘI ĐỒng nghiệm thu nhà NƯỚc các công trình xây dựNG

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương