UỶ ban nhân dân tỉnh bắc ninh số: 162/2010/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.36 Mb.
trang12/12
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.36 Mb.
#11672
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Phụ lục số 04: Giá đất ở tại nông thôn

(Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Địa bàn, khu vực đất

Mức giá (1.000đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

HUYỆN YÊN PHONG

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Văn Môn, Yên Phụ, Đông Thọ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,500

900

585

405

 

Khu vực 2

1,050

630

410

284

 

Khu vực 3

735

441

287

221

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,300

780

507

351

 

Khu vực 2

910

546

355

228

 

Khu vực 3

682

409

266

205

II

HUYỆN TIÊN DU

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Nội Duệ, Liên Bão, đất ở trong khu dân cư thị trấn Lim

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,800

1,080

702

486

 

Khu vực 2

1,260

756

491

340

 

Khu vực 3

882

529

344

238

STT

Địa bàn, khu vực đất

Mức giá (1.000đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,260

756

491

340

 

Khu vực 2

882

529

344

238

 

Khu vực 3

705

423

275

212

III

THỊ XÃ TỪ SƠN

 

 

 

 

1

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,600

960

624

432

 

Khu vực 2

1,120

672

437

302

 

Khu vực 3

840

504

328

227

IV

THÀNH PHỐ BẮC NINH

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Hoà Long, Khắc Niệm, Phong Khê

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2,100

1,260

819

567

 

Khu vực 2

1,470

882

573

397

 

Khu vực 3

1,029

617

401

278

2

Nhóm 2: Nam Sơn, Kim Chân, Khúc Xuyên

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,500

900

585

405

 

Khu vực 2

1,050

630

410

284

STT

Địa bàn, khu vực đất

Mức giá (1.000đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

Khu vực 3

735

441

287

221

V

HUYỆN QUẾ VÕ

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Phượng Mao, Phương Liễu

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,600

960

624

432

 

Khu vực 2

1,120

672

437

302

 

Khu vực 3

784

470

306

212

 

Đường quy hoạch 36m

 

 

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp QL18 đến hết khu đô thị mới Quế Võ thuộc xã Phượng Mao

4,500

2,700

1,755

1,215

 

Đoạn còn lại thuộc xã Phượng Mao

3,800

2,280

1,482

1,026

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,350

810

527

365

 

Khu vực 2

945

567

369

255

 

Khu vực 3

662

397

258

199

VI

HUYỆN THUẬN THÀNH

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Xuân Lâm, Hà Mãn, Thanh Khương, Trạm Lộ, Song Hồ, Trí Quả

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,600

960

624

432

STT

Địa bàn, khu vực đất

Mức giá (1.000đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

Khu vực 2

1,120

672

437

302

 

Khu vực 3

784

470

306

212

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,200

720

468

324

 

Khu vực 2

840

504

328

227

 

Khu vực 3

672

403

262

202

VII

HUYỆN GIA BÌNH

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Đại Bái, Đông Cứu, Nhân Thắng, Bình Dương

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,450

870

566

392

 

Khu vực 2

1,015

609

396

274

 

Khu vực 3

710

426

277

213

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,150

690

449

311

 

Khu vực 2

805

483

314

217

 

Khu vực 3

655

393

255

197

VIII

HUYỆN LƯƠNG TÀI

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Tân Lãng, Lâm Thao, Trung Kênh, Quảng Phú, đất ở trong khu dân cư thị trấn Thứa

 

 

 

 

STT

Địa bàn, khu vực đất

Mức giá (1.000đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

Khu vực 1

1,400

840

546

378

 

Khu vực 2

980

588

382

265

 

Khu vực 3

686

412

268

206

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1,150

690

449

311

 

Khu vực 2

805

483

314

217

 

Khu vực 3

655

393

255

197

Ghi chú:

1. Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên huyện, liên xã) nằm tại trung tâm xã (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.

2. Khu vực 2: Nằm ven trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã, cụm xã (tiếp giáp KV1)

3. Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.

4. Vị trí đất: Vận dụng cách xác định như đối với đất ở đô thị.





Phụ lục số 05: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

(Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)










Địa bàn

Giá đất ở cùng vị trí
(%)


Tỷ lệ mức giá xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%)

1. Thành phố Bắc Ninh

100

70

2. Thị xã Từ Sơn

100

70

3. Huyện Tiên Du

100

70

4. Huyện Yên Phong

100

70

5. Huyện Thuận Thành

100

70

6. Huyện Quế Võ

100

70

7. Huyện Gia Bình

100

70

8. Huyện Lương Tài

100

70





Phụ lục số 06: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp




(Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
















Địa bàn

Mức giá (1.000đ/m2)




1. Thành phố Bắc Ninh

1,300




2. Thị xã Từ Sơn

1,100




3. Huyện Tiên Du

1,100




4. Huyện Yên Phong

920




5. Huyện Thuận Thành

920




6. Huyện Quế Võ

920




7. Huyện Gia Bình

820




8. Huyện Lương Tài

820




Каталог: resources -> kdxd -> items
resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam
items -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc ninh số: 43/tb-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
items -> HỘI ĐỒng nghiệm thu nhà NƯỚc các công trình xây dựNG

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương