UỶ ban nhân dân tỉnh bắc ninh số: 162/2010/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.36 Mb.
trang7/12
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.36 Mb.
#11672
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




12

TL295 từ đường sắt đến giáp xã Tam Sơn

3,800

2,280

1,482

1,026




13

Đường giữa làng khu phố Tam Lư Lớn

1,210

726

472

327




 

Phường Trang Hạ

 

 

 

 




1

Đường Nguyễn Văn Cừ

13,350

8,010

5,207

3,605




2

Từ điểm tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến hội trường khu phố Trang Liệt

1,584

950

618

428




3

Từ hội trường khu phố Trang Liệt đến cổng làng phía Tây thôn Trang Liệt

1,109

665

433

299




4

Từ đường sắt khu phố Bính Hạ đến xóm đá khu phố Trang Liệt

3,600

2,160

1,404

972




 

Phường Đồng Kỵ

 

 

 

 




1

Đường Nguyễn Văn Cừ

7,776

4,666

3,033

2,100




2

Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê

2,200

1,320

858

594




3

Đoạn từ điểm tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ qua Đồng Kỵ đến hết phố

2,200

1,320

858

594




4

Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đầu làng khu phố Đồng Kỵ đến giữa khu phố

2,200

1,320

858

594




5

Đoạn từ điểm tiếp giáp Nguyễn Văn Cừ đến đường đi Tam Sơn

1,210

726

472

327




6

Đường chính trong khu phố Đồng Kỵ

2,000

1,200

780

540




 

Phường Châu Khê

 

 

 

 




1

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 




 

Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến cầu Song Tháp)

4,800

2,880

1,872

1,296




STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




 

Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn từ cầu Song Tháp đến hết khu phố Đa Hội

4,000

2,400

1,560

1,080




2

Từ ngã tư trường học qua khu phố Trịnh Nguyễn đến cầu Đồng Phúc

1,210

726

472

327




3

Từ cầu Đồng Phúc đến hết khu phố Đồng Phúc (đường trung tâm khu phố Đồng Phúc)

1,017

610

397

275




4

Từ cầu Song Tháp đến Trạm bơm Trịnh Nguyễn

1,210

726

472

327




5

Từ cầu Song Tháp đến hết khu Ao Nhãn

2,400

1,440

936

648




6

Đường trung tâm khu Trịnh Nguyễn

1,400

840

546

378




7

Khu dân cư mới khu Ao cụ Kệ - Đa Hội

3,600

2,160

1,404

972




 

Phường Tân Hồng

 

 

 

 




1

Đường nối từ Lý Thái Tổ đến Lý Thánh Tông

3,960

2,376

1,544

1,069




2

Đoạn từ trường tiểu học phường Tân Hồng đến trụ sở UBND phường

2,200

1,320

858

594




3

Từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến QL1 mới

1,440

864

562

389




4

Đường Lý Thánh Tông

7,200

4,320

2,808

1,944




5

Từ trụ sở UBND phường đến hết thôn Nội Trì

1,435

861

560

387




6

Đường trung tâm khu phố Trung Hoà

1,109

665

433

299




7

Đường từ khu phố Đại Đình đến thôn Nội Trì

2,084

1,250

813

563




8

Đường trục chính khu phố Đại Đình (TL277 cũ)

2,200

1,320

858

594




V

HUYỆN QUẾ VÕ

 

 

 

 




STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




1

Đường Quốc lộ 18

 

 

 

 




 

- Từ Km9 đến nghĩa trang xã Phượng Mao

6,000

3,600

2,340

1,620




 

- Từ nghĩa trang xã Phượng Mao đến Trung tâm giáo dục thường xuyên

7,000

4,200

2,730

1,890




 

- Từ Trung tâm giáo dục thường xuyên đến hết địa phận thị trấn

5,000

3,000

1,950

1,350




2

Đường tỉnh lộ 279 (đường 291 cũ)

 

 

 

 




 

- Từ Km8 đến ngã ba đi xã Bằng An

4,000

2,400

1,560

1,080




 

- Từ ngã ba đi xã Bằng An đến đường quy hoạch (đã xây dựng)

5,000

3,000

1,950

1,350




 

- Từ đường quy hoạch 24m (đã xây dựng) đến hết địa phận thị trấn

3,000

1,800

1,170

810




3

Đường quy hoạch 24m (đã xây dựng) đoạn từ TL291 đi vào làng Nghiêm Thôn

4,000

2,400

1,560

1,080




VI

HUYỆN THUẬN THÀNH

 

 

 

 




1

Tỉnh lộ 283 (QL 38 cũ)

 

 

 

 




 

- Đoạn từ bến phà Hồ cũ đến bốt Hồ

2,873

1,724

1,120

776




 

- Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ

7,428

4,457

2,897

2,006




 

- Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã tư Đông Côi

5,495

3,297

2,143

1,484




2

Quốc lộ 38 mới đoạn từ cầu Hồ mới đến hết thị trấn Hồ

6,084

3,650

2,373

1,643




3

Đường Nam Kênh Bắc

3,741

2,245

1,459

1,010




4

Tỉnh lộ 282 đoạn từ cống Cầu Đỏ đến bệnh viện

4,823

2,894

1,881

1,302




Каталог: resources -> kdxd -> items
resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam
items -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc ninh số: 43/tb-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
items -> HỘI ĐỒng nghiệm thu nhà NƯỚc các công trình xây dựNG

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương