UỶ ban nhân dân tỉnh bắc ninh số: 162/2010/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.36 Mb.
trang2/12
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.36 Mb.
#11672
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12
Bùi Vĩnh Kiên



Phụ luc số 01: Bảng giá đất nông nghiệp




(Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

















Loại đất

Mức giá (đ/m2)




 

Vị trí 1

Vị trí 2




1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản

50,000

33,400




2. Đất rừng sản xuất

22,000

 















Ghi chú:










- Vị trí 1: Đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh (trừ phần diện tích đất nông nghiệp thuộc vị trí 2).




- Vị trí 2: Đất nông nghiệp tại các khu vực ven sông ở ngoài đê (bao gồm cả đê bối); đất bãi bồi trên sông.




- Bảng giá đất này quy định áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh (bao gồm cả khu vực giáp ranh).






Phụ lục số 02: Giá đất ở đô thị




(Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)




STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




I

THÀNH PHỐ BẮC NINH

 

 

 

 




1

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 




 

- Từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp Cầu

5,944

3,566

2,318

1,605




 

- Từ ngã 3 Công ty may Đáp Cầu đến Trạm thuế Thị Cầu

7,200

4,320

2,808

1,944




2

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 




 

- Từ Trạm thuế Thị Cầu đến điểm giao nhau với đường Kinh Dương Vương

10,770

6,462

4,200

2,908




 

- Từ điểm giao nhau với đường Kinh Dương Vương đến điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo

14,740

8,844

5,749

3,980




 

- Từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo đến Cổng Ô

19,500

11,700

7,605

5,265




3

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 




 

- Từ Cổng Ô đến UBND phường Võ Cường

17,280

10,368

6,739

4,666




 

- Từ UBND phường Võ Cường đến chân cầu vượt QL18

7,696

4,618

3,001

2,078




 

- Từ chân cầu vượt QL18 đến địa phận huyện Tiên Du

5,418

3,251

2,113

1,463




4

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 




 

- Từ Cổng Ô đến hết địa phận phường Võ Cường

14,160

8,496

5,522

3,823




STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




5

Đường Nguyễn Du

11,700

7,020

4,563

3,159




6

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 




 

- Từ Km0 đến đường Hoàng Ngọc Phách

19,500

11,700

7,605

5,265




 

- Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách đến hết địa phận phường Đại Phúc

16,250

9,750

6,338

4,388




7

Đường Nhà Chung

 

 

 

 




 

- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến số nhà 41

19,500

11,700

7,605

5,265




 

- Từ số nhà 41 đến hết phố

7,260

4,356

2,831

1,960




8

Đường Hàng Mã

 

 

 

 




 

- Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến nhà số 2

15,637

9,382

6,098

4,222




 

- Từ điểm tiếp giáp nhà số 2 đến giao đường Nguyễn Cao

8,117

4,870

3,166

2,192




9

Đường Thiên Đức

 

 

 

 




 

- Từ dốc Đặng đến cống 5 cửa (đường đi Khúc Xuyên) đến địa phận Vạn An

5,184

3,110

2,022

1,400




 

- Từ dốc Đặng đến điểm giao đường Hồ Ngọc Lân

8,600

5,160

3,354

2,322




 

- Từ điểm giao đường Hồ Ngọc Lân đến dốc Cầu Gỗ

11,530

6,918

4,497

3,113




10

Đường Hồ Ngọc Lân

 

 

 

 




 

- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường Hoà Long - Kinh Bắc

12,960

7,776

5,054

3,499




STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




 

- Từ ngã 3 đường Hoà Long - Kinh Bắc đến điểm giao đường Thiên Đức

9,072

5,443

3,538

2,449




 

- Đoạn vào dự án Vũ Ninh - Kinh Bắc

9,072

5,443

3,538

2,449




11

Đường Lê Phụng Hiểu

 

 

 

 




 

- Từ điểm giao đường Nguyễn Du đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ

7,508

4,505

2,928

2,027




 

- Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến điểm giao đường Thiên Đức

3,870

2,322

1,509

1,045




12

Đường Thành Cổ

8,590

5,154

3,350

2,319




13

Đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 




 

- Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu

9,000

5,400

3,510

2,430




 

- B54 Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu

11,101

6,661

4,329

2,997




14

Đường Nguyễn Đăng Đạo

 

 

 

 




 

- Từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 6

17,160

10,296

6,692

4,633




 

- Từ ngã 6 đến giao đường Văn Miếu

14,300

8,580

5,577

3,861




 

- Đoạn còn lại (đến tiếp giáp QL1 mới đã XD trải nhựa)

7,800

4,680

3,042

2,106




15

Đường Như Nguyệt

2,880

1,728

1,123

778




16

Đường Bà Chúa Kho

3,456

2,074

1,348

933




17

Đường Trần Lựu

7,017

4,210

2,737

1,895




18

Đường Đấu Mã

 

 

 

 




Каталог: resources -> kdxd -> items
resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam
items -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc ninh số: 43/tb-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
items -> HỘI ĐỒng nghiệm thu nhà NƯỚc các công trình xây dựNG

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương