UỶ ban nhân dân tỉnh bắc ninh số: 162/2010/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.36 Mb.
trang10/12
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.36 Mb.
#11672
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

 

- Đoạn thuộc xã Phượng Mao

5,630

3,378

2,196

1,520

 

- Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới đến hết xã Việt Hùng

3,500

2,100

1,365

945

 

- Từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến hết địa phận xã Đào Viên

2,512

1,507

980

678

 

- Đoạn còn lại

1,738

1,043

678

469

2

Tỉnh lộ 279 (TL291 cũ)

 

 

 

 

 

- Đoạn qua xã Đại Xuân đến tiếp giáp thị trấn Phố Mới

1,834

1,100

715

495

 

- Đoạn qua xã Phượng Mao

2,356

1,414

919

636

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Phượng Mao đến hết xã Bồng Lai

964

578

376

260

VI

HUYỆN THUẬN THÀNH

 

 

 

 

1

Quốc lộ 38

 

 

 

 

STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

- Đoạn qua địa phận xã Trạm Lộ (Từ địa phận thị trấn Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ cũ)

4,242

2,545

1,654

1,145

 

- Từ giáp địa phận xã Trạm Lộ đến giáp địa phận tỉnh Hải Dương

2,946

1,768

1,149

795

2

Tỉnh lộ 282

 

 

 

 

 

- Từ địa phận Hà Nội đến hết xã Thanh Khương

5,680

3,408

2,215

1,534

 

- Từ giáp Thanh Khương đến hết thôn Ngọc Khám (Gia Đông)

3,883

2,330

1,514

1,048

 

- Từ phố Khám đến tiếp giáp thị trấn Hồ

5,542

3,325

2,162

1,496

 

- Từ tiếp giáp thị trấn Hồ đến tiếp giáp xã Đại Bái

3,694

2,217

1,441

997

3

Tỉnh lộ 281

 

 

 

 

 

- Đoạn đường từ QL38 đi Nông trường Tam Thiên Mẫu đến hết địa phận xã Nghĩa Đạo

1,300

780

507

351

 

- Đoạn từ QL38 đi UBND xã Ninh Xá đến hết địa phận xã Ninh Xá

1,500

900

585

405

 

- Đoạn đường tiếp giáp xã Ninh Xá đến hết địa phận xã Nguyệt Đức

1,200

720

468

324

4

Tỉnh lộ 283

 

 

 

 

 

- Đoạn đường từ dốc đê Bút Tháp đến hết địa phận xã Đình Tổ (đoạn đi qua xã Đình Tổ)

1,300

780

507

351

 

- Đoạn tiếp giáp xã Đình Tổ đến hết địa phận xã Trí Quả (đoạn đi qua xã Trí Quả)

3,500

2,100

1,365

945

 

- Đoạn tiếp giáp xã Trí Quả đến hết địa phận xã Hà Mãn (đoạn đi qua xã Hà Mãn).

1,566

940

611

423

 

- Đoạn tiếp giáp xã Hà Mãn đến hết địa phận xã Song Liễu (đoạn đi qua xã Ngũ Thái, Song Liễu)

2,000

1,200

780

540

STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

VII

HUYỆN GIA BÌNH

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 282

 

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp huyện Thuận thành đến hết thôn Ngọc Xuyên - Đại Bái

4,462

2,677

1,740

1,205

 

- Từ tiếp giáp thôn Ngọc Xuyên - Đại Bái đến giáp thị trấn Gia Bình

3,088

1,853

1,204

834

 

- Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình đến cống Khoai - xã Nhân Thắng

1,581

949

617

427

 

- Đoạn từ cống Khoai đến cống Ngụ

3,819

2,291

1,489

1,031

 

- Đoạn từ cống Ngụ đến hết thôn Cầu Đào

5,283

3,170

2,060

1,426

 

- Từ thôn Cầu Đào đến giáp UBND xã Bình Dương

2,746

1,648

1,071

741

 

- Từ UBND xã Bình Dương đến đường vào thôn Bùng Hạ

3,055

1,833

1,191

825

 

- Từ đường vào thôn Bùng Hạ đến giáp địa phận xã Vạn Ninh

2,459

1,475

959

664

 

- Đoạn qua xã Vạn Ninh đến điểm bưu điện văn hoá xã Cao Đức

1,816

1,090

708

490

 

- Từ điểm bưu điện văn hoá xã Cao Đức đến đê Đại Hà

2,533

1,520

988

684

2

Tỉnh lộ 280

 

 

 

 

 

- Từ điểm tiếp giáp huyện thuận Thành đến hết địa phận xã Lãng Ngâm

842

505

328

227

 

- Từ địa phận xã lãng Ngâm đến đường vào thôn Yên Việt - xã Đông Cứu

1,636

982

638

442

 

- Từ UBND xã Đông Cứu đến giáp thị trấn Gia Bình

2,363

1,418

922

638

 

- Từ hết địa phận thị trấn Gia Bình đến Cầu Móng

992

595

387

268

STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

3

Tỉnh lộ 284

 

0

0

0

 

- Từ tiếp giáp đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) đến địa phận xã Đại Bái

622

373

243

168

 

- Đoạn qua xã Đại Bái

3,468

2,081

1,353

936

 

- Đoạn qua xã Quỳnh Phú đến tiếp giáp huyện Lương Tài

710

426

277

192

4

Tỉnh lộ 285

 

 

 

 

 

- Từ cống Ngụ đến đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng

4,084

2,450

1,593

1,103

 

- Từ đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng đến hết khu dân cư cũ thôn Nhân Hữu

1,443

866

563

390

 

- Từ khu dân cư cũ thôn Nhân Hữu qua xã Thái Bảo đến hết địa phận xã Đại Lai

1,095

657

427

296

VIII

HUYỆN LƯƠNG TÀI

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 280

 

 

 

 

 

- Từ địa phận TT. Thứa đến hết địa phận xã Bình Định

970

582

378

262

 

- Từ cầu Móng đến địa phận thị trấn Thứa

4,000

2,400

1,560

1,080

 

- Từ giáp địa phận xã Bình Định đến hết Cầu Sen

1,940

1,164

757

524

2

Tỉnh lộ 281

 

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp thị trấn Thứa đến hết xã Phú Hoà

2,006

1,204

782

542

 

- Từ tiếp giáp Phú Hoà đến cầu Đò

2,000

1,200

780

540

 

- Từ cầu Đò đến hết xã An Thịnh

4,000

2,400

1,560

1,080

Каталог: resources -> kdxd -> items
resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam
items -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc ninh số: 43/tb-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
items -> HỘI ĐỒng nghiệm thu nhà NƯỚc các công trình xây dựNG

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương