UỶ ban nhân dân tỉnh bắc ninh số: 162/2010/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.36 Mb.
trang3/12
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.36 Mb.
#11672
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




 

- Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào trường CNKT

6,048

3,629

2,359

1,633




 

- Từ Thanh Sơn (đoạn đã XD trải nhựa) đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế

4,032

2,419

1,572

1,089




 

- Từ ngã 3 vào trường CNKT đến Thanh Sơn (đoạn đã XD trải nhựa)

4,032

2,419

1,572

1,089




 

- Từ ngã 3 lối vào trường trung học Y tế đến giao đường Hoàng Quốc Việt

4,838

2,903

1,887

1,306




19

Đường Rạp Hát

9,318

5,591

3,634

2,516




20

Đường Chợ Nhớn

15,552

9,331

6,065

4,199




21

Đường Thành Bắc

7,669

4,601

2,991

2,071




22

Đường Cổng Tiền

9,720

5,832

3,791

2,624




23

Đường Vũ Ninh

 

 

 

 




 

- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ

6,315

3,789

2,463

1,705




 

- Đoạn còn lại

3,946

2,368

1,539

1,065




24

Đường Cổ Mễ

2,592

1,555

1,011

700




25

Đường Bắc Sơn

2,419

1,451

943

653




26

Đường Nguyễn Gia Thiều

19,500

11,700

7,605

5,265




27

Đường Lý Thái Tổ

10,800

6,480

4,212

2,916




28

Đường Hai Bà Trưng

12,680

7,608

4,945

3,424




29

Đường Kinh Dương Vương

 

 

 

 




STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




 

- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Hàn Thuyên

14,400

8,640

5,616

3,888




 

- Từ điểm giao đường Hàn Thuyên đến đường Đấu Mã

9,600

5,760

3,744

2,592




 

- Qua đường sắt đến hết tuyến

7,560

4,536

2,948

2,041




30

Đường Phù Đổng Thiên Vương

10,800

6,480

4,212

2,916




31

Đường Lê Văn Thịnh

19,500

11,700

7,605

5,265




32

Đường Nguyên Phi Ỷ lan

10,800

6,480

4,212

2,916




33

Đường Nguyễn Cao

 

 

 

 




 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi

19,500

11,700

7,605

5,265




 

- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông

11,280

6,768

4,399

3,046




 

- Đoạn còn lại đã trải nhựa

6,000

3,600

2,340

1,620




34

Đường Nguyễn Đăng

6,912

4,147

2,696

1,866




35

Phố Nguyễn Quang Ca

9,662

5,797

3,768

2,609




36

Phố Phạm Văn Chất

7,441

4,465

2,902

2,009




37

Phố Nguyễn Giản Thanh

7,441

4,465

2,902

2,009




38

Phố Lý Chiêu Hoàng

9,582

5,749

3,737

2,587




39

Phố Ngô Gia Khảm

7,441

4,465

2,902

2,009




40

Phố Vương Văn Trà

9,982

5,989

3,893

2,695




STT

Tên đường phố

Mức giá (1.000 đ/m2)




Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4




41

Đường Mai Bang

8,368

5,021

3,264

2,259




42

Đường Nguyễn Chiêu Huấn

7,441

4,465

2,902

2,009




43

Đường Cao Lỗ Vương

8,064

4,838

3,145

2,177




44

Phố Ngô Miễn Thiệu

 

 

 

 




 

- Từ điểm giao đường Ngô Gia tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều

15,000

9,000

5,850

4,050




 

- Đoạn còn lại

11,096

6,658

4,327

2,996




45

Phố Lê Quý Đôn

9,222

5,533

3,597

2,490




46

Phố Vũ Giới

7,741

4,645

3,019

2,090




47

Phố Vạn Hạnh

7,741

4,645

3,019

2,090




48

Phố Phúc Sơn

 

 

 

 




 

- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường sắt

8,640

5,184

3,370

2,333




 

- Đoạn bên kia đường sắt

5,600

3,360

2,184

1,512




49

Đường Nguyễn Bỉnh Quân

7,441

4,465

2,902

2,009




50

Phố Vũ Kiệt

 

 

 

 




 

- Từ điểm giao đường Ngô Gia tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều

14,000

8,400

5,460

3,780




 

- Đoạn còn lại

13,382

8,029

5,219

3,613




51

Đường Nguyễn Trọng Hiệu

5,644

3,386

2,201

1,524




Каталог: resources -> kdxd -> items
resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam
items -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc ninh số: 43/tb-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
items -> HỘI ĐỒng nghiệm thu nhà NƯỚc các công trình xây dựNG

tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương