Nhóm 03.34 C«ng tr×nh n«ng nghiÖp, l©m nghiÖp
|
324
|
TCVN 3906:1984
|
Nhà nông nghiệp. Thông số hình học.
|
|
325
|
TCVN 3995:1985
|
Kho phân thoáng khô. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
326
|
TCVN 3996:1985
|
Kho giống lúa. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
327
|
TCVN 4317:1986
|
Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế
|
|
328
|
Nhóm 03.35 C«ng tr×nh giao th«ng
|
|
329
|
TCVN 4054:2005
|
Đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
330
|
TCVN 4117:1985
|
Đường sắt khổ 1435mm.Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
331
|
TCVN 4527:1988
|
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
332
|
TCVN 4528:1988
|
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
|
333
|
TCVN 5729:1997
|
Đường ô tô cao tốc. Yêu cầu thiết kế.
|
|
334
|
TCVN 7025:2002
|
Đường ô tô lâm nghiệp. Yêu cầu thiết kế
|
|
335
|
TCVN 8893:2011
|
Cấp kỹ thuật đường sắt
|
|
336
|
TCXDVN 265:2002
|
Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
|
|
|
Nhóm 03.36 C«ng tr×nh thuû c«ng vµ c¶i t¹o ®Êt
|
|
337
|
TCVN 4116:1985
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công - tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
338
|
TCVN 4118:1985
|
Hệ thống kênh tưới - tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
339
|
TCVN 4253:1986
|
Nền các công trình thuỷ công. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
340
|
TCVN 5060:1990
|
Công trình thuỷ lợi. Các quy định chủ yếu về thiết kế.
|
|
341
|
TCVN 8216:2009
|
Thiết kế đập đất đầm nén
|
|
342
|
TCVN 8217:2009
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phân loại
|
|
343
|
TCVN 8218:2009
|
Bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
344
|
TCVN 8219:2009
|
Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. Phương pháp thử
|
|
345
|
TCVN 8228:2009
|
Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
346
|
TCVN 8297:2009
|
Công trình thủy lợi. Đập đất. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công bằng PP đầm nén
|
|
347
|
TCVN 8298:2009
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép
|
|
348
|
TCVN 8299:2009
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế cửa van, khe van bằng thép
|
|
349
|
TCVN 8305:2009
|
Công trình thủy lợi. Kênh đất. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và nghiệm thu
|
|
350
|
TCVN 8423:2010
|
Công trình thủy lợi. Trạm bơm tưới tiêu nước. Yêu cầu thiết kế công trình thủy công
|
|
351
|
TCVN 8642:2011
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật thi công hạ chìm ống xi phông kết cấu thép
|
|
352
|
TCVN 8644:2011
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt vữa gia cố đê
|
|
353
|
TCVN 8645:2011
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá
|
|
354
|
TCVN 8646:2011
|
Công trình thủy lợi. Phun phủ kẽm bảo vệ bề mặt kết cấu thép và thiết bị cơ khí. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
355
|
TCXD VN 285:2002
|
Công trình thuỷ lợi- Các quy định chủ yếu về thiết kế.
|
|
356
|
TCXDVN 335:2005
|
Công trình thuỷ điện Sơn la - Tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật
|
|
|
Nhóm 03.37 C«ng tr×nh dÇu khÝ (®êng èng dÉn chÝnh, ®êng èng khai th¸c...)
|
|
357
|
TCVN 4090:1985
|
Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
358
|
TCVN 4606:1988
|
Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Qui phạm thi công nghiệm thu
|
|
359
|
TCVN 5066:1990
|
Đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất. Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn
|
|
360
|
TCVN 5307:1991
|
Kho dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ - tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
361
|
TCVN 6170-1:1996
|
Công trình biển cố định - phần 1: Quy định chung
|
|
362
|
TCVN 6170-2:1998
|
Công trình biển cố định - phần 2: điều kiện môi trường
|
|
363
|
TCVN 6170-3:1998
|
Công trình biển cố định - phần 3: Tải trọng thiết kế
|
|
364
|
TCVN 6170-4:1998
|
Công trình biển cố định - phần 4: Thiết kế kết cấu thép
|
|
365
|
TCVN 6171:1996
|
Công trình biển cố định - Quy định về giám sát kỹ thuật và phân cấp
|
|
|
Nhóm 04.42 NÒn, mãng nhµ vµ c«ng tr×nh
|
|
366
|
TCVN 7211:2002
|
Rung động và va chạm - Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo
|
|
367
|
TCXD 245:2000
|
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước.
|
|
368
|
TCVN 9362:2012
|
Tiêu chuẩn thíêt kế nền nhà và công trình.
|
|
369
|
TCXD VN 189:1996
|
Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
370
|
TCXD VN 195:1997
|
Nhà cao tầng . Thiết kế cọc khoan nhồi
|
|
371
|
TCXD VN 205:1998
|
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
372
|
TCVN 9396:2012
|
Cọc khoan nhồi - Xác định tính đồng nhất của bê tông- Phương pháp xung siêu
|
|
|
Nhóm 04.43 KÕt cÊu g¹ch ®¸ vµ g¹ch ®¸ cèt thÐp
|
|
373
|
TCVN 4085:2011
|
Kết cấu gạch đá. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
|
|
374
|
TCVN 5573:1991
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
375
|
TCVN 9378:2012
|
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá
|
|
|
Nhóm 04.44 KÕt cÊu bª t«ng vµ bª t«ng cèt thÐp
|
|
376
|
TCVN 1651-1:2008
|
Thép côt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn
|
|
377
|
TCVN 1651-2:2008
|
Thép côt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn
|
|
378
|
TCVN 1651-3:2008
|
Thép côt bê tông. Phần 3: Lưới thép hàn
|
|
379
|
TCVN 2276:1991
|
Tấm sàn hộp BTCT dùng làm sàn và mái nhà dân dụng.
|
|
380
|
TCVN 3993:1985
|
Cống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
|
381
|
TCVN 3994:1985
|
Cống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực
|
|
382
|
TCVN 4058:1985
|
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu
|
|
383
|
TCVN 4116:1985
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
384
|
TCVN 4452:1987
|
Kết cấu bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
|
385
|
TCVN 4453:1995
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
|
386
|
TCVN 4612:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông cốt thép. Kí hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ.
|
|
387
|
TCVN 5572:1991
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Bản vẽ thi công
|
|
388
|
TCVN 5573:2011
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
389
|
TCVN 5574:1991
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
390
|
TCVN 5641:1991
|
Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Quy phạm thi công và nghiêm thu
|
|
391
|
TCVN 5846:1994
|
Cột điện BTCT li tâm.Kết cấu và kích thước.
|
|
392
|
TCVN 6284-1:1997
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung
|
|
393
|
TCVN 6284-3:1997
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram
|
|
394
|
TCVN 6284-4:1997
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dành
|
|
395
|
TCVN 6287:1997
|
Thép cốt bê tông. Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn
|
|
396
|
TCVN 6393:1998
|
Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép
|
|
397
|
TCVN 6394:1998
|
Cấu kiện bê tông vỏ mỏng có lưới thép
|
|
398
|
TCVN 7934:2009
|
Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông
|
|
399
|
TCVN 7935:2009
|
Thép phủ epoxy bê tông dự ứng lực
|
|
400
|
TCVN 7936:2009
|
Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông
|
|
401
|
TCVN 8163:2009
|
Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren
|
|
402
|
TCVN 9115:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi công và nghiệm thu
|
|
403
|
TCXD 198:1997
|
Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
|
|
404
|
TCVN 9345:2012
|
Kết cấu BT và BTCT. Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
|
|
405
|
TCVN 5574:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
Nhóm 04.45 KÕt cÊu kim lo¹i
|
|
406
|
TCVN 47:1963
|
Phần cuối của bulông, vít và vít cấy. Kích thước
|
|
407
|
TCVN 49:86
|
Vít đầu chỏm cầu. Kết cấu và kích thước
|
|
408
|
TCVN 50:86
|
Vít đầu chìm. Kết cấu và kích thước
|
|
409
|
TCVN 51:86
|
Vít đầu chìm một nửa. Kết cấu và kích thước
|
|
410
|
TCVN 52:86
|
Vít đầu hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
|
411
|
TCVN 53:86
|
Vít đầu hình trụ có chỏm cầu. Kết cấu và kích thước
|
|
412
|
TCVN 54:86
|
Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước
|
|
413
|
TCVN 55:77
|
Vít đầu vuông có gờ. Kết cấu và kích thước
|
|
414
|
TCVN 56:77
|
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi bằng. Kết cấu và kích thước
|
|
415
|
TCVN 57:77
|
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
|
416
|
TCVN 58:77
|
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn. Kết cấu và kích thước
|
|
417
|
TCVN 59:77
|
Vít định vị đầu có lỗ sáu cạnh, đuôi côn. Kết cấu và kích thước
|
|
418
|
TCVN 60:77
|
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước
|
|
419
|
TCVN 61:86
|
Vít định vị đuôi khoét lỗ, đầu có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước
|
|
420
|
TCVN 62:77
|
Vít định vị đầu vuông đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước
|
|
421
|
TCVN 63:86
|
Vít định vị đuôi khoét lỗ đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước
|
|
422
|
TCVN 64:77
|
Vít định vị đầu vuông, đuôi chỏm cầu. Kết cấu và kích thước
|
|
423
|
TCVN 65:77
|
Vít định vị đầu vuông, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
|
424
|
TCVN 66:86
|
Vít định vị đuôi hình trụ đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước
|
|
425
|
TCVN 67:77
|
Vít định vị sáu cạnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
|
426
|
TCVN 68:86
|
Vít định vị đuôi hình trụ vát côn đầu vuông. Kết cấu và kích thước
|
|
427
|
TCVN 69:86
|
Vít định vị đuôi hình trụ vát côn, đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước
|
|
428
|
TCVN 70:77
|
Vít định vị đầu sáu cạnh, đuôi có bậc. Kết cấu và kích thước
|
|
429
|
TCVN 71:63
|
Vít dùng cho kim loại. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
430
|
TCVN 81:63
|
Bulông thô đầu vuông. Kích thước
|
|
431
|
TCVN 82:63
|
Bulông thô đầu vuông nhỏ. Kích thước
|
|
432
|
TCVN 83:63
|
Bulông thô đầu vuông to. Kích thước
|
|
433
|
TCVN 84:63
|
Bulông thô đầu vuông kiểu chìm. Kích thước
|
|
434
|
TCVN 87:63
|
Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh to. Kích thước
|
|
435
|
TCVN 88:63
|
Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng. Kích thước
|
|
436
|
TCVN 93:86
|
Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh. Kết cấu và kích thước
|
|
437
|
TCVN 94:63
|
Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có ngạnh dùng cho gỗ. Kích thước
|
|
438
|
TCVN 99:63
|
Bulông tinh đầu vuông. Kích thước
|
|
439
|
TCVN 100:63
|
Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng. Kích thước
|
|
440
|
TCVN 101:63
|
Bulông thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
441
|
TCVN 103:63
|
Đai ốc thô sáu cạnh to. Kích thước
|
|
442
|
TCVN 104:1983
|
Đai ốc thô sáu cạnh xẻ rãnh. Kích thước
|
|
443
|
TCVN 105:63
|
Đai ốc thô sáu cạnh to xẻ rãnh. Kích thước
|
|
444
|
TCVN 106:63
|
Đai ốc thô vuông. Kích thước
|
|
445
|
TCVN 107:63
|
Đai ốc thô vuông to. Kích thước
|
|
446
|
TCVN 109:63
|
Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to. Kích thước
|
|
447
|
TCVN 112:63
|
Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to xẻ rãnh. Kích thước
|
|
448
|
TCVN 124:63
|
Đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
449
|
TCVN 126:63
|
Đai ốc tai vòng. Kích thước
|
|
450
|
TCVN 130:77
|
Vòng đệm lò xo. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật
|
|
451
|
TCVN 132:77
|
Vòng đệm lớn. Kích thước
|
|
452
|
TCVN 134:77
|
Vòng đệm. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
453
|
TCVN 155:86
|
Chốt trụ có ren trong
|
|
454
|
TCVN 290:86
|
Đinh tán mũ chìm
|
|
455
|
TCVN 328:86
|
Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu
|
|
456
|
TCVN 329:86
|
Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu
|
|
457
|
TCVN 330:86
|
Đai ốc tròn có lỗ ở thân
|
|
458
|
TCVN 331:86
|
Đai ốc tròn có rãnh ở thân
|
|
459
|
TCVN 332:69
|
Đai ốc tròn. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
460
|
TCVN 334:86
|
Mũ ốc thép
|
|
461
|
TCVN 335:86
|
Đai ốc cánh
|
|
462
|
TCVN 336:86
|
Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết. Kích thước
|
|
463
|
TCVN 349:70
|
Vòng đệm hãm có cựa. Kích thước
|
|
464
|
TCVN 350:70
|
Vòng đệm hãm có nhiều cánh. Kích thước
|
|
465
|
TCVN 351:70
|
Vòng đệm hãm. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
466
|
TCVN 352:70
|
Vòng đệm hãm có răng. Kích thước
|
|
467
|
TCVN 353:70
|
Vòng đệm hãm hình côn có răng. Kích thước
|
|
468
|
TCVN 1039:71
|
Vòng chặn phẳng có vấu. Kích thước
|
|
469
|
TCVN 1876:76
|
Bulông đầu sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
470
|
TCVN 1877:76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
471
|
TCVN 1878:76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
472
|
TCVN 1879:76
|
Bulông đầu chìm có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
473
|
TCVN 1880:76
|
Bulông đầu chìm cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
474
|
TCVN 1881:76
|
Bulông đầu chìm lớn cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
475
|
TCVN 1885:76
|
Bulông đầu chỏm cầu cổ có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
476
|
TCVN 1886:76
|
Bulông đầu chỏm cầu có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
477
|
TCVN 1887:76
|
Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
478
|
TCVN 1888:76
|
Bulông đầu chìm sâu (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
479
|
TCVN 1889:76
|
Bulông đầu sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
480
|
TCVN 1890:76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
481
|
TCVN 1891:76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
482
|
TCVN 1892:76
|
Bulông đầu sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
483
|
TCVN 1893:76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
484
|
TCVN 1894:76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
485
|
TCVN 1895:76
|
Bulông đầu nhỏ sáu cạnh dùng để lắp lỗ đã doa (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
486
|
TCVN 1896:76
|
Đai ốc sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
487
|
TCVN 1897:76
|
Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
488
|
TCVN 1898:76
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
489
|
TCVN 1899:76
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
490
|
TCVN 1900:76
|
Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
491
|
TCVN 1901:76
|
Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
492
|
TCVN 1902:76
|
Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
493
|
TCVN 1903:76
|
Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
494
|
TCVN 1904:76
|
Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
495
|
TCVN 1905:76
|
Đai ốc sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
496
|
TCVN 1906:76
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
497
|
TCVN 1907:76
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
498
|
TCVN 1908:76
|
Đai ốc sáu cạnh cao (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
499
|
TCVN 1909:76
|
Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
500
|
TCVN 1910:76
|
Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
501
|
TCVN 1911:76
|
Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
502
|
TCVN 1912:76
|
Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
503
|
TCVN 1913:76
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
504
|
TCVN 1914:76
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
505
|
TCVN 1916:1995
|
Bu lông, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
506
|
TCVN 2184:77
|
Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng. Kết cấu và kích thước
|
|
507
|
TCVN 2185:77
|
Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
|
508
|
TCVN 2186:77
|
Vít đầu cao có khía. Kết cấu và kích thước
|
|
509
|
TCVN 2187:77
|
Vít đầu thấp có khía. Kết cấu và kích thước
|
|
510
|
TCVN 2188:77
|
Vít đầu thấp có khía đuôi côn. Kết cấu và kích thước
|
|
511
|
TCVN 2189:77
|
Vít đầu thấp có khía đuôi có bậc. Kết cấu và kích thước
|
|
512
|
TCVN 2190:77
|
Vít đầu thấp có khía đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước
|
|
513
|
TCVN 2191:77
|
Vít đầu thấp có khía đuôi chỏm cầu. Kết cấu và kích thước
|
|
514
|
TCVN 2192:77
|
Vít đầu thấp có khía đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
|
515
|
TCVN 2193:77
|
Vít đầu hình trụ (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
516
|
TCVN 2194:77
|
Chi tiết lắp xiết. Quy tắc nghiệm thu
|
|
517
|
TCVN 2195:77
|
Chi tiết lắp xiết. Bao gói và ghi nhãn
|
|
518
|
TCVN 2503:78
|
Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm
|
|
518
|
TCVN 2504:78
|
Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm (tinh)
|
|
520
|
TCVN 2505:78
|
Đinh vít đầu chìm. Kích thước
|
|
521
|
TCVN 2506:78
|
Đinh vít đầu nửa chìm. Kích thước
|
|
522
|
TCVN 2507:78
|
Đinh vít đầu chỏm cầu. Kích thước
|
|
523
|
TCVN 2508:78
|
Đinh vít đầu sáu cạnh. Kích thước
|
|
524
|
TCVN 2509:78
|
Đinh vít. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
525
|
TCVN 2543:86
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi và rãnh lắp vòng chặn. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
526
|
TCVN 3207:79
|
Chốt nối
|
|
527
|
TCVN 3608:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d
|
|
528
|
TCVN 3609:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh)
|
|
529
|
TCVN 3610:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,25d
|
|
530
|
TCVN 3611:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,25d (tinh)
|
|
531
|
TCVN 3612:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,6d
|
|
532
|
TCVN 3613:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,6d (tinh)
|
|
533
|
TCVN 3614:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d
|
|
534
|
TCVN 3615:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d (tinh)
|
|
535
|
TCVN 3616:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2,5d
|
|
536
|
TCVN 3617:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2,5d (tinh)
|
|
537
|
TCVN 3618:81
|
Vít xiết
|
|
538
|
TCVN 3619:81
|
Vít xiết (tinh)
|
|
539
|
TCVN 4220:86
|
Đinh tán mũ chỏm cầu ghép chắc
|
|
540
|
TCVN 4221:86
|
Đinh tán mũ chỏm cầu thấp
|
|
541
|
TCVN 4222:86
|
Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại. Kết cấu và kích thước
|
|
542
|
TCVN 4223:86
|
Đai ốc tai hồng
|
|
543
|
TCVN 4224:86
|
Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước
|
|
544
|
TCVN 4225:86
|
Đệm hãm nhỏ có ngạnh. Kết cấu và kích thước
|
|
545
|
TCVN 4226:86
|
Đệm hãm có cựa. Kết cấu và kích thước
|
|
546
|
TCVN 4227:86
|
Đệm hãm nhỏ có cựa. Kết cấu và kích thước
|
|
547
|
TCVN 4239:86
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước
|
|
548
|
TCVN 4240:86
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước
|
|
549
|
TCVN 4241:86
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước
|
|
550
|
TCVN 4242:86
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước
|
|
551
|
TCVN 4613:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu thép. Kí hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ.
|
|
552
|
TCVN 5575:1991
|
Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
553
|
TCVN 5889:1995
|
Bản vẽ kết cấu kim loại
|
|
554
|
TCVN 6154:1996
|
Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế kết cấu, chế tạo, phương pháp thử
|
|
555
|
TCVN 6360:1998
|
Chi tiết lắp xiết. Bulông, vít, vít cấy và đai ốc. Ký hiệu và tên gọi kích thước
|
|
556
|
TCVN 7291-1:2003
|
Ren vít thông dụng - Profin gốc - Phần 1: Ren hệ mét
|
|
557
|
TCXD 170:1989
|
Kết cấu thép, gia công, lắp đặt và nghiệm thu- Yêu cầu kĩ thuật
|
|
558
|
TCVN 9391:2012
|
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu
|
|
559
|
TCVN 5575:2012
|
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
|