Nhóm 01.16 Chèng t¸c ®éng nguy h¹i cña ®Þa vËt lý (chèng sÐt, ®éng ®Êt...)
|
163
|
TCVN 7191:2002
|
Rung động và chấn động cơ học - Rung động đối với các công trình xây dựng - Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng
|
|
164
|
TCVN 6964-2:2002
|
Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân Phần 2: Rung động liên tục và rung động do chấn động gây ra trong công trình xây dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz)
|
|
165
|
TCVN 9385:2012
|
chống sét cho các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn thiết kế thi công
|
|
166
|
TCXD 161:1987
|
Thăm dò điện trong khảo sát xây dựng
|
|
167
|
TCVN 9358:2012
|
Lắp đặt hệ thống nối đất cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung
|
|
|
Nhóm 01.17 An toµn ch¸y, næ
|
|
168
|
TCVN 3146:1986
|
Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
169
|
TCVN 3147:1990
|
Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ. Yêu cầu chung
|
|
170
|
TCVN 3254:1989
|
An toàn cháy. Yêu cầu chung
|
|
171
|
TCVN 3255:1986
|
An toàn nổ. Yêu cầu chung
|
|
171
|
TCVN 3991:1995
|
Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ, định nghĩa
|
|
172
|
TCVN 4086:1995
|
An toàn điện trong xây dựng
|
|
173
|
TCVN 4730:1989
|
Sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu về an toàn
|
|
174
|
TCVN 4878:1989
|
Phân loại cháy
|
|
175
|
TCVN 4879:1989
|
Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn
|
|
176
|
TCVN 5303:1990
|
An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
177
|
TCVN 5684:2003
|
An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu chung
|
|
178
|
TCVN 7014:2002
|
An toàn máy - Khoảng cách an toàn để ngăn không cho chân người chạm tới vùng nguy hiểm.
|
|
179
|
TCVN 7026:2002
|
Chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay - Tính năng và cấu tạo
|
|
180
|
TCVN 7027:2002
|
Chữa cháy - Xe đẩy chữa cháy - Tính năng và cấu tạo
|
|
181
|
TCVN 5699-2-10:2002
|
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa
|
|
182
|
TCVN 5699-2-11:2002
|
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm khô có cơ cấu đảo
|
|
183
|
TCVN 5699-2-12:2002
|
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm giữ nhiệt và các thiết bị tương tự
|
|
184
|
TCVN 7278-1:2003
|
Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hoà tan được với nước
|
|
185
|
TCVN 7278-2:2003
|
Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hoà tan được với nước
|
|
186
|
TCVN 7278-3:2003
|
Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hoà tan được với nước
|
|
187
|
TCVN 9310-3:2012
|
Phòng cháy, chống cháy. Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy và báo động cháy
|
|
188
|
TCVN 9310-4:2012
|
Phòng cháy, chống cháy. Từ vựng. Phần 4: Thiết bị chữa cháy
|
|
|
TCVN 9310-8:2012
|
Phòng cháy, chống cháy. Từ vựng. Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
|
|
|
Nhóm 01.18 KhÝ hËu bªn trong vµ chèng t¸c ®éng cã h¹i bªn ngoµi
|
|
189
|
TCVN 3985:1999
|
Âm học. Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc
|
|
190
|
TCVN 5509:1991
|
Không khí vùng làm việc. Bụi chứa silic. Nồng độ tối đa cho phép đánh giá ô nhiễm bụi
|
|
191
|
TCVN 5938:1995
|
Chất lượng không khí. Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
|
|
192
|
TCVN 5948:1999
|
Âm học. Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ. Mức ồn tối đa cho phép
|
|
193
|
TCVN 5949:1998
|
Âm học. tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư. Mức ồn tối đa cho phép
|
|
194
|
TCVN 5964:1995
|
Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các đại lượng và phương pháp đo chính
|
|
195
|
TCVN 5965:1995
|
Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. áp dụng các giới hạn tiếng ồn
|
|
196
|
TCVN 7210:2002
|
Rung động và va chạm - Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư
|
|
197
|
TCXD 204:1998
|
Bảo vệ công trình xây dựng. Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới
|
|
198
|
TCXDVN 282:2002
|
Không khí vùng làm việc -Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm amiăng xi măng
|
|
199
|
TCXDVN 306:2004
|
Nhà ở và công trình công cộng. Các thông số vi khí hậu trong phòng
|
|
|
Nhóm 02.21 Quy ho¹ch tæng thÓ vïng, l·nh thæ
|
|
200
|
TCVN 4417:1987
|
Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng
|
|
|
Nhóm 02.22 Quy ho¹ch ®« thÞ vµ n«ng th«n
|
|
201
|
TCVN 4418:1987
|
Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện
|
|
202
|
TCVN 4448:1987
|
Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lị
|
|
203
|
TCVN 4449:1987
|
Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
Nhóm 02.23 Quy ho¹ch khu, xÝ nghiÖp c«ng nghiÖp
|
|
204
|
TCVN 3904:1984
|
Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học
|
|
205
|
TCVN 4092:1985
|
Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường
|
|
|
TCVN 4317:1986
|
Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế
|
|
206
|
TCVN 4416:1988
|
Qui hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
207
|
TCVN 4454:1987
|
Quy phạm xây dựng các điểm dân cư ở xã, hợp tác xã. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
208
|
TCVN 4514:1988
|
Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
209
|
TCVN 4604:1988
|
Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
210
|
TCVN 4616:1988
|
Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
Nhóm 02.25 Tr¾c ®Þa vµ ®o ®¹c c«ng tr×nh
|
|
211
|
TCVN 3972:1985
|
Công tác trắc địa trong xây dựng.
|
|
212
|
TCVN 9364:2012
|
Nhà cao tầng- Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công.
|
|
213
|
TCVN 9360:2012
|
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học.
|
|
214
|
TCVN 9398:2012
|
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình- Yêu cầu chung
|
|
215
|
TCVN 9399:2012
|
Nhà và công trình xây dựng- Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa
|
|
|
Nhóm 02.26 Kh¶o s¸t ®Þa chÊt
|
|
216
|
TCVN 2683:1991
|
Đất xây dựng. Phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu.
|
|
217
|
TCVN 4419:1987
|
Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.
|
|
218
|
TCVN 5297:1995
|
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Yêu cầu chung.
|
|
219
|
TCVN 5301:1995
|
Chất lượng đất. Hồ sơ đất.
|
|
220
|
TCVN 5302:1995
|
Chất lượng đất. Yêu cầu chung đối với việc cải tạo đất.
|
|
221
|
TCVN 5747:1993
|
Đất xây dựng. Phân loại.
|
|
222
|
TCVN 5960:1995
|
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Hướng dẫn về thu thập, vận chuyển và lưư giữ mẫu đất để đánh giá các quá trình hoạt động của vi sinh vật hiếu khí tại phòng thí nghiệm.
|
|
223
|
TCVN 7373:2004
|
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng nitơ tổng số trong đất Việt Nam
|
|
224
|
TCVN 7374:2004
|
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng phốt pho tổng số trong đất Việt Nam
|
|
225
|
TCVN 7375:2004
|
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng kali tổng số trong đất Việt Nam
|
|
226
|
TCVN 7376:2004
|
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng cácbon hữu cơ tổng số trong đất Việt Nam
|
|
227
|
TCVN 7377:2004
|
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam
|
|
229
|
TCXD 194:1997
|
Nhà cao tầng. Công tác khảo sát địa kỹ thuật
|
|
|
Nhóm 02.27 Kh¶o s¸t thuû v¨n, m«i trêng
|
|
230
|
TCVN 5300:1995
|
Chất lượng đất. Phân loại đất dựa trên mức độ nhiễm bẩn hoá chất.
|
|
231
|
TCVN 5941:1995
|
Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất.
|
|
232
|
TCVN 6966-1:2001
|
Chất lượng nước. Phân loại sinh học sông. Phần 1: Hướng dẫn diễn giải các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn
|
|
233
|
TCVN 6966-2:2001
|
Chất lượng nước. Phân loại sinh học sông. Phần 2: Hướng dẫn thể hiện các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn
|
|
234
|
TCVN 4088:1985
|
Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây đựng
|
|
235
|
TCXD 233:1999
|
Các chỉ tiêu lựa chọn nguồn nước mặt, nước ngầm phục vụ hệ thống cấp nước sinh hoạt
|
|
|
|