Trung tâm nưỚc sạch và VỆ sinh môi trưỜng nông thôn báo cáo thuyết minh đỒ Án quy hoạch tổng thể CẤp nưỚc nông thôn tỉnh bình thuậN ĐẾn năM 2020


Mục tiêu tổng quát 55 1.2.2. Mục tiêu cụ thể 55



tải về 1.82 Mb.
trang2/16
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích1.82 Mb.
#18653
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

1.2.1. Mục tiêu tổng quát 55

1.2.2. Mục tiêu cụ thể 55

2. CÁC DỰ BÁO PHÁT TRIỂN 57

2.1. Dự báo phát triển dân số 57

2.2. Định hướng sử dụng đất 58

2.3. Dự báo phát triển các khu, cụm công nghiệp 59


2.4. Nông - Lâm nghiệp 59

2.4.1. Trồng trọt 59

2.4.2. Chăn nuôi 59

2.4.3. Lâm nghiệp 59

2.4.4. Thủy sản 59

2.5. Phát triển các ngành dịch vụ 59

2.5.1. Du lịch 59

2.5.2. Thương mại 60

2.6. Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông 60

2.6.1. Định hướng chung 60


2.6.2. Hệ thống quốc lộ 61

2.6.3. Hệ thống các đường tỉnh 61


2.6.4. Mạng lưới đường huyện 62


2.6.5. Giao thông nông thôn 62

2.7. Quản lý và Bảo vệ môi trường 62


2.8. Tổ chức không gian lãnh thổ 63

2.8.1. Tổ chức chung 63

2.8.2. Phát triển hệ thống đô thị 63

2.8.3. Phát triển nông thôn, miền núi 64

2.9. Quy hoạch thủy lợi đến 2020 65

3. ĐÁNH GIÁ CHUNG 67

CHƯƠNG V:

QUY HOẠCH TỔNG THỂ CẤP NƯỚC NÔNG THÔN

TỈNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2020

1. PHƯƠNG CHÂM THỰC HIỆN QUY HOẠCH 69

2. MỤC TIÊU THỰC HIỆN QUY HOẠCH ĐỂN NĂM 2015 VÀ 2020 70

3. DỰ BÁO NHU CẦU SỬ DỤNG NƯỚC 71

3.1. Nhu cầu sử dụng nước hợp vệ sinh 71

3.2. Nhu cầu sử dụng nước sạch 71

4. KHẢ NĂNG NGUỒN NƯỚC CẤP 73

4.1.Đối với nguồn nước dưới đất 73

4.2. Nguồn nước mặt 74

4.3. Các nguồn nước khác 75

4.3.1. Nước mưa 75

4.3.2. Nước biển 75



5. ĐỊNH HƯỚNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUY HOẠCH 76

5.1. Đối với việc thực hiện mục tiêu giải quyết nước hợp vệ sinh 76

5.2. Đối với việc thực hiện mục tiêu cấp nước sạch tứ CTCN phân tán 77

5.3. Đối với việc thực hiện mục tiêu cấp nước sạch từ các công trình

cấp nước tập trung 79

5.3.1. Về quy mô đầu tư và phương án bố trí các nhà máy nước 79

5.3.2. Về lựa chọn nguồn nước thô, vị trí lấy nước và xây dựng nhà

máy nước 79

5.3.3. Về chất lượng nước 81

6. TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030: 82

7. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH: 82

7.1. Đối với các CTCN phân tán 82

7.2. Đối với các CTCN tập trung 85

7.2.1. Tính toán nhu cầu sử dụng nước và nhu cầu đầu tư bổ sung 85

7.2.2. Phương án quy hoạch cấp nước sạch từ các HTN 86

7.2.3. Nhu cầu sử dụng đất 101

7.3. Kinh phí thực hiện quy hoạch 101

7.4. Nguồn vốn và phân kỳ đầu tư: 101

7.4.1. Nguồn vốn 101

7.4.2. Phân kỳ đầu tư 102



8. ĐỀ XUẤT CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN: 103

9. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC VÀ CTCN 104

9.1. Đối với khu vực khai thác nước 104

9.2. Đối với khu vực nhà máy nước 105

9.3. Đối với mạng lười tuyến ống 105



CHƯƠNG VI: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

1. TÁC ĐỘNG VỀ MÔI TRƯỜNG: 106


1.1. Giai đoạn trước khi xây dựng 106

1.2. Giai đoạn xây dựng 106

1.3. Giai đoạn vận hành 107

2. TÁC ĐỘNG KINH TẾ- XÃ HỘI 108


2.1. Tác động đối với quá trình phát triển đô thị hóa 108

2.2. Tác động đối với vệ sinh môi trường và đời sống cộng đồng 109


3. ĐỀ PHÒNG VÀ GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG 109


3.1. Giai đoạn trước khi xây dựng 109

3.2. Giai đoạn xây dựng 110

3.3. Giai đoạn vận hành 111

PHẦN III

GIẢI PHÁP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

CHƯƠNG VII:

CÁC GIẢI PHÁP VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN QUY HOẠCH

1. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN: 113

1.1. Giải pháp về thông tin - truyền thông, giáo dục - vận động 113

1.2. Giải pháp về huy động vốn 114

1.3. Giải pháp về thể chế 116

1.4. Giải pháp về tăng cường công tác quản lý CTCN sau đầu tư 116

1.5. Về công tác chống thất thoát, thất thu nước sạch 117

1.6. Giải pháp về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 118

1.7. Giải pháp về ứng dụng kỹ thuật – công nghệ 118

1.8. Giải pháp về tăng cường sự tham gia của cộng đồng 119

1.9. Giải pháp về đất xây dựng 119

1.10. Về các ưu tiên liên quan đến công tác đầu tư 119

2. PHÂN CÔNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN: 120

2.1. UBND Tỉnh 120

2.2. Sở Nông nghiệp và PTNT – Cơ quan thường trực Ban điều hành

CTMTQG về Nước sạch và VSMTNT Sở KH và CN 120

2.3. Sở Kế hoạch và Đầu tư 121

2.4. Sở Tài chính 121

2.5. Sở Y tế 122

2.6. Sở Giáo dục và Đào tạo 122

2.7. Sở Tài nguyên và Môi trường 122

2.8. Ban Dân tộc 122

2.9. Ngân hàng Chính sách xã hội 122

2.10. Các đoàn thể có liên quan cấp Tỉnh và các cơ quan truyền thông 123

2.11. UBND các huyện, thị xã, thành phố 123

2.12. Các đơn vị quản lý đầu tư xây dựng và quản lý vận hành 123



KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 124

A. KẾT LUẬN 125

B. KIẾN NGHỊ 125

Các tiêu chuẩn, quy phạm sử dụng trong đồ án quy hoạch cấp nước 127



Văn bản và tài liệu tham khảo 127

PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM 130

CÁC BẢN ĐỒ 131
GIẢI THÍCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT

1. BCKTKTXDCT Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

2. BQLCTCC Ban quản lý công trình công cộng

3. CNH Công nghiệp hóa

4. CSTK Công suất thiết kế

5. CTCN Công trình cấp nước

6. CTMTQG Chương trình mục tiêu quốc gia

7. Cụm CN Cụm công nghiệp

8. DAĐT Dự án đầu tư

9. DA NCMR Dự án nâng cấp mở rộng

10. ĐBDTTS Đồng bào dân tộc thiểu số

11. HĐH Hiện đại hóa

12. HTN Hệ thống cấp nước (công trình cấp nước tập trung)

13. NLTK Năng lực thiết kế

14. NMN Nhà máy nước

15. NSNN Ngân sách nhà nước

16. QCVN Quy chuẩn Việt Nam

17. SKHĐT Sở Kế hoạch và Đầu tư

18. TMĐT Tổng mức đầu tư

19. QĐ 62/TTg Quyết định số 62/2004/QĐ-TTg, ngày 16/04/2004 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng thực hiện chiến nlược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

20. TTLT số 04/2013 Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BNNPTNT- BTC-BKHĐT ngày 16/01/2013 của Liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015

21. UBND Ủy ban nhân dân

22. VSMTNT Vệ sinh môi trường nông thôn


GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ
1. Hoạt động cấp nước là các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch, bao gồm: quy hoạch, tư vấn thiết kế, đầu tư xây dựng, quản lý vân hành, bán buôn nước sạch, bán lẻ nước sạch và sử dụng nước.

2. Dịch vụ cấp nước là các hoạt động có liên quan của tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực bán buôn nước sạch, bán lẻ nước sạch.

3. Đơn vị cấp nước là tổ chức, cá nhân thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác, sản xuất, truyền dẫn, bán buôn nước sạch và bán lẻ nước sạch.

4. Đơn vị cấp nước bán buôn là đơn vị cấp nước thực hiện việc bán nước sạch cho một đơn vị cấp nước khác để phân phối, bán trực tiếp đến khách hàng sử dụng.

5. Đơn vị cấp nước bán lẻ là đơn vị cấp nước thực hiện việc bán nước sạch trực tiếp đến khách hàng sử dụng nước.

6. Khách hàng sử dụng nước là tổ chức, cá nhân và hộ gia đình mua nước sạch của đơn vị cấp nước.

7. Nước sạch là nước có các chỉ tiêu hóa lý, vi sinh đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2009/BYT và QCVN 02:2009/BYT theo quy định của Bộ Y tế.

8. Nước hợp vệ sinh là nguồn nước trong, không bị vẩn đục, không màu, không mùi, không vị; không có nguy cơ bị ô nhiễm và chứa các chất gây nguy hiểm đến sức khỏe; khi sử dụng không gây ra dịch bệnh.

9. Hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh (CTCN/ HTN): là một hệ thống bao gồm các công trình khai thác, xử lý nước, mạng lưới đường ống cung cấp nước sạch đến khách hàng sử dụng nước và các công trình phụ trợ có liên quan.

10. Mạng lưới cấp nước là hệ thống đường ống truyền dẫn nước sạch từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, bao gồm mạng cấp I, mạng cấp II, mạng cấp III và các công trình phụ trợ có liên quan.

11. Mạng cấp I là hệ thống đường ống chính có chức năng vận chuyển nước tới các khu vực của vùng phục vụ cấp nước và tới các khách hàng sử dụng nước lớn.

12. Mạng cấp II là hệ thống đường ống nối có chức năng điều hòa lưu lượng cho các tuyến ống chính và bảo đảm sự làm việc an toàn của hệ thống cấp nước.

13. Mạng cấp III là hệ thống các đường ống phân phối lấy nước từ các đường ống chính và ống nối dẫn nước tới các khách hàng sử dụng nước.

14. Công trình phụ trợ là các công trình hỗ trợ cho việc quản lý, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa đối với hệ thống cấp nước như sân, đường, nhà xưởng, tường rào, trạm biến áp, các loại hố van, hộp đồng hồ, họng cứu hỏa…

15. Thiết bị đo đếm nước là thiết bị đo lưu lượng, áp lực bao gồm các loại đồng hồ đo nước, đồng hồ đo áp lực và các thiết bị, phụ kiện kèm theo.

16. Trộm cắp nước là hành vi lấy nước trái phép không qua đồng hồ đo nước, tác động nhằm làm sai lệch chỉ số đo đếm của đồng hồ và các thiết bị khác có liên quan đến đo đếm nước, cố ý hoặc thông đồng ghi sai chỉ số đồng hồ và các và các hành vi lấy nước gian lận khác.

17. Vùng phục vụ cấp nước là khu vực có ranh giới xác định mà đơn vị cấp nước có nghĩa vụ cung cấp nước sạch cho các đối tượng sử dụng nước trong khu vực đó.

MỞ ĐẦU

Каталог: files -> quy%20hoach%20cap%20nuoc
files -> Sạt-đe rằng: Nầy là lời phán của Đấng có bảy vì thần Đức Chúa Trời và bảy ngôi sao
files -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
files -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> 1. Mục tiêu đào tạo: Mục tiêu chung
quy%20hoach%20cap%20nuoc -> Phụ lục Tiêu chuẩn chất lượng nước: qcvn 01 và qcvn 02 Bộ y tế; qcvn 01: 2009/byt

tải về 1.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương