Phụ lục Tiêu chuẩn chất lượng nước: qcvn 01 và qcvn 02 Bộ y tế; qcvn 01: 2009/byt



tải về 244.2 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích244.2 Kb.
#15297
Phụ lục 5.3. Tiêu chuẩn chất lượng nước: QCVN 01 và QCVN 02 Bộ Y tế;

QCVN 01:2009/BYT (ban hành theo Thông tư số: 04/2009/TT - BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Y tế)

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Giới hạn tối đa cho phép

Phương pháp thử

Mức độ giám sát

I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ



Màu sắc(*)

TCU

15

TCVN 6185 - 1996

(ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120



A



Mùi vị(*)

-

Không có mùi, vị lạ

Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B

A



Độ đục(*)

NTU

2

TCVN 6184 - 1996

(ISO 7027 - 1990)

hoặc SMEWW 2130 B


A



pH(*)

-

Trong khoảng

6,5-8,5


TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+

A



Độ cứng, tính theo CaCO3(*)

mg/l

300

TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW 2340 C

A



Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*)

mg/l

1000

SMEWW 2540 C

B



Hàm lượng Nhôm(*)

mg/l

0,2

TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997)

B



Hàm lượng Amoni(*)

mg/l

3

SMEWW 4500 - NH3 C hoặc

SMEWW 4500 - NH3 D



B



Hàm lượng Antimon

mg/l

0,005

US EPA 200.7

C



Hàm lượng Asen tổng số

mg/l

0,01

TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 - As B

B



Hàm lượng Bari

mg/l

0,7

US EPA 200.7

C



Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric

mg/l

0,3

TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B

C



Hàm lượng Cadimi

mg/l

0,003

TCVN6197 - 1996

(ISO 5961 - 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd



C



Hàm lượng Clorua(*)

mg/l

250

300(**)



TCVN6194 - 1996

(ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500 - Cl- D



A



Hàm lượng Crom tổng số

mg/l

0,05

TCVN 6222 - 1996

(ISO 9174 - 1990) hoặc SMEWW 3500 - Cr -



C



Hàm lượng Đồng tổng số(*)

mg/l

1

TCVN 6193 - 1996 (ISO 8288 - 1986) hoặc SMEWW 3500 - Cu

C



Hàm lượng Xianua

mg/l

0,07

TCVN 6181 - 1996

(ISO 6703/1 - 1984) hoặc SMEWW 4500 - CN-



C



Hàm lượng Florua

mg/l

1,5

TCVN 6195 - 1996

(ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW 4500 - F-



B



Hàm lượng Hydro sunfur(*)

mg/l

0,05

SMEWW 4500 - S2-

B



Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*)

mg/l

0,3

TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW 3500 - Fe

A



Hàm lượng Chì

mg/l

0,01

TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 - 1986)

SMEWW 3500 - Pb A



B



Hàm lượng Mangan tổng số

mg/l

0,3

TCVN 6002 - 1995

(ISO 6333 - 1986)



A



Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số

mg/l

0,001

TCVN 5991 - 1995 (ISO 5666/1-1983 - ISO 5666/3 -1983)

B



Hàm lượng Molybden

mg/l

0,07

US EPA 200.7

C



Hàm lượng Niken

mg/l

0,02

TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)

SMEWW 3500 - Ni



C



Hàm lượng Nitrat

mg/l

50

TCVN 6180 - 1996

(ISO 7890 -1988)



A



Hàm lượng Nitrit

mg/l

3

TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984)

A



Hàm lượng Selen

mg/l

0,01

TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993)

C



Hàm lượng Natri

mg/l

200

TCVN 6196 - 1996 (ISO 9964/1 - 1993)

B



Hàm lượng Sunphát (*)

mg/l

250

TCVN 6200 - 1996

(ISO9280 - 1990)



A



Hàm lượng Kẽm(*)

mg/l

3

TCVN 6193 - 1996 (ISO8288 - 1989)

C



Chỉ số Pecmanganat

mg/l

2

TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)

A

II. Hàm lượng của các chất hữu cơ

a. Nhóm Alkan clo hoá



Cacbontetraclorua

g/l

2

US EPA 524.2

C



Diclorometan

g/l

20

US EPA 524.2

C



1,2 Dicloroetan

g/l

30

US EPA 524.2

C



1,1,1 - Tricloroetan

g/l

2000

US EPA 524.2

C



Vinyl clorua

g/l

5

US EPA 524.2

C



1,2 Dicloroeten

g/l

50

US EPA 524.2

C



Tricloroeten

g/l

70

US EPA 524.2

C



Tetracloroeten

g/l

40

US EPA 524.2

C

b. Hydrocacbua Thơm



Phenol và dẫn xuất của Phenol

g/l

1

SMEWW 6420 B

B



Benzen

g/l

10

US EPA 524.2

B



Toluen

g/l

700

US EPA 524.2

C



Xylen

g/l

500

US EPA 524.2

C



Etylbenzen

g/l

300

US EPA 524.2

C



Styren

g/l

20

US EPA 524.2

C



Benzo(a)pyren

g/l

0,7

US EPA 524.2

B

c. Nhóm Benzen Clo hoá



Monoclorobenzen

g/l

300

US EPA 524.2

B



1,2 - Diclorobenzen

g/l

1000

US EPA 524.2

C



1,4 - Diclorobenzen

g/l

300

US EPA 524.2

C



Triclorobenzen

g/l

20

US EPA 524.2

C

d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp



Di (2 - etylhexyl) adipate

g/l

80

US EPA 525.2

C



Di (2 - etylhexyl) phtalat

g/l

8

US EPA 525.2

C



Acrylamide

g/l

0,5

US EPA 8032A

C



Epiclohydrin

g/l

0,4

US EPA 8260A

C



Hexacloro butadien

g/l

0,6

US EPA 524.2

C

III. Hoá chất bảo vệ thực vật



Alachlor

g/l

20

US EPA 525.2

C



Aldicarb

g/l

10

US EPA 531.2

C



Aldrin/Dieldrin

g/l

0,03

US EPA 525.2

C



Atrazine

g/l

2

US EPA 525.2

C



Bentazone

g/l

30

US EPA 515.4

C



Carbofuran

g/l

5

US EPA 531.2

C



Clodane

g/l

0,2

US EPA 525.2

C



Clorotoluron

g/l

30

US EPA 525.2

C



DDT

g/l

2

SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C

C



1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan

g/l

1

US EPA 524.2

C



2,4 - D

g/l

30

US EPA 515.4

C



1,2 - Dicloropropan

g/l

20

US EPA 524.2

C



1,3 - Dichloropropen

g/l

20

US EPA 524.2

C



Heptaclo và heptaclo epoxit

g/l

0,03

SMEWW 6440C

C



Hexaclorobenzen

g/l

1

US EPA 8270 - D

C



Isoproturon

g/l

9

US EPA 525.2

C



Lindane

g/l

2

US EPA 8270 - D

C



MCPA

g/l

2

US EPA 555

C



Methoxychlor

g/l

20

US EPA 525.2

C



Methachlor

g/l

10

US EPA 524.2

C



Molinate

g/l

6

US EPA 525.2

C



Pendimetalin

g/l

20

US EPA 507, US EPA 8091

C



Pentaclorophenol

g/l

9

US EPA 525.2

C



Permethrin

g/l

20

US EPA 1699

C



Propanil

g/l

20

US EPA 532

C



Simazine

g/l

20

US EPA 525.2

C



Trifuralin

g/l

20

US EPA 525.2

C



2,4 DB

g/l

90

US EPA 515.4

C



Dichloprop

g/l

100

US EPA 515.4

C



Fenoprop

g/l

9

US EPA 515.4

C



Mecoprop

g/l

10

US EPA 555

C



2,4,5 - T

g/l

9

US EPA 555

C

IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ



Monocloramin

g/l

3

SMEWW 4500 - Cl G

B



Clo dư

mg/l

Trong khoảng

0,3 - 0,5



SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1

A



Bromat

g/l

25

US EPA 300.1

C



Clorit

g/l

200

SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1

C



2,4,6 Triclorophenol

g/l

200

SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 - D

C



Focmaldehyt

g/l

900

SMEWW 6252 hoặc US EPA 556

C



Bromofoc

g/l

100

SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

C



Dibromoclorometan

g/l

100

SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

C



Bromodiclorometan

g/l

60

SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2

C



Clorofoc

g/l

200

SMEWW 6200

C



Axit dicloroaxetic

g/l

50

SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2

C



Axit tricloroaxetic

g/l

100

SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2

C



Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt)

g/l

10

SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 - B

C



Dicloroaxetonitril

g/l

90

SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

C



Dibromoaxetonitril

g/l

100

SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

C



Tricloroaxetonitril

g/l

1

SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1

C



Xyano clorit (tính theo CN-)

g/l

70

SMEWW 4500J

C

V. Mức nhiễm xạ



Tổng hoạt độ 

pCi/l

3

SMEWW 7110 B

B



Tổng hoạt độ 

pCi/l

30

SMEWW 7110 B

B

VI. Vi sinh vật




Coliform tổng số

Vi khuẩn/100ml

0

TCVN 6187 - 1,2 :1996

(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222



A



E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt

Vi khuẩn/100ml

0

TCVN6187 - 1,2 : 1996

(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222



A

Ghi chú:

- (*) Là chỉ tiêu cảm quan.

- (**) Áp dụng đối với vùng ven biển và hải đảo.

- Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methaemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước ăn uốn chi tiết ra phần Phụ lụcg thì tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:

Cnitrat/GHTĐ nitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit < 1

QCVN 02:2009/BYT (ban hành theo Thông tư số: 05/2009/TT - BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Y tế)

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giới hạn

tối đa cho phép

Phương pháp thử

Mức độ giám sát

I

II

1

Màu sắc(*)

TCU

15

15

TCVN 6185 - 1996

(ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120



A

2

Mùi vị(*)

-

Không có mùi vị lạ

Không có mùi vị lạ

Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B

A

3

Độ đục(*)

NTU

5

5

TCVN 6184 - 1996

(ISO 7027 - 1990)

hoặc SMEWW 2130 B


A

4

Clo dư

mg/l

Trong khoảng 0,3-0,5

-

SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1

A

5

pH(*)

-

Trong khoảng 6,0 - 8,5

Trong khoảng 6,0 - 8,5

TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+

A

6

Hàm lượng Amoni(*)

mg/l

3

3

SMEWW 4500 - NH3 C hoặc

SMEWW 4500 - NH3 D



A

7

Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*)

mg/l

0,5

0,5

TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW 3500 - Fe

B

8

Chỉ số Pecmanganat

mg/l

4

4

TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)

A

9

Độ cứng tính theo CaCO3(*)

mg/l

350

-

TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW 2340 C

B

10

Hàm lượng Clorua(*)

mg/l

300

-

TCVN6194 - 1996

(ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500 - Cl- D



A

11

Hàm lượng Florua

mg/l

1.5

-

TCVN 6195 - 1996

(ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW 4500 - F-



B

12

Hàm lượng Asen tổng số

mg/l

0,01

0,05

TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 - As B

B

13

Coliform tổng số

Vi khuẩn/ 100ml

50

150

TCVN 6187 - 1,2:1996

(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222



A

14

E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt

Vi khuẩn/ 100ml

0

20

TCVN6187 - 1,2:1996

(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222



A

Ghi chú:

- (*) Là chỉ tiêu cảm quan.

- Giới hạn tối đa cho phép I: Áp dụng đối với các cơ sở cung cấp nước.

- Giới hạn tối đa cho phép II: Áp dụng đối với các hình thức khai thác nước của cá nhân, hộ gia đình (các hình thức cấp nước bằng đường ống chỉ qua xử lý đơn giản như giếng khoan, giếng đào, bể mưa, máng lần, đường ống tự chảy).





Каталог: files -> quy%20hoach%20cap%20nuoc
files -> Sạt-đe rằng: Nầy là lời phán của Đấng có bảy vì thần Đức Chúa Trời và bảy ngôi sao
files -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
files -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> 1. Mục tiêu đào tạo: Mục tiêu chung
quy%20hoach%20cap%20nuoc -> Trung tâm nưỚc sạch và VỆ sinh môi trưỜng nông thôn báo cáo thuyết minh đỒ Án quy hoạch tổng thể CẤp nưỚc nông thôn tỉnh bình thuậN ĐẾn năM 2020

tải về 244.2 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương