TröÔØng ñAÏi hoïc voõ tröÔØng toaûN


* Clotrimazol và miconazol



tải về 1.23 Mb.
Chế độ xem pdf
trang21/79
Chuyển đổi dữ liệu23.01.2023
Kích1.23 Mb.
#54140
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   79
BG Thuc hanh Duoc khoa 2 P2

* Clotrimazol và miconazol 
Thuộc nhóm azol dùng ngoài. Bôi ngoài da chỉ hấp thu 0,5%; bôi âm đạo, hấp thu 3 - 
10%. 
Dạng thuốc: Kem 1%, thuốc rửa, dung, viên nén đặt âm đạo 100 – 500 mg, thuốc phun 
2%. Nấm da: bôi 2 lần/ngày. 
Nấm âm đạo: đặt viên 500mg/ngày; kem 5g/ngày, dùng trong 7 - 14 ngày. Nấm miệng: 
viên ngậm 10mg х 5 lần/ngày. 
5. Định tính nguyên liệu hóa dược: 
5.1 CLORAMPHENICOL 
C
11
H
12
Cl
2
N
2
O
5
P.t.l: 323,1 

nh chất 
Bột kết tinh màu trắng, trắng xám hoặc trắng vàng hay tinh thể hình kim hoặc phiến dài. 
Khó tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96% và trong propylen glycol. 
Định tính: 
Trộn 0,05 g cloramphenicol vào 4 ml NaOH 10%, đun hỗn hợp trên đèn cồn: xuất hiện 
màu vàng 

vàng cam 

đỏ 


31 
5.2 TETRACYCLIN HYDROCLORID 
C
22
H
24
N
2
O
8
·HCl 
P.t.l: 480,9 

nh chất 
Bột kết tinh màu vàng. Tan trong nước, khó tan trong ethanol 96%, thực tế không tan 
trong aceton, tan trong dung dịch kiềm hydroxyd và carbonat. Dung dịch trong nước bị 
đục khi để yên do tạo thành kết tủa tetracyclin. 
Định tính 
Thêm 5 ml acid sulfuric (TT) vào khoảng 2 mg chế phẩm, màu đỏ tím tạo thành. Thêm 
2,5 ml nước, dung dịch chuyển sang màu vàng. 
5.3 STREPTOMYCIN 
C
21
H
39
N
7
O
12
P.tl: 581,57 

nh chất 
Bột hoặc khối xốp màu trắng hoặc gần như trắng, vị đắng, không tan trong ethanol
cloroform, ether, dễ tan trong nước. 


32 
Định tính 
Hoà tan 1g chất thử vào 5 ml nước; thêm 1 ml NaOH 2M và đun nóng khoảng 5 phút. 
Sau khi để nguội, thêm dư dung dịch HCl 10%; thêm 2- 3 giọt Fe
2
(SO
4
)
3
5%: Xuất hiện 
màu tím đỏ. 

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương