TröÔØng ñAÏi hoïc voõ tröÔØng toaûN



tải về 1.23 Mb.
Chế độ xem pdf
trang22/79
Chuyển đổi dữ liệu23.01.2023
Kích1.23 Mb.
#54140
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   79
BG Thuc hanh Duoc khoa 2 P2

 
5.4 ERYTHROMYCIN 
 
C
37
H
67
NO
13
P.tl: 733,93 

nh chất 
Bột màu trắng hay hơi vàng hoặc tinh thể không màu hay màu hơi vàng, hơi hút ẩm. Ít 
tan trong nước (độ tan giảm đi khi nhiệt độ tăng), dễ tan trong ethanol 96%, tan trong 
methanol

Định tính 
1. Hoà tan 10 mg chất thử vào 5 ml HCl đặc; để yên: Xuất hiện màu vàng. 
2. Hoà tan 20 mg chất thử vào 2 ml aceton, thêm 2 ml HCl đặc: chuyển màu đỏ cam 

đỏ 

đỏ đậm. Lắc kỹ hỗn hợp với 3 ml cloroform, để yên phân lớp: Lớp cloroform (dưới) 
nhuộm màu tím. 
 
5.5 AMPICILLIN 


33 
 
C
16
H
19
N
3
O
4
S
P.tl: 349,4 

nh chất 
Bột kết tinh 
màu trắng không tan trong ethanol, cloroform, tan trong nước. 
Định tính
Cho 0,5mg chất thử vào ống nghiệm (1,5 cm x 15 cm), làm ẩm bột thử bằng 5 giọt nước. 
Thêm 2 ml thuốc thử formaldehyd-acid sulfuric 98%, trộn đều dung dịch không màu và 
sau khi đun nóng trong 1 phút thu được được dung dịch màu vàng sẫm. 
 
5.6 CEPHALEXIN 
 
C
16
H
19
N
3
O
4
S
P.tl: 349,4 

nh chất 
Bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng, không tan trong ethanol, cloroform, tan trong 
nước. 
Định tính
Cho 0,5mg chất thử vào ống nghiệm (1,5 cm x 15 cm), làm ẩm bột thử bằng 5 giọt nước. 
Thêm 2 ml thuốc thử formaldehyd-acid sulfuric 98%, trộn đều dung dịch vàng nhạt và 
sau khi đun nóng trong 1 phút thu được được dung dịch màu vàng sẫm. 


34 

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương