Số phân loại: 895.922 1
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.002638
380. Bùi Ngọc Tấn và thể tài hồi kí chân dung / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 800 4/ NH 239b/ 06
Số phân loại: 895.922 800 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Hồi kí
ĐKCB: LA.003221
381. Bước đầu tìm hiểu những bài thơ "hành" trong phong trào thơ mới 1930 - 1945 / Lê Thị Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LH 6336b/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.003197
382. Bút pháp nghệ thuật thơ Nôm Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NA 531b/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003256
383. Bút pháp trữ tình trong "Truyện tây bắc" và "MIền tây" của Tô Hoài / Tạ Thị Thu. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ TT 532b/ 97
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002771
384. Các dạng hình ảnh sóng đôi trong ca dao giao duyên Việt Nam / Nguyễn Thu Nga. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1980. - 80 tr. ; 20 x 27 cm vie - 895.922 100 4/ NN 5762c/ 80
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao
ĐKCB: LA.000324 - 28
385. Câc kiểu câu tỉnh lược trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan / Trần Bích Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TH 1491c/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002556
386. Các kiểu kết cấu trong Truyền Kỳ Mạn Lục của Nguyễn Dữ / Trần Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922.4/ TT 547c/07
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004951
387. Các nhà thơ mới 1932 - 1945 bàn về tính dân tộc trong văn chương / Nguyễn Thị Hồng Điệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ NĐ 562c/ 08
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.005604
388. Các phương thức thể hiện tiếng cười qua lời thoại nhân vật trong Truyện cười Việt Nam / Hoàng Ngọc Diệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 118tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ HD 268c/ 05
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002711
389. Các tình huống bi kịch trong sáng tác của Nam Cao trước cách mạng / Trần Quang Đại. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ TĐ 132c/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Kịch
ĐKCB: LA.002824
390. Cách ứng xử của người Nghệ qua kho tàng ca dao Nghệ Tĩnh / Hà Nguyên Đối. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 127 tr. ; 20 x27 cm. vie - 895.922 100 4/ HĐ 6571c/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000979
391. Cái đói trong truyện ngắn của Nam Cao trước cách mạng / Trương Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TV 2171c/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001665
DV.009657
392. Cái nhìn mới của một số truyện ký về nông thôn và người nông dân Việt nam in trên tuần báo văn nghệ những năm 80 / Cao Thị Kiều Vinh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ CV 784c/ 99
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện kí
ĐKCB: LA.002830
393. Cái nhìn về chiến tranh của Nguyễn Trọng Oánh qua tác phẩm "Đất trắng" / Tạ Thị Hoa Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TL 4331c/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001064
394. Cái tâm của Nguyễn Huy Thiệp khi viết về con người đời thường / Trương Thị Chính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 76 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ TC 5399c/ 03
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001072
395. Cái tôi cô độc trong thơ mới 1932 - 1945 / Vương Thanh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VT 8838c/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003168
396. Cái tôi cô đơn trong thơ mới qua ba tác giả Thế Lữ - Xuân Diệu - Huy Cận / Bùi Thị Thanh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 19 cm. vie - 895.922 1/ BX 8c/ 01
Số phân loại: 895.922 1
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000237
397. Cái tôi cô đơn trong thơ Nguyễn Bính trước Cách mạng tháng 8 / Bùi Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ BM 2171 c/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000281
DV.009575
398. Cái tôi tác giả trong thơ nôm Nguyễn Khuyến / Trần Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TP 577c/ 00
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002858
399. Cái tôi trữ tình ca ngợi cuộc sống mới trong thơ Việt Nam 1954 - 1975: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Phượng; Ng.hd. Ngô Thái Lễ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 87 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TP 1955c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004704
400. Cái tôi trữ tình ngợi ca cuộc sống mới trong thơ Việt Nam 1954 - 1964 / Lê Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LH 6335c/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003189
401. Cái tôi trữ tình trong ca dao tình yêu / Phan Sỹ Hưng. - Nghệ an: Trường Đại học sư phạm Vinh , 1996. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 398.9/ PH 9361c/ 96
Số phân loại: 398.9
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Văn học dân gian; Ca dao
ĐKCB: LA.000250
402. Cái tôi trữ tình trong di cảo thơ Chế Lan Viên / Nguyễn Thị Hồng Lộc. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 8111c/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002846
403. Cái tôi trữ tình trong thơ Chế Lan Viên giai đoạn 1945 - 1975 / Chu Thị Điệp. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ CĐ 562c/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002839
404. Cái tôi trữ tình trong thơ Chế Lan Viên trước cách mạng / Trần Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TG 433c/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001086
405. Cái tôi trữ tình trong thơ chống Mỹ của Chế Lan Viên / Mai Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ MH 1491c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001742
406. Cái tôi trữ tình trong thơ Huy Cận qua ba tập thơ "Trời mỗi ngày lại sáng" "Đất nở hoa " và "Bài thơ cuộc đời " / Nguyễn Thị Kim Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NP 577c/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000193
407. Cái tôi trữ tình trong thơ Nghệ An giai đoạn 1975 - 2000 / Bùi Thị Thanh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ BX 8c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001632
408. Cái tôi trữ tình trong thơ Nguyễn Duy / Nguyễn Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 239c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002552
409. Cái tôi trữ tình trong thơ Tế Hanh trước cách mạng tháng 8/ 1945 - 1975 / Hồ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HH 7726c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002614
410. Cái tôi trữ tình trong thơ Xuân Quỳnh / Trịnh Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TN 5762c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002596
411. Cảm hứng "Tương liên bất tại đồng" trong thơ chữ Hán Nguyễn Du / Phan Thị Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PV 784c/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003175
412. Cảm hứng hoài cổ trong ''Quốc âm thi tập" của Nguyễn Trãi / Phạm Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PH 6335c/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003210
413. Cảm hứng hoài cổ trong thơ chữ Hán Nguyễn Trãi và thơ chữ Hán Nguyễn Du / Lê Thị Thu Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LT 7722c/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001052
414. Cảm hứng hoài cổ trong thơ mới ( 1932- 1945) / Nguyễn Ngọc Hồi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 7197c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002569
415. Cảm hứng lãng mạn trong sáng tác của Nguyễn Minh Châu trước 1975 / Nguyễn Thị Hồng Bắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 814/ NB 116c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002613
416. Cảm hứng lãng mạn trong sơ kính tân trang / Phạm Nam Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ PT 817c/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003587 – 88
417. Cảm hứng lãng mạn trong thơ văn Chu Mạnh Trinh / Trịnh Thị Huyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TH 987c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001664
DV.009680
418. Cảm hứng lãng mạn trong truyện ngắn giải phóng miền Nam (1954 - 1975 ) / Kiều Thị Ngọc Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 300 4/ KH 1114c/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000219
DV.009592
419. Cảm hứng mùa xuân trong thơ Xuân Diệu và Nguyễn Bính trước cách mạng / Phạm Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PT 547c/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000189
420. Cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du trong "Thanh Hiên Thi Tập" và "Nam Trung Tạp Ngâm" / Phạm Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PT 366c/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005631
421. Cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du trong tập thơ "Bắc Hành tạp lục": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Lộc; Ng.hd. TS. Trương Xuân Tiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NL 312c/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004716
422. Cảm hứng nhân đạo trong thơ nôm Hồ Xuân Hương viết về người tri thức / Hoàng Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HT 957c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001678
DV.009664
423. Cảm hứng nhân văn trong tập thơ "Bắc hành tạp lục" của Nguyễn Du / Cao Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ CH 957c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002645
424. Cảm hứng nhân văn trong thơ chữ Hán Cao Bá Quát / Phan Thị Hoài Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PT 535c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002598
425. Cảm hứng nhân văn trong thơ nôm Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị Lành. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.922 100 4/ NL 2878c/ 97
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002768
426. Cảm hứng nhân vật trong "Cung oán ngâm khúc" của Nguyễn Gia Thiều / Đặng Thị Hải Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐM 6649
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001682
DV.009621
427. Cảm hứng sử thi trong các tác phẩm của Nguyễn Ngọc về thời kỳ kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ / Đặng Ngọc Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 51 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐC 7939c/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000316
428. Cảm hứng sử thi trong sáng tác của Anh Đức / Nguyễn Đình Cơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ NC 6521c/ 02
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Sử thi
ĐKCB: LA.000206
429. Cảm hứng tình yêu trong thơ R. Tagore và thơ Xuân Diệu / Trần Thị Diệu Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TT 547c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002728
430. Cảm hứng tình yêu và cảm hứng tôn giáo trong thơ Hàn Mặc Tử / Nguyễn Thị Hải Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 981c/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003251
431. Cảm hứng tôn giáo trong thơ mới 1932 - 1945: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Phương Thuý; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NT 222c/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004662
432. Cảm hứng trào lộng trong sáng tác của Hồ Anh Thái / Thiều Đức Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ TD 916c/ 07
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam
ĐKCB: LA.004964
433. Cảm hứng về "Nỗi buồn chiến tranh" trong tiểu thuyết của Chu Lai: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Tô Thị Thu Dung; Ng.hd. Ths. Ngô Thái Lễ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 109 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ TD 399c/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004708
DV.009315
434. Cảm nhận không gian trong thơ Tản Đà / Võ Thị Thúy Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VH 6787c/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002635
435. Cảm nhận về thời gian của Chế Lan Viên qua ba tập "Di cảo thơ" / Thái Phương Uyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TU 97c/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001051
436. Cảm thức về thế thái nhân tình qua sáng tác của Nguyễn Công Trứ và Cao Bá Quát / Lê Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LP 577c/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005630
437. Cảnh nghèo và thế thái nhân tình trong thơ văn Nguyễn Công Trứ / Võ Thị Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ VT 8838c/ 02
Số phân loại: 895.922 1
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam;Thơ
ĐKCB: LA.000222
438. Cảnh sắc và hương vị đất nước trong ký Hoàng Phủ Ngọc Tường / Nguyễn Thị Mỹ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803/ ND 916c/ 04
Số phân loại: 895.922 803
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Hồi ký
ĐKCB: LA.002553
439. Cảnh sắc và văn hoá ẩm thực Hà Nội trong sáng tác của Vũ Bằng / Nguyễn Thị Hương Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NL 7958c/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003239
440. Cấu trúc đối thoại trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Mạnh Hà; Ng.hd. PGS. TS. Đinh Trí Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 111c/ 07
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004654
441. Cây lúa trong tâm thức người Việt (Trên dẫn liệu thành ngữ, tục ngữ, ca dao) / Phạm Bá Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 141 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PT 1611c/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao
ĐKCB: LA.000966
442. Chân dung và đối thoại: chân dung văn học, bình luận văn học / Phạm Thị Thuỳ Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ PD 928c/ 02
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Bình luận văn học
ĐKCB: LA.000200
443. Chất hiện thực được biểu hiện trong truyện và ký của Nguyễn Thi / Vũ Thị Ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ VT 8831c/ 02
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện
ĐKCB: LA.000221
DV.009595
444. Chất hiện thực trong tập thơ " Việt Bắc " của Tố Hữu / Lê Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LL 7958c/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000231
445. Chất liệu dân gian trong truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu / Nguyễn Thị Ánh Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NT 968c/ 06
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam
ĐKCB: LA.003242
446. Chất liệu văn học trong thơ Nôm Nguyễn Trãi / Trần Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TH 239c/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001763
447. Chất thơ của truyện ngắn Nguyễn Quang Thiều / Trương Thị Thưởng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TT 535c/ 06 LA.003691
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003692
448. Chất thơ trong truyện ngắn Thanh Tịnh / Bùi Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ BH 239c/ 98
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002776
449. Chất thơ trong truyện ngắn viết về đời tư của Nguyễn Minh Châu từ đổi mới: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thuý; Ng.hd.Lê Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 56 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NT 222c/ 07
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004703
450. Chất trữ tình trong truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tấn / Thái Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TN 5763c/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001688
DV.009659
451. Chế Lan Viên phê bình văn học / Hồ Đình Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ HQ 99c/ 05
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |