Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n tËp I ngµnh x· héi Vinh 06 – 2010



tải về 3.6 Mb.
trang3/40
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1856
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40

Số phân loại: 895.922 7

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngữ âm; Phương ngữ

ĐKCB: LA.005007
142. Đặc điểm ngữ pháp - ngữ nghĩa của từ ngữ chỉ thời gian trong thơ tình Xuân Diệu / Nguyễn Thị Thanh Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 115 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 7726đ/07

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.004943
143. Đặc điểm ngữ pháp và ngữ nghĩa của con số trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt nam / Trần Thị Lam Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 112 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ TT 547đ/ 05

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ca dao

ĐKCB: LA.002730
144. Đặc điểm ngữ pháp, ngữ nghĩa của những từ ngữ chỉ hiện tượng tự nhiên trong tục ngữ / Trần Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ TT 968đ/ 08

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ

ĐKCB: LA.005588
145. Đặc điểm phong cách ngôn ngữ Nguyễn Tuân qua tập tuỳ bút "Kháng chiến và hoà bình" / Phan Công Lệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ PL 4331đ/ 03

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ

ĐKCB: LA.001026
146. Đặc điểm tên gọi các nông cụ qua các thổ ngữ Quảng Bình / Phan Thị Tố Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922 7/ PH 987đ/ 07

Số phân loại: 495.922 7

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ

ĐKCB: LA.004942
147. Đặc điểm từ địa phương Quảng Bình / Phan Thị Tố Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ PH 987đ/ 05

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ địa phương

ĐKCB: LA.002680
148. Đặc điểm từ địa phương Thanh Hoá: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thắm; Ng.hd. TS. Hoàng Trọng Canh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 124 tr. ; 27 cm. vie - 495.922 7/ NT 1695đ/ 07

Số phân loại: 495.922 7

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ địa phương

ĐKCB: LA.004670
149. Đặc điểm từ ngữ chỉ tên các loài hoa trong ca dao Việt Nam: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Ngô Thị Hợi; Ng.hd. TS. Phan Mậu Cảnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 48 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NH 321đ/ 07

Số phân loại: 895.9122 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ca dao

ĐKCB: LA.004728
150. Đặc điểm từ ngữ và câu văn trong truyện ngắn Võ Thị Hảo / Lê Thị Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ LV 784đ/ 07

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004963
151. Đặc điểm từ ngữ, cấu trúc và nghệ thuật tổ chức câu đố Việt Nam / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NL 243đ/ 05

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ

ĐKCB: LA.002703
152. Đặc điểm về ngôn ngữ trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Hoàng Khánh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ HH 9361đ/ 05

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002643
153. Đặc điểm về từ vựng của truyện Lục Vân Tiên / Bùi Thị Thanh Lịch. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ BL 263đ/ 05

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Từ vựng

ĐKCB: LA.002734
154. Đặc sắc nghệ thuật thơ Chính Hữu / Lê Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LN 5672đ/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Văn bản

ĐKCB: LA.002653
155. Đặc sắc ngôn ngữ thơ Bích Khê / Trần Thị Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TL 213đ/07

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.004985
156. Đặc sắc ngôn ngữ thơ Tú Xương / Võ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ VH 7726đ/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.001758

DV.009686
157. Đặc sắc ngôn ngữ nghệ thuật trong phóng sự của Vũ Trọng Phụng / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 8/ NH 429đ/ 05

Số phân loại: 895.922 8

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phóng sự

ĐKCB: LA.002564
158. Đặc sắc ngôn ngữ trong tập truyện "Cánh đồng bất tân" của Nguyễn Ngọc Tư: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hưởng; Ng.hd. TS. Đặng Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ TH 429đ/ 07

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004667
159. Đặc trưng cấu trúc và ngữ nghĩa của thành ngữ trong ca dao / Nguyễn Việt Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 74tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 9361đ/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.002550
160. Đặc trưng loại hình của truyện ngắn cực ngắn / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ NH 6787đ/ 05

Số phân loại: 808.301

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002699
161. Đặc trưng ngữ âm tiếng Hoằng hoá / Lê Thị Hữu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 122 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 414/ LT 435đ/ 05

Số phân loại: 414

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ngữ âm

ĐKCB: LA.002600
162. Đặc trưng ngữ nghĩa của danh từ chỉ thời gian và số từ trong ca dao trữ tình / Nguyễn Khánh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 69tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NC 5321đ/ 08

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ca dao

ĐKCB: LA.005619
163. Đặc trưng ngữ nghĩa của tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 957đ/ 99

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tục ngữ; Việt Nam

ĐKCB: LA.000157
164. Đặc trưng ngữ nghĩa, ngữ pháp của từ ngữ, hình ảnh các loài hoa trong ca dao Việt Nam / Hà Thị Quế Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 117 tr. : ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HA 596đ/ 07

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ca dao

ĐKCB: LA.005009
165. Đại từ trong ca dao Việt Nam / Hà Thị Thanh Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ HN 5769đ/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ca dao

ĐKCB: LA.001673
166. Danh ngôn Hồ Chí Minh từ góc độ ngôn ngữ / Trương Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 117 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ TH 987d/ 07

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ

ĐKCB: LA.005006
167. Danh từ chỉ người trong Truyện Kiều của Nguuyễn Du / Trần Ngọc Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TL 243d/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.003181
168. Danh từ chỉ thời gian trong "Truyện Kiều" / Mai Ngọc Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ML 4331d/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.001654
169. Địa danh Buôn Ma Thuột nhìn từ góc độ ngôn ngữ / Trần Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922/ TD 916đ/ 99

Số phân loại: 495.922

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ

ĐKCB: LA.000158
170. Địa danh Can Lộc (Hà Tĩnh) / Bùi Đức Hạnh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922/ BH 239đ/ 98

Số phân loại: 495.922

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ

ĐKCB: LA.000155
171. Địa danh Hưng Nguyên dưới góc độ ngôn ngữ / Trần Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ TT 3673đ/ 04

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ

ĐKCB: LA.001645
172. Địa danh Hương Sơn (Hà Tĩnh) dưới góc độ ngôn ngữ / Lê Đức Nam. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922/ LN 1741đ/ 99

Số phân loại: 495.922

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ

ĐKCB: LA.000156
173. Điển cố trong thơ Lý Bạch và trong thơ Đỗ Phủ / Trần Đình Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ TH 424đ/ 02

Số phân loại: 895.14

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.000340
174. Điệp và đối trong thể ngâm khúc / Nguyễn Thị Kim Liên. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NL 7193đ/ 98

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.000252

175. Đóng góp của Nguyễn Đình Thi về lí luận phê bình văn học từ 1945 đến 1975 / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.4/ NH 987đ/ 02



Số phân loại: 808.4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phê bình văn học

ĐKCB: LA.000199
176. Đóng góp của Trường Chinh về lí luận văn hoá, văn nghệ cách mạng thời kỳ 1945 - 1954 / Nguyễn Thị Lệ Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.4/ NT 547đ/ 02

Số phân loại: 808.4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Lí luân văn hoá

ĐKCB: DV.009598

LA.000167
177. Đóng góp của Vũ Ngọc Phan cho phê bình - nghiên cứu văn học qua " Nhà văn hiện đại " / Trần Thị Lệ Dung. - Nghệ an: Trường ĐHSP Vinh , 1998. - 83 tr. ; 27 cm. vie - 801/ TD 916đ/ 98

Số phân loại: 801

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phê bình văn học

ĐKCB: LA.000245
178. Động từ chỉ hành động trong thơ Tố Hữu / Nguyễn Thị Hải Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NL 981đ/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.002724
179. Giọng điệu thơ Nôm Nguyễn Khuyến / Nguyễn Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học vinh , 2001. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 239gi/ 01

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ nôm

ĐKCB: LA.000192
180. Giọng điệu thơ Nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị Thanh Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NT 771gi/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.002609
181. Hàm ngôn trong hội thoại (Qua khảo sát truyện ngắn Nguyễn Công Hoan ) / Phạm Thị Hoài An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 808.3/ PA 531h/ 01

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000232
182. Hàm ngôn trong lời thoại nhân vật ( Qua truyện ngắn Nguễn Huy Thiệp) / Nguyễn Thị Bé. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ NB 3651h/ 05

Số phân loại: 808.301

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002658
183. Hành động ngôn ngữ qua lời thoại nhân vật trong văn bản kịch Lưu Quang Vũ / Phạm Thị Hoài An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.2/ PA 531h/ 04

Số phân loại: 808.2

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ

ĐKCB: LA.001648
184. Hệ thống vần cái tiếng Việt và chức năng của chúng / Thái Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ TS 6981h/ 03

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tiếng việt

ĐKCB: LA.001045
185. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ trong phương ngữ Nghệ tĩnh / Nguyễn Hiền Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NT2256 h/ 04

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Phương ngữ

ĐKCB: LA.002549
186. Hình ảnh biểu trưng trong thành ngữ so sánh tiếng Việt / Bùi Thị Thi Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ BT 449h/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng việt

ĐKCB: LA.001661

187. Hình ảnh biểu trưng trong thành ngữ so sánh Tiếng việt / Bùi Thị Thi Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 132 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.004/ BT 449h/ 06



Số phân loại: 808.004

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng Việt

ĐKCB: LA.003647 – 48
188. Hình ảnh loài vật và ý nghĩa biểu trưng của chúng trong thành ngữ ẩn dụ tiếng Việt / Đặng Thị An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ ĐA 531h/ 05

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng Việt

ĐKCB: LA.002698
189. Hoàng Lê Nhất Thống Chí và Tam Quốc Chí Diễn Nghĩa - Những nét tương đồng và khác biệt / Hà Thị Tú Uyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 135 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 809.004/ HU 97h/ 06

Số phân loại: 809.004

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ

ĐKCB: LA.003695 – 96
190. Hoạt động của các đơn vị ngôn ngữ trong diễn ngôn quảng cáo thương mại (Trên báo chí và đài truyền hình Việt Nam) / Đặng Thị Dịu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ ĐD 617h/ 04

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Báo chí

ĐKCB: LA.001643
191. Hoạt động của câu có một trung tâm cú pháp chính là vị từ (Câu đặc biệt - vị từ) trong tiếng Việt hiện đại / Vũ Thị Lan. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1985. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922/ VL 243h/ 85

Số phân loại: 495.922

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Cú pháp; Vị từ; Tiếng việt

ĐKCB: LA.000141 - 43
192. Khảo sát các địa danh ở huyện Thạch Hà - Hà Tĩnh / Nguyễn Trọng Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922 7/ NB 2161k/07

Số phân loại: 495.922 7

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ

ĐKCB: LA.004952
193. Khảo sát các tu từ chỉ quan hệ gia đình trong tục ngữ Việt Nam / Đinh Huy Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ĐT 5622k/ 08

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.005601
194. Khảo sát cách sử dụng từ địa phương trong thơ Tố Hữu / Nguyễn Thị Ánh Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NT 968k/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ địa phương; Thơ

ĐKCB: LA.001675

DV.009613
195. Khảo sát cấu tạo vần thơ lục bát (Qua "Tuyển tập thơ lục bát Việt Nam") / Trần Thị Thanh Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TH 8871k/ 03

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.001083
196. Khảo sát câu văn trong tập Sông Đà của Nguyễn Tuân / Nguyễn Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ NB 6137k/07

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004975
197. Khảo sát đặc điểm ngữ âm từ láy phương ngữ Nghệ Tĩnh / Lê Thị Hải Đường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ LĐ 928k/ 04

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ngữ âm

ĐKCB: LA.001705

DV.009612

198. Khảo sát hiện tượng biến âm trong phương ngữ Nghệ Tĩnh / Phan Thị Thanh Tú. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ PT 8831k/ 98



Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phương ngữ

ĐKCB: LA.002791
199. Khảo sát hiện tượng chuyển nghĩa của từ tiếng việt / Hoa Quỳnh Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ HG 433k/ 04

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Tiếng việt

ĐKCB: LA.001680
200. Khảo sát lớp từ đồng nghĩa trong vốn từ địa phương / Hoàng Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ HH 7726k/ 99

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Địa phương

ĐKCB: LA.002812
201. Khảo sát lớp từ Hán - Việt trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4 / Nguyễn Thị Thu Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NH 239k/ 05

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ Hán - Việt

ĐKCB: LA.002676
202. Khảo sát lớp từ láy trong sách giáo khoa tiếng Việt 4 / Hoàng Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ HH 957 k/ 05

Số phân loại: 495.922

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; Tiếng Việt

ĐKCB: LA.002565
203. Khảo sát mối quan hệ giữa "sự" và "tình" trong những đoạn trích "Truyện kiều" được giảng dạy ở trường phổ thông / Lê Viết Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 54 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ LT 3671k/ 06

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ

ĐKCB: LA.003137

204. Khảo sát ngữ nghĩa lời thoại trong dân ca Nam Trung Bộ / Trịnh Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TM 2171k/ 01



Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ

ĐKCB: LA.000118
205. Khảo sát nhóm động từ chỉ hành vi nói của nhân vật trong "Truyện Kiều" / Nguyễn Thị Minh Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 8871k/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ

ĐKCB: LA.001717
206. Khảo sát nhóm từ biểu thị màu sắc trong thơ mới (1932 - 1945) / Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NQ 99k/ 01

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.000121
207. Khảo sát phong cách ngôn ngữ nữ tính qua hành vi cầu khiến (Trên lời thoại nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao trước 1945) / Trần Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ TN 5769k/ 04

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001647
208. Khảo sát sự tương tác giữa cặp thoại cầu khiến - từ chối qua lời thoại nhân vật trong truyện ngắn / Võ Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 78 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ VD 153k/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003233

209. Khảo sát tiếng việt sử dụng trên bloc / Hoàng Khánh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922 7/ HH 9361k/ 07



Số phân loại: 495.922 7

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tiếng Việt

ĐKCB: LA.004953
210. Khảo sát từ ngữ trong tập Thơ Thơ của Xuân Diệu: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Hồng; Ng.hd. TS. Đặng Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ PH 316k/ 07

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tiếng Việt; Thơ

ĐKCB: LA.004649
211. Khảo sát từ loại tính từ trong truyện Kiều / Nguyễn Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NA 596k/ 04

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ; Thơ

ĐKCB: LA.001753

DV.009679
212. Khảo sát vốn từ chỉ nghề cá trong phương ngữ Nghệ Tĩnh / Nguyễn Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NT 335k/ 04

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Phương ngữ

ĐKCB: LA.002544
213. Khảo sát vốn từ địa phương Thanh Hoá / Nguyễn Thị Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 122 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ NS 6981k/ 04

Số phân loại: 495.922

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Địa phương

ĐKCB: LA.002542

214. Khảo sát vốn từ Hán Việt trong sách giáo khoa Tiếng Việt 5 / Đào Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ĐH 1491k/ 05



Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Hán - Việt

ĐKCB: LA.002634
215. Khảo sát vốn từ ngữ chỉ không gian, thời gian trong thơ Tố Hữu / Trần Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TT 547k/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Thơ

ĐKCB: LA.002611
216. Liên kết hồi cố và liên kết dự báo trong văn bản khoa học / Nguyễn Hồng Khôi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.004/ NK 457l/ 06LA.003607


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương